You are on page 1of 5

Học vật lý trực tuyến tại: www.mapstudy.edu.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ TỦ SÂU 04 – KHOÁ 14 NGÀY


★★★★★

Câu 1: [VNA] Phát biểu nào dưới đây là sai ?


A. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn
B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào ngoại lực duy trì
D. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 2: [VNA] Tại cùng một nơi, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 16 lần thì chu kì sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt ‒ π/6); x2 =
A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 ‒ A1 B. |A1 ‒ A2| C. A12 + A 22 D. A1 + A2
Câu 4: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
Câu 5: [VNA] Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T
của sóng là
v v
A. λ = B. λ = 2πvT C. λ = vT D. λ =
2πT T
Câu 6: [VNA] Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền song. D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra ?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại
D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại
Câu 8: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Câu 9: [VNA] