Professional Documents
Culture Documents
Đề KSCL Cuối Năm 2023 - 2k6 - Thầy VNA
Đề KSCL Cuối Năm 2023 - 2k6 - Thầy VNA
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Khi vật qua vị trí
biên thì gia tốc của vật có độ lớn là
A. ω3 A . B. ωA . C. ω2 A. D. ω4 A .
Câu 12: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai dao động này
ngược pha khi
A. φ1 − φ2 = 2nπ với n = 0; 1; 2; … B. φ1 − φ2 = ( 2n + 1) π với n = 0; 1; 2; …
C. φ1 − φ2 = nπ với n = 0; 1; 2; … D. φ1 − φ2 = ( n + 1) π với n = 0; 1; 2; …
Câu 13: [VNA] Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2
nhỏ hơn. Gọi i gh là góc tới giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. sinigh = n2 / n1 . B. cosigh = n2 / n1 . C. tanigh = n2 / n1 . D. cot igh = n2 / n1 .
Câu 14: [VNA] Con lắc đơn vật nhỏ khối lượng m , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng góc α (rad) thì lực kéo về tác dụng lên con lắc là
A. −mgα 2 . B. mgα 2 . C. mgα . D. −mgα .
Câu 15: [VNA] Chọn phát biểu đúng về lực phục hồi trong dao động điều hòa.
A. Lực phục hồi có độ lớn cực đại khi vật chuyển từ chuyển động chậm dần sang nhanh dần.
B. Độ lớn lực phục hồi đạt cực đại khi vật có tốc độ cực đại.
C. Lực phục hồi có độ lớn cực tiểu khi gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Lực phục hồi bằng không tại những điểm vật không chuyển động (có tốc độ bằng không).
Câu 16: [VNA] Âm có tần số dưới 16 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được. B. siêu âm và tai người nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 17: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử là uR , uL và uC . Tại một thời
điểm, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u . Công thức nào sau đây là đúng?
A. u = uR + uL − uC . B. u = uR − uL − uC . C. u = uR − uL + uC . D. u = uR + uL + uC .
Câu 18: [VNA] Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm hai bộ phận chính là
A. stato và rôto. B. cuộn sơ cấp và stato. C. rôto và cuộn thứ cấp. D. rôto và cuộn sơ cấp.
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm có RLC mắc
nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng công thức nào?
2 3
U U U U
A. P = R . B. P = R . C. P = R D. P = R .
Z Z Z Z
Câu 20: [VNA] Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu P được thả tự do thòng xuống đất. Một
sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi
là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau π/2. D. lệch pha nhau π/3.
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chứa RLC mắc nối tiếp thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có tính dung kháng. B. Đoạn mạch có tính cảm kháng.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp và dao động đồng pha.
Điểm M nằm trên vùng giao thoa có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng không thì
A. phần tử sóng tại M không dao động. B. phần tử sóng tại M dao động với biên độ cực đại.
C. điểm M thuộc vân cực đại giao thoa bậc hai. D. điểm M thuộc vân cực tiểu giao thoa thứ nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có dây dài dao động điều hòa ở nơi có gia tốc rơi tự do g . Tần số
dao động của con lắc được xác định bằng công thức
1 1 g g
A. f = . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π .
2π g 2π g
Câu 24: [VNA] Đặt điện tích q = 4.10‒6 C vào vùng không gian chứa điện trường đều có cường độ E
thì lực điện tác dụng lên điện tích q là F = 2.10‒2 N. Giá trị của E là
A. 2500 V/m. B. 500 V/m. C. 5000 V/m. D. 25000 V/m.
Câu 25: [VNA] Ngoại trừ trường hợp sóng mặt nước thì sóng ngang chỉ truyền được trong môi
trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chân không. D. Chất rắn.
