You are on page 1of 4

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 2023


THẦY VNA
Câu 1: [VNA] Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ .
Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. v = λ / T B. v = λT C. v = 2λT D. v = T / λ
Câu 2: [VNA] Tại một thời điểm xác định, hai dao động điều hòa ngược pha nhau, cùng phương
và cùng tần số có li độ lần lượt x1 và x 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ là
A. x = x1 − x2 . B. x = 2x1 − x2 . C. x = x1 + x2 . D. x = x1 + 2x2 .
Câu 3: [VNA] Dòng điện xoay chiều i = 5 2cos (100πt + π) (A) biến thiên tuần hoàn với chu kì là
A. 5 2 s B. 100π s C. π s D. 0,02 s
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao
k
động điều hòa. Đại lượng ω = được gọi là
m
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Động năng con lắc D. Tần số góc
Câu 5: [VNA] Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi dòng điện chạy qua
ống dây biến thiên một lượng ∆i trong khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống dây là
Δi Δt Δi Δt
A. etc = L B. etc = − L C. etc = − L D. etc = L
Δt Δi Δt Δi
Câu 6: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I 1 chạy trong cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng thì dòng điện xoay chiều ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị I 2 . Nếu máy là hạ
áp thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. I1 = I 2 . B. I1  I 2 . C. I1  I 2 . D. I 1 I 2 = 1 .
Câu 7: [VNA] Trong truyền tải điện năng đi xa, đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là r và có
dòng điện cường độ I chạy qua. Nếu hệ số công suất nơi phát bằng 1 thì công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên dây là
B. Php = ( Ir ) .
2
A. Php = Ir 2 . C. Php = rI 2 . D. Php = Ir .
Câu 8: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha, phát
ra hai sóng có bước sóng λ . Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách d giữa một điểm cực đại giao thoa
và một điểm cực tiểu giao thoa thõa mãn
 1  1λ
A. d =  k +  λ với k = 0;1; 2;  B. d =  k +  với k = 0;1; 2; 
 2  2 2
C. d = ( 2k + 1) λ với k = 0;1; 2;  D. d = 0, 5kλ với k = 0;1; 2; 
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp
thì trong mạch có cộng hưởng. Mạch vẫn tiếp tục có cộng hưởng nếu ta thay đổi trị số của đại lượng
nào sau đây?
A. Tần số f . B. Điện trở R . C. điện dung C. D. Độ tự cảm L.
Câu 10: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
thì dung kháng của đoạn mạch là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dung I trong mạch được tính bằng
công thức nào sau đây?
A. I = U / ZC . B. I = 2UZC . C. I = UZC . D. I = 2U / ZC .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Khi vật qua vị trí
biên thì gia tốc của vật có độ lớn là
A. ω3 A . B. ωA . C. ω2 A. D. ω4 A .
Câu 12: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai dao động này
ngược pha khi
A. φ1 − φ2 = 2nπ với n = 0;  1;  2; … B. φ1 − φ2 = ( 2n + 1) π với n = 0;  1;  2; …
C. φ1 − φ2 = nπ với n = 0;  1;  2; … D. φ1 − φ2 = ( n + 1) π với n = 0;  1;  2; …
Câu 13: [VNA] Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2
nhỏ hơn. Gọi i gh là góc tới giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. sinigh = n2 / n1 . B. cosigh = n2 / n1 . C. tanigh = n2 / n1 . D. cot igh = n2 / n1 .
