You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ - KHÓA THỰC CHIẾN LUYỆN ĐỀ

ĐỀ SỐ: 02

THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có
A. li độ giảm dần. B. tốc độ giảm dần. C. cơ năng giảm dần. D. lực kéo về giảm dần.
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ) với A là hằng số dương.
Đại lượng A được gọi là
A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. li độ. D. biên độ.
Câu 3: [VNA] Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng.
Câu 4: [VNA] Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc lò xo là một
A. cung tròn B. nhánh của parabol. C. đường hình sin D. đoạn thẳng.
Câu 5: [VNA] A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x = Acos(ωt + φ) (
A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng
A. ωt + φ . B. φ . C. ωt D. 0.
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng
trường bằng g . Khi dao động điều hòa, tần số góc của con lắc đơn là
g 1
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = g .
g g
Câu 7: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động
kết hợp, cùng pha. Phần tử ở mặt nước cách đều vị trí hai nguồn sóng dao động
A. cùng pha với hai nguồn. B. với biên độ cực tiểu.
C. với biên độ cực đại. D. ngược pha với hai nguồn.
Câu 8: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm. D. Cường độ âm.
Câu 9: [VNA] Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao
động kết hợp. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại, cùng pha gần
nhau nhất có vị trí cân bằng cách nhau
A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. ba bước sóng
Câu 11: [VNA] Hiện tượng điện phân không được áp dụng trong công nghệ
A. hàn điện. B. luyện nhôm. C. đúc điện. D. mạ điện.

1
Câu 12: [VNA] Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 2π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2.
Câu 13: [VNA] Dòng điện xoay chiều i = I 2 cos(ωt + φ) , ( I là hằng số dương) có cường độ dòng
điện hiệu dụng là
I I
A. . B. I 2. C. I. D. .
2 2
10 −3
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt)V vào hai bản tụ điện có điện dung C = F.

Dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị hiệu dụng là
A. 2A. B. 1 A . C. 2 2 A . D. 2 A .
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm là
ωL 1
A. ωL B. . C. ωLU . D.
U ωL
Câu 16: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện tức thời chạy qua mạch có biểu thức i = I 2 cos(ωt + φ) , ( U , I là các hằng số dương).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. UI sinφ . B. 2U sinφ . C. 2UI cosφ . D. UI cosφ .
Câu 17: [VNA] Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc
A. π . B. π/2. C. π/4. D. 2π .
 π
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cos  100πt +  V vào hai đầu một đoạn mạch thì
 3
 2π 
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = 2sin  100πt − A . Khi dòng điện qua mạch có giá
 3 
trị là 2 A thì điện áp hai đầu mạch có giá trị là
A. 0 V . B. 220 V . C. 110 V . D. 110 3 V .
Câu 19: [VNA] Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V − 3W . Cường độ dòng điện định mức của bóng
đèn là
A. 0, 5 A . B. 2 A . C. 1, 5 A . D. 12 A .
Câu 20: [VNA] Điện trường đều có đường sức điện là
A. những đường thẳng vuông góc với nhau. B. những đường tròn đồng tâm cách đều.
C. những đường thẳng song song cách đều. D. những đường cong kín cách đều.
Câu 21: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm . Khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai phần tử trên dây dao động ngược pha là
A. 60 cm . B. 30 cm . C. 15 cm . D. 10 cm .