Câu 26: [VNA] Một bộ nguồn chứa ba nguồn mắc nối tiếp với các suất điện động lần lượt là
E1 = 4 V , E2 = 2 V và E3 = 6 V. Suất điện động E của bộ nguồn là
A. 4 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 10 V.
Câu 27: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s , một con lắc đơn có dây dài = 72 cm
2
Câu 34: [VNA] Điện năng được truyền tải từ máy đến nơi tiêu thụ là một khu dân cư có 276 hộ dân
bằng đường dây truyền tải một pha với công suất và điện áp hiệu dụng nơi phát lần lượt là
P = 0,6 MW và U = 40 kV. Biết điện trở tổng cộng trên đường dây truyền tải là R = 120 Ω , hệ số
công suất của mạch điện bằng 1 . Công suất tiêu thụ điện trung bình của mỗi hộ là
A. 2076 W. B. 2358 W. C. 2292 W. D. 2187 W.
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B
cách nhau 13 cm. Điểm M nằm trên vùng giao thoa thuộc một vân cực đại giao thoa, đồng thời MAB
là tam giác vuông tại M. Biết khoảng cách MA = 5 cm, giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng
AB có 3 vân cực tiểu giao thoa. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là
A. 10. B. 3. C. 8. D. 9.
Câu 36: [VNA] Có hai con lắc lò xo có các lò xo giống hệt nhau, các vật nặng mang khối lượng là
m1 = 169 g và m2 = 250 + Δm (g) dao động điều hòa với cùng biên độ 12 cm. Mốc thời gian lúc cả hai
con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khi vật m1 đến biên âm lần thứ hai thì vật m2 đi
được quãng đường dài 54 cm. Giá trị của Δm gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 165 g. B. 85 g. C. 110 g. D. 190 g.
Câu 37: [VNA] Để xác định điện dung C của một tụ điện, một bạn học V
sinh đã tiến hành mắc nối tiếp tụ điện đó với một biến trở R. Mắc vôn kế
nhiệt vào hai đầu biến trở rồi đặt điện áp xoay chiều u có tần số f = 50
Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khảo sát số chỉ của vôn kế V theo giá trị của
R, ta thu được đồ thị có dạng như hình vẽ bên. Giá trị trung bình của C đo O 20 40 60 R (Ω)
được trong thí nghiệm là
A. 3, 49.10 −4 F. B. 6,85.10 −5 F. C. 1, 37.10 −4 F. D. 9, 52.10 −5 F.
Câu 38: [VNA] Xét cơ hệ như hình vẽ bên: lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m có một đầu được
treo vào giá đỡ nằm ngang, đầu còn lại móc với vật M có khối lượng 180 g; vật m có khối
lượng 140 g liên kết với vật M bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Từ trạng thái cân bằng, k
đưa vật M đến vị trí mà lò xo dãn 14 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi thả nhẹ.
Sau một khoảng thời gian thì m tuột khỏi dây nối, hệ còn lại vật M dao động điều hòa M’
theo phương thẳng đứng với biên độ A. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy
g = π2 = 10 m / s2 . Giá trị nhỏ nhất có thể của A là m’
A. 1, 5 cm. B. 4,0 cm. C. 2, 5 cm. D. 3,0 cm.
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp u = 120 cos ( 100πt + φ ) (V) vào hai đầu D R C
A B
đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên, trong M N
đó R = 2r = 48 Ω tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB đạt
cực đại và điện áp giữa hai đầu cuộn dây D có biểu thức là uD = 40 cos ( 100πt + π / 2) (V). Trong các
biểu thức điện áp, t tính bằng s. Giá trị của C 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2, 3.10 −5 F. B. 9, 2.10 −5 F. C. 1,7.10 −5 F. D. 7,7.10 −5 F.
Câu 40: [VNA] Tại t1 = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm O E F (1)
ngang có sóng ngang truyền đến và O bắt đầu dao động đi lên,
hai điểm E và F nằm trên dây (với OE = 48 cm và OF = 104 cm)
chưa có sóng truyền đến và sợi dây có dạng là đường (1). Tại α (2)
E F
t 2 = 0,75 s, sợi dây có dạng là đường (2). Tốc độ dao động của
O
điểm F tại thời điểm t 3 = 2,0 s là 12π cm/s. Giá trị của a là
A. 6 2 cm. B. 12 cm. C. 12 2 cm. D. 24 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________