Câu 14: [VNA] Con lắc đơn vật nhỏ khối lượng m , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng góc α (rad) thì lực kéo về tác dụng lên con lắc là
A. −mgα 2 . B. mgα 2 . C. mgα . D. −mgα .
Câu 15: [VNA] Chọn phát biểu đúng về lực phục hồi trong dao động điều hòa.
A. Lực phục hồi có độ lớn cực đại khi vật chuyển từ chuyển động chậm dần sang nhanh dần.
B. Độ lớn lực phục hồi đạt cực đại khi vật có tốc độ cực đại.
C. Lực phục hồi có độ lớn cực tiểu khi gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Lực phục hồi bằng không tại những điểm vật không chuyển động (có tốc độ bằng không).
Câu 16: [VNA] Âm có tần số dưới 16 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được. B. siêu âm và tai người nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 17: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử là uR , uL và uC . Tại một thời
điểm, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u . Công thức nào sau đây là đúng?
A. u = uR + uL − uC . B. u = uR − uL − uC . C. u = uR − uL + uC . D. u = uR + uL + uC .
Câu 18: [VNA] Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm hai bộ phận chính là
A. stato và rôto. B. cuộn sơ cấp và stato. C. rôto và cuộn thứ cấp. D. rôto và cuộn sơ cấp.
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm có RLC mắc
nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng công thức nào?
2 3
U U  U U 
A. P = R . B. P = R   . C. P = R D. P = R   .
Z Z Z Z
Câu 20: [VNA] Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu P được thả tự do thòng xuống đất. Một
sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi
là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau π/2. D. lệch pha nhau π/3.
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chứa RLC mắc nối tiếp thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có tính dung kháng. B. Đoạn mạch có tính cảm kháng.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp và dao động đồng pha.
Điểm M nằm trên vùng giao thoa có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng không thì
A. phần tử sóng tại M không dao động. B. phần tử sóng tại M dao động với biên độ cực đại.
C. điểm M thuộc vân cực đại giao thoa bậc hai. D. điểm M thuộc vân cực tiểu giao thoa thứ nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có dây dài  dao động điều hòa ở nơi có gia tốc rơi tự do g . Tần số
dao động của con lắc được xác định bằng công thức
1 1 g g
A. f = . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π .
2π g 2π g
Câu 24: [VNA] Đặt điện tích q = 4.10‒6 C vào vùng không gian chứa điện trường đều có cường độ E
thì lực điện tác dụng lên điện tích q là F = 2.10‒2 N. Giá trị của E là
A. 2500 V/m. B. 500 V/m. C. 5000 V/m. D. 25000 V/m.
Câu 25: [VNA] Ngoại trừ trường hợp sóng mặt nước thì sóng ngang chỉ truyền được trong môi
trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chân không. D. Chất rắn.
Câu 26: [VNA] Một bộ nguồn chứa ba nguồn mắc nối tiếp với các suất điện động lần lượt là
E1 = 4 V , E2 = 2 V và E3 = 6 V. Suất điện động E của bộ nguồn là
A. 4 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 10 V.
Câu 27: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s , một con lắc đơn có dây dài  = 72 cm
2

