Professional Documents
Culture Documents
A. AB ⊥ BC. B. AB ⊥ CC '.
C. AB ⊥ B ' D '. D. AB ⊥ B ' C '.
B'
A'
D' C'
như hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng
( ABCD) bằng góc nào sau đây ?
A. SAB. B. SCA.
D
A
C. SDA. D. SBA.
B
C
D C
A. 0. B. − C. 1. D. + .
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.EFGH (minh họa như hình bên). A B
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. C
D
A. AG = AB + AD + AE. B. AG = AD + AC + AE. E
F
C. AG = AB + AC + AE. D. AG = AB + AD + AC.
H G
A. 5. B. + . C. 1. D. 0.
3
Câu 14: Tính lim(1 + ) .
n
A. 4. B. 1. C. 3. D. + .
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y = 2cos x .
A. y ' = − sin x . B. y ' = −2sin x . C. y ' = 2sin x . D. y ' = sin x .
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 02 trang)
A. -1. B. 6. C. 5. D. +.
Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3sin x .
A. y ' = 3cos x . B. y ' = −3cos x . C. y ' = cos x . D. y ' = − cos x .
1
Câu 7: Tính lim(2 + ) .
n
A. 1. B. + . C. 3. D. 2.
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số y = 7 + 6 x (với x 0 ).
3 6 3 6
A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = − .
x x x x
Câu 9: Cho hai hàm số u = u ( x), v = v( x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. ( u + v ) ' = u '+ v ' . B. ( uv ) ' = u ' v + uv ' .
u u ' v + uv '
/
D C
hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABCD) bằng góc nào sau đây ?
D
A
A. SCA. B. SAC .
B
C. SDA. D. SBA. C
x
Câu 12: Tính lim .
( x − 1) 2
x →1
A. +. B. 0. C. −. D. 1.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. lim q n = + (q>1) . B. lim n k = + (k *
).
1
C. lim c = 0 ( c là hằng số). D. lim = 0 .
n
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.EFGH (minh họa như hình bên). A B
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
C
D
A. HB = HG + HE + HD. B. HB = HG + HF + HE.
F
C. HB = HE + HF + HD. D. HB = HG + HF + HD. E
H G
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' (minh họa như A B
hình bên). Khẳng định nào sau đây sai ?
C
D
D' C'
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
D C
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' (minh họa như hình A B
hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng
( ABCD) bằng góc nào sau đây ?
D
A. SAD. B. SDA. A
C. SCA. D. SBA. B
C
A. 1. B. +. C. 0. D. −.
A. 7. B. 6. C. 1. D. +.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
1
A. lim = 0 . B. lim c = 0 (c là hằng số).
n
1 1
C. lim k = (k * ) . D. lim q n = 0 (q>1) .
n k
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.EFGH (minh họa như hình bên). Hãy A B
A. DF = DA + DB + DC. B. DF = DA + DB + DH . E
F
C. DF = DA + DC + DH . D. DF = DB + DC + DH . H G
2
Câu 15: Tính lim(3 + ) .
n
A. 2. B. 3. C. 5. D. +.
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
QUẢNG NAM MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trang 1/9
= lim( x 1) 0.25
x2
=1 0.25
2 Cho hàm số y f ( x) x3 5x 4 có đồ thị (C ).
(1,5 điểm) a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
f ' x 3x 2 5 0.75
(đạo hàm đúng mỗi số hạng thì được 0.25)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 2;2 .
Ta có: f ' 2 7 . 0.25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 7 x 12 . 0.5
(Viết đúng công thức thì được 0.25)
3 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
(2,0 điểm) với mặt phẳng ABC .
a. Chứng minh BC SAB .
S
E
K
F
A C
B
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AB ( gt ) (1) 0.25
SA ( ABC ) BC SA BC (2) 0.25
AB, SA (SAB) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAB . 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3):
AB, SA (SAB) ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp, biết AB a, BC a 3 đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 450.
(SBC ) ( ABC ) BC
(SAB) BC (cmt )
(SAB) ( ABC ) AB,(SAB) (SBC ) SB
(SBC ),( ABC ) SB, AB SBA 450. 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử ( ) cắt SC, SB lần lượt tại E, F .
Trang 2/9
SC ( ) SC AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SAB) BC AF
AF (SBC) AF SB , AF FE
1
Diện tích thiết diện cần tìm SAEF AF.FE . 0.25
2
Ta có SAB vuông cân tại A và AF SB suy ra F là trung điểm SB
1 a 2
A F SB
2 2
1
Kẻ BK SC BK / / FE FE BK
2
SBC vuông tại B,
1 1 1 BS.BC a 2.a 3 a 30
BK SC 2
2
2
BK .