2
Câu 22: [VNA] Trong thời gian Δt , từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng ΔΦ thì
trong mạch xuất hiện một suất điện động cảm ứng là
ΔΦ 2 ΔΦ ΔΦ ΔΦ
A. eC = − . B. eC = − . C. eC = − 2 . D. eC = − .
Δt Δt Δt 2Δt
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Điện trở thuần, cảm kháng
của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện lần lượt là 40 Ω, 60 Ω, 30 Ω. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5 B. 0,8 C. 0,25 D. 0,75
Câu 24: [VNA] Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến
n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua điện tích S là
A. ϕ = β sin α B. ϕ = S cos α C. ϕ = BS cos α D. ϕ = BS sin α
Câu 25: [VNA] Một mạch điện xoay chiều cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc
A. π/2 B. π/4 C. π D. 2π
Câu 26: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micro. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hoà với quỹ đạo có chiều dài 25 cm . Khi vật cách vị trí biên
3, 5 cm thì vật có tốc độ 48πcm / s . Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là
A. 0, 50 s . B. 0, 25 s . C. 2,00 s . D. 0,18 s .
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 . Đưa
vật đến vị trí lò xo nén 4 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi lò
xo có chiều dài tự nhiên thì vật có tốc độ 1, 2 m / s . Độ dãn lớn nhất của lò xo là
A. 9 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 13 cm .
Câu 29: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây dài với bước sóng là 30 cm . Hai phần tử
M , Nở trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm . Tại một thời điểm M và N có cùng li độ bằng
3 cm . Biên độ sóng là
A. 5, 2 cm . B. 6,0 cm . C. 3, 5 cm . D. 4, 2 cm .
Câu 30: [VNA] Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Khi hoạt động, rôto
quay với tốc độ không đổi 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là
A. 100 Hz . B. 3000 Hz . C. 47 Hz . D. 50 Hz .
Câu 31: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện lần lượt là 40 V ;60 V ; 30 V . Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,25. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,5.
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau
24 cm là hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng λ = 5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực đại
trung tâm, dao động cùng pha với nguồn, giữa M và N không có phần tử khác dao động cùng pha
với chúng. Khoảng cách lớn nhất của MN là
A. 18 cm . B. 9 cm . C. 7 cm . D. 16 cm .

3
Câu 33: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một u (V)
điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời
gian như hình bên. Biết điện trở thuần là 100 Ω, cuộn dây 220
2
thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 7,5
π
t (ms)
10 −4
F. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
π
hiệu dụng gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 2,2 A B. 1,56 A
C. 2,33 A D. 1,65 A
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không P (W)
đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện. Hình bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của
0 1  (rad)
φ. Giá trị của φ1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6 rad B. 0,26 rad
C. 0,52 rad D. 1,3 rad
Câu 35: [VNA] Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm có hai nguồn
kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm trên AB, cách A một đoạn 4 cm.
Đường thẳng Δ vuông góc với AB tại M, trên Δ có 5 cực đại giao thoa. Khoảng cách xa nhất giữa
một cực đại trên AB và một cực đại trên Δ là
A. 14,9 cm. B. 26,5 cm. C. 28,7 cm. D. 47,3 cm.
Câu 36: [VNA] Một điểm sáng dao động điều hòa có pha dao động φ (rad)
ở thời điểm t là φ (rad). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của φ theo thời gian t. Biết tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 là 10 cm/s. Tại thời điểm O t1 t
t = t1, vận tốc của chất điểm xấp xỉ bằng
A. −13,35 cm/s B. −9,39 cm/s
C. −4,86 cm/s D. −3,42 cm/s
Câu 37: [VNA] Đồ thị biểu diễn li độ của hai chất x (cm)
điểm theo thời gian như hình vẽ. Biết t2 – t1 = 1,39
A1
A
s. Tỉ số 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A2 t
O
A. 0,76 (s)
B. 0,78
C. 0,74 – A2
t1 t2 3
D. 0,80

4
Câu 38: [VNA] Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây L, r C R
không thuần cảm có điện trở thuần r = 100 . Đặt điện áp u =
A M N B
U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số công suất của cuộn
dây là 0,5 và điện áp hai đầu AN vuông pha với điện áp hai đầu đoạn MB. Giá trị của R không thể

A. 75  B. 60  C. 50  D. 80 
Câu 39: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, lan truyền với bước sóng λ.
Gọi A, B, C là ba điểm theo thứ tự gần nhau nhất dao động với cùng biên độ là 4 cm. Trong quá
trình dao động, tỉ lệ khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử môi trường tại A và B, tại B và C, tại C
và A là 3 : 5 : 7. Biên độ dao động của bụng sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,3 cm B. 9,8 cm C. 8,4 cm D. 12,4 cm
Câu 40: [VNA] Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 100 2 Ω
2.10 −4
và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
π
u = 120 cos100πt ( V ) . Tại thời điểm t1, tổng điện áp trên điện trở thuần và cuộn cảm đạt giá trị lớn

nhất thì điện áp trên tụ điện là –40 V. Tại thời điểm t2, điện áp trên điện trở tăng 3 lần so với tại
thời điểm t1, đồng thời tổng điện áp trên điện trở thuần và tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện áp
trên cuộn cảm là 30 3 V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không thể là
A. 0,6 A B. 0,4 A C. 0,5 A D. 0,3 A

--- HẾT ---

You might also like