You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH

TỈNH NINH BÌNH THEO TỔ HỢP MÔN NĂM 2022


MÔN: VẬT LÍ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/4/2022
(Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 40 câu TNKQ, trong 05 trang
Mã đề thi: 132

Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:...................................................


Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất :..............................................................................................
Giám thị thứ hai:.................................................................................................
Cho các hằng số có sử dụng trong đề thi: e=1,6.10-19C; c=3.108m/s; h=6,625.10-34Js; u=931,5MeV/c2
Câu 1: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bor. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ
bản được kích thích chuyển lên trạng thái dừng thứ n sao cho khi chuyển trạng thái về thấp hơn chúng
có thể phát ra tối đa 3 bức xạ có bước sóng khác nhau. Lấy bán kính Bor là r 0=5,3.10-11m. Bán kính
quỹ đạo dừng thứ n là
A. 10,6.10-11m. B. 15,9.10-11m C. 47,7.10-11m. D. 21,2.10-11m.
Câu 2: Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện
trở bằng
A. P/2 B. 2P C. D. P
Câu 3: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r1 thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r2 thì lực tương tác
điện giữa chúng có độ lớn là 9F. Hệ thức đúng là
A. r2  9r1 . B. r2  3r1 . C. r1  3r2 . D. r1  9r2 .
Câu 4: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian bao lâu thì số hạt nhân bị phân rã trong
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 2T. B. 3T. C. 0,5T. D. T.
Câu 5: Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u, của nơtron là 1,0087u, của prôtôn là
1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,6868u. B. 0,6986u. C. 0,9868u. D. 0,1217u.
Câu 6: Hai bóng đèn có công suất định mức là P 1 = 25W, P2 = 100W đều đang làm việc bình thường ở
hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
A. I1 > I2; R1 > R2 B. I1 > I2; R1 < R2 C. I1 < I2; R1 < R2 D. I1< I2; R1 > R2
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Vật đi được quãng đường 20cm từ
vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động
chậm dần theo chiều dương với tốc độ v= m/s. Với t tính bằng s, phương trình dao động của vật
là:

A. x=10.cos ( t- ) cm. B. x=10.cos ( t- ) cm.

C. x=20.cos ( t- ) cm. D. x=20.cos ( t- ) cm.

Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần
lượt là A1=18cm và A2=12cm. Biên độ dao động tổng hợp A  của vật không thể có giá trị nào sau đây?
A. 18 cm. B. 32 cm. C. 12 cm.  D. 6 cm. 
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 20cm. Gọi
M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10cm và 15cm. So với dao động
tại N thì dao động tại M
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau.
C. ngược pha với nhau. D. lệch pha với nhau π/6.
Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng chu kì của tín hiệu.
C. tăng cường độ của tín hiệu. D. tăng tần số của tín hiệu.
Câu 11: Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0= 4.1014 Hz . Khi truyền trong thủy tinh
có tần số là f , bước sóng là  , vận tốc v. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị
của f,  , v là
A. f=2,7.1014Hz, λ=0,50µm, v=2.108m/s.
B. f=4.1014Hz, λ=0,75µm, v=2.108m/s.
C. f=4.1014Hz, λ=0,50µm, v=2.108m/s.
D. f=4.1014Hz, λ=0,50µm, v=3.108m/s.
Câu 12: Một dao động cưỡng bức có tần số riêng 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 13Hz, 15Hz, 25Hz thì
biên độ dao động cưỡng bức tương ứng là . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 13: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe được tiếng bước chân vọng lại, đó là do hiện tượng
A. phản xạ sóng âm. B. nhiễu xạ sóng âm.
C. khúc xạ sóng âm D. giao thoa sóng âm.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ nào là đúng về pha của điện
áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện i trong mạch?

A. u và i ngược pha. B. u sớm pha hơn i góc .

C. i sớm pha hơn u góc . D. u và i cùng pha với nhau.

Câu 15: Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 (W/m2). Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm
I=10-10 (W/m2) là
A. 12dB B. 200 dB C. 10dB D. 20dB
Câu 16: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = đến mặt phân cách với
không khí. Điều kiện về góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. i 450 B. i 400 C. i 350 D. i 300
Câu 17: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở
R=40Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 80 B. C. D.
Câu 19: Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?
A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn.
C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng.
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 20: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
là U0=4V. Tại thời điểm mà năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ bằng
A. 2,4V B. 2V C. 1V D. 3V
Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,405μm vào một tấm kim loại thì xảy ra hiện tượng quang
điện với vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v 1, thay bức xạ khác có tần số f 2 = 16.1014Hz thì vận
tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện là v 2 =2v1. Cho biết công thức Anhxtanh về hiện tượng
quang điện là ɛ=A+Wđomax . Công thoát của electrôn ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?
A. 1,6 eV. B. 2,2 eV. C. 3,2 eV. D. 1,88 eV.
Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t thì cường độ dòng điện trong
mạch là 5mA. Sau đó một khoảng thời gian Δt = T/4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự
cảm của cuộn dây là
A. 2,5mH. B. 0,04mH. C. 1mH. D. 8mH.
Câu 23: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có E=12V, r=1Ω; mạch ngoài gồm R=2Ω ghép nối tiếp
với biến trở R x . Cho R x thay đổi sao cho công suất tiêu thụ điện trên nó đạt lớn nhất là P max. Giá trị
Pmax bằng
A. 36 W. B. 24 W. C. 12 W. D. 6 W.
Câu 24: Mức năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu thức:
Kích thích cho nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng
thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Khi chuyển về quỹ đạo bên trong, nguyên
tử hiđrô có thể phát ra phôtôn có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 95,1nm. B. 43,5nm. C. 12,8nm. D. 10,6nm
Câu 25: Một sợi dây dài 48 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định thì trên dây còn có 2
điểm khác không dao động, tần số dao động của sóng trên dây là 50Hz. Biết rằng trong quá trình dao
động, tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng sóng khi đó là 6π(m/s). Gọi
x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng sóng gần nhau nhất trong quá
trình dao động. Tỉ số bằng