dao động điều hòa với tần số góc bằng


A. 4,2 rad/s. B. 3,7 rad/s. D. 4,5 rad/s. D. 3,4 rad/s.
Câu 28: [VNA] Cho dòng điện i = 6 cos (100πt − π / 3) (A) chạy qua một cuộn dây D thì điện áp
giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức là u = 40 6 cos (100πt ) (V). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,15 H. B. 0,13 H C. 0,17 H. D. 0,11 H.
Câu 29: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 96 cm, đang có sóng dừng với hai đầu cố
định. Trên dây đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Khoảng cách từ đầu A đến vị trí cân bằng của
bụng gần đầu B nhất là
A. 80 cm. B. 88 cm. C. 72 cm. D. 64 cm.
Câu 30: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần x1 và x 2
có cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là A1 = 10 cm và A2 = 6 cm. Biết độ lệch pha
φ giữa hai dao động thỏa mãn 0  φ  π . Tại thời điểm li độ của dao động x1 = −5 cm thì li độ của
dao động x2 = 3 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 14 cm. B. 13 cm. C. 15 cm. D. 12 cm.
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt + π / 6 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
D mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi R =
2R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là uD = U0 D cos ( ωt + 5π / 12) . Hệ số công suất của
cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 55 . B. 0, 45 . C. 0, 25 . D. 0, 35 .
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. α
Biết phương trình li độ cong của con lắc là s = s0 cos ( ωt + φ ) . Hình bên
là đồ thị biểu diễn góc lệch dây treo α của con lắc so với phương thẳng
đứng theo thời gian t . Vào lúc t = 0 , s  0 . Giá trị của φ là
A. 0,93 rad. B. 1,05 rad.
C. 0,78 rad. D. 0,86 rad. O t
Câu 33: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB = = 114 cm với đầu A cố định và đầu B tự
do. Biết biên độ dao động của phần tử bụng là 4 mm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm
dao động cùng biên độ 2 mm và cùng pha với nhau là 104 cm. Số bó sóng trên sợi dây là
A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: [VNA] Điện năng được truyền tải từ máy đến nơi tiêu thụ là một khu dân cư có 276 hộ dân
bằng đường dây truyền tải một pha với công suất và điện áp hiệu dụng nơi phát lần lượt là
P = 0,6 MW và U = 40 kV. Biết điện trở tổng cộng trên đường dây truyền tải là R = 120 Ω , hệ số
công suất của mạch điện bằng 1 . Công suất tiêu thụ điện trung bình của mỗi hộ là
A. 2076 W. B. 2358 W. C. 2292 W. D. 2187 W.
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B
cách nhau 13 cm. Điểm M nằm trên vùng giao thoa thuộc một vân cực đại giao thoa, đồng thời MAB
là tam giác vuông tại M. Biết khoảng cách MA = 5 cm, giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng
AB có 3 vân cực tiểu giao thoa. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là
A. 10. B. 3. C. 8. D. 9.
Câu 36: [VNA] Có hai con lắc lò xo có các lò xo giống hệt nhau, các vật nặng mang khối lượng là
m1 = 169 g và m2 = 250 + Δm (g) dao động điều hòa với cùng biên độ 12 cm. Mốc thời gian lúc cả hai
con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khi vật m1 đến biên âm lần thứ hai thì vật m2 đi
được quãng đường dài 54 cm. Giá trị của Δm gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 165 g. B. 85 g. C. 110 g. D. 190 g.
Câu 37: [VNA] Để xác định điện dung C của một tụ điện, một bạn học V
sinh đã tiến hành mắc nối tiếp tụ điện đó với một biến trở R. Mắc vôn kế
nhiệt vào hai đầu biến trở rồi đặt điện áp xoay chiều u có tần số f = 50
Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khảo sát số chỉ của vôn kế V theo giá trị của
R, ta thu được đồ thị có dạng như hình vẽ bên. Giá trị trung bình của C đo O 20 40 60 R (Ω)
được trong thí nghiệm là
A. 3, 49.10 −4 F. B. 6,85.10 −5 F. C. 1, 37.10 −4 F. D. 9, 52.10 −5 F.
Câu 38: [VNA] Xét cơ hệ như hình vẽ bên: lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m có một đầu được
treo vào giá đỡ nằm ngang, đầu còn lại móc với vật M có khối lượng 180 g; vật m có khối
lượng 140 g liên kết với vật M bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Từ trạng thái cân bằng, k
đưa vật M đến vị trí mà lò xo dãn 14 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi thả nhẹ.
Sau một khoảng thời gian thì m tuột khỏi dây nối, hệ còn lại vật M dao động điều hòa M’
theo phương thẳng đứng với biên độ A. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy
g = π2 = 10 m / s2 . Giá trị nhỏ nhất có thể của A là m’
A. 1, 5 cm. B. 4,0 cm. C. 2, 5 cm. D. 3,0 cm.
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp u = 120 cos ( 100πt + φ ) (V) vào hai đầu D R C
A B
đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên, trong M N
đó R = 2r = 48 Ω tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB đạt
cực đại và điện áp giữa hai đầu cuộn dây D có biểu thức là uD = 40 cos ( 100πt + π / 2) (V). Trong các
biểu thức điện áp, t tính bằng s. Giá trị của C 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2, 3.10 −5 F. B. 9, 2.10 −5 F. C. 1,7.10 −5 F. D. 7,7.10 −5 F.
Câu 40: [VNA] Tại t1 = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm O E F (1)
ngang có sóng ngang truyền đến và O bắt đầu dao động đi lên,
hai điểm E và F nằm trên dây (với OE = 48 cm và OF = 104 cm)
chưa có sóng truyền đến và sợi dây có dạng là đường (1). Tại α (2)
E F
t 2 = 0,75 s, sợi dây có dạng là đường (2). Tốc độ dao động của
O
điểm F tại thời điểm t 3 = 2,0 s là 12π cm/s. Giá trị của a là
A. 6 2 cm. B. 12 cm. C. 12 2 cm. D. 24 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

You might also like