BK BC BS BS 2 BC 2 2a 2 3a 2 5
1 a 30
FE BK 0.25
2 10
EF SF SF a 30
(Hoặc SEF ∽ SBC EF .BC )
BC SC SC 10
1 1 a 2 a 30 a2 15
SAEF AF.FE . . (đvdt). 0.25
2 2 2 10 20
Trang 3/9
Gồm các mã đề 102; 105.
Câu Nội dung Điểm
1 Tính các giới hạn sau:
(1,5 điểm) 3n
a. lim
n2
3n 3n
lim lim 0.25
n2 2
n 1
2
3
lim 0.25
2
1
n
=3
0.25
(thiếu bước 1 nhưng đúng bước 2, 3 thì vẫn được điểm tối đa)
x2 4 x 5
b. lim
x 1 x 1
x2 4 x 5 ( x 1)( x 5)
lim lim 0.25
x1 x 1 x1 x 1
= lim( x 5) 0.25
x1
=6 0.25
2 Cho hàm số y f ( x) x 2x 4 có đồ thị (C ).
3
Trang 4/9
S
E
K
A B
C
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AC ( gt ) (1) 0.25
SA ( ABC ) BC SA BC (2) 0.25
AC, SA (SAC ) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAC . 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3):
AC, SA (SAC ) ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp, biết AC a, BC 2a đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 450.
( SBC ) ( ABC ) BC
( SAC ) BC (cmt )
( SAC ) ( ABC ) AC ,( SAC ) ( SBC ) SC
(SBC ),( ABC ) SC, AC SCA 450. 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử ( ) cắt SB, SC lần lượt tại E, F .
SB ( ) SB AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SAC) BC AF
AF (SBC ) AF SC, AF FE
1
Diện tích thiết diện cần tìm SAEF AF.FE 0.25
2
Ta có SAC vuông cân tại A và AF SC suy ra F là trung điểm SC
1 a 2
AF SC
2 2
1
Kẻ CK SB CK / / FE FE CK
2
SBC vuông tại C,
1 1 1 CS.CB a 2.2a 2a 3
CK SB 2
2
2
CK .
CK CB CS CS 2 CB2 2a 2 4a 2 3
Trang 5/9
1 a 3 0.25
FE CK
2 3
EF SF SF a 3
(Hoặc SEF ∽ SCB EF .BC )
BC SB SB 3
1 1 a 2 a 3 a2 6
SAEF AF.FE . . (đvdt). 0.25
2 2 2 3 12
Trang 6/9
Gồm các mã đề 103; 106.
Câu Nội dung Điểm
1 Tính các giới hạn sau:
(1,5 điểm) 2n
a. lim
n 1
2n 2n
lim lim
n 1 1 0.25
n 1
n
2
lim 0.25
1
1
n
=2
0.25
(thiếu bước 1 nhưng đúng bước 2, 3 thì vẫn được điểm tối đa)
x2 4 x 3
b. lim
x3 x 3
x2 4 x 3 ( x 1)( x 3)
lim lim 0.25
x3 x 3 x3 x 3
= lim( x 1) 0.25
x3
=2 0.25
2 Cho hàm số y f ( x) x 6x 5 có đồ thị (C ).
3
Trang 7/9
S
E
K
A C
B
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AB ( gt ) (1) 0.25
SA ( ABC ) BC SA BC (2) 0.25
AB, SA (SAB) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAB . 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3):
AB, SA (SAB) ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp, biết AB a, BC a 6 đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 450.
(SBC ) ( ABC ) BC
(SAB) BC (cmt )
(SAB) ( ABC ) AB,(SAB) (SBC ) SB
(SBC ),( ABC ) SB, AB SBA 450. 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử ( ) cắt SC, SB lần lượt tại E, F .
SC ( ) SC AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SAB) BC AF
AF (SBC) AF SB, AF FE
1
Diện tích thiết diện cần tìm SAEF AF.FE . 0.25
2
Ta có SAB vuông cân tại A và AF SB suy ra F là trung điểm SB
1 a 2
A F SB
2 2
1
Kẻ BK SC BK / / FE FE BK
2
SBC vuông tại B,
1 1 1 BS.BC a 2.a 6 a 6
BK SC 2
2
2
BK .
BK BC BS BS 2 BC 2 2a 2 6a 2 2
Trang 8/9
1 a 6 0.25
FE BK
2 4
EF SF SF a 6
(Hoặc SEF ∽ SBC EF .BC )
BC SC SC 4
1 1 a 2 a 6 a2 3
SAEF AF.FE . . (đvdt). 0.25
2 2 2 4 8
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa tương ứng.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
Trang 9/9