A. 0,75. B. 0,80 C. 0,50 D. 0,60.


Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
gian là 56cm. Thời điểm vật kết thúc quãng đường 56cm nói trên thì vật có độ lớn vận tốc bằng

A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s


Câu 27: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím từ
một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của
môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím lần lượt là 1,643; 1,651, 1,657;
1,672; 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. đỏ, cam và vàng. B. đỏ và cam.
C. Tím, lam và vàng. D. lam và tím.
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết hộp X
là đoạn mạch có chứa R,L,C mắc nối tiếp ;  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

là . Tại thời điểm t (s) cường độ dòng điện trong mạch bằng 4(A). Đến thời điểm
thì điện áp hai đầu mạch u =0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch X là

R1W
AA. 372,9
C X
B. C. D. 312,6 W
B
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
7 1 4 4
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H 2 He 2 He . Biết mLi=7,0144u; mH=1,0073u;
mHe=4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. Toả 17,42MeV B. Toả 12,6MeV C. Thu 17,42MeV D. Thu 12,6MeV
Câu 30: Dùng một hạt có động năng 5,3 MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên gây ra phản ứng
. Biết hạt X bay ra theo phương vuông góc với phương bay của hạt và phản ứng
tỏa 5,56 MeV năng lượng. Lấy khối lượng của các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Động
năng của hạt nhân X là
A. 2,5 MeV B. 8,4 MeV C. 1,1 MeV D. 4,2 MeV
Câu 31: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện
áp xoay chiều thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4(A), 6(A) và 2(A). Nếu
mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp thì cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua mạch là
A. 2,4 A B. 12 A C. 4,8 A D. 4 A
Câu 32: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF. Cho π2=10, mạch trên thu
được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?
A.   240m B.   120m C.   24m D.   12m
Câu 33: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo như hình vẽ. Các vật A và B có khối lượng
như nhau, kích thước rất nhỏ; các lò xo có cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng K B = 4KA. Khi ở vị trí
cân bằng, hai vật cách nhau một khoảng là Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với
A bị dãn 4cm còn lò xo gắn với B bị nén 4cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên
cùng một đường thẳng. Để trong quá trình dao động hai vật A và B không va vào nhau thì khoảng cách
d nhỏ nhất phải gần nhất với giá trị nào sau đây?
KA A B KB

d
A. 2,6 cm. B. 4,1 cm. C. 8,1 cm. D. 4,6 cm
Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô
sản xuất nên xưởng đã bổ sung một số máy. Hiệu suất truyền tải khi đã bổ sung các máy mới thì giảm
đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải, công suất tiêu
thụ điện của các máy (kể cả các máy mới được bổ sung) đều như nhau và hệ số công suất trong các
trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy đã được bổ sung thêm là?
A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Câu 35: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L=60cm được mô tả như hình vẽ. Điểm O
trùng với gốc tọa độ của trục Ox. Biết biên độ của bụng sóng A=4cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh
sóng là đường (1), sau thời gian ngắn nhất Δt và 5Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường
(3). Tốc độ truyền sóng là v=1,2m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A M
x (3)
B
O

(2)
-x
-A (1)

A. cm/s. B. cm/s. C. 8π cm/s. D. 4π cm/s.

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 36: Cho một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Lần lượt đặt các điện
áp xoay chiều có phương trình u1=Uo.cos50πt(V); u2 =3Uo.cos75πt(V); và u3=6Uo.cos112,5πt(V) vào
hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120(W), 600(W) và P. Giá trị của P
bằng bao nhiêu?
A. 2800(W) B. 1000(W) C. 1200(W) D. 250(W)
Câu 37: Hai con lắc đơn có chiều dài bằng nhau, dao động với biên độ nhỏ trong trọng trường như
nhau. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động cùng pha với biên độ lần lượt là 3S o và So . Chọn
mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J
thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của
con lắc thứ hai là
A. 0,32J. B. 0,01J. C. 0,08J. D. 0,31J.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng thuộc khoảng . Khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng
đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C theo thứ tự cùng nằm trên
một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6mm và BC=4mm. Giá trị của là
A. 750 nm B. 600 nm C. 500 nm D. 428 nm
Câu 39: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5Hz và cách nhau 30cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB.
Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Mx dao động với biên độ cực
đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng
A. 44,34 cm. B. 43,42 cm. C. 41,12 cm. D. 40,28 cm.
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m=100g được nối với lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu
kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực không đổi cùng chiều vận tốc có
độ lớn F=2N. Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A 1. Sau thời gian (s) kể từ khi tác dụng lực
thì ngừng tác dụng lực . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A 2. Biết trong quá trình dao
động lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi, bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số giữa A 2 và A1 bằng
bao nhiêu?

A. B. C. D. 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

You might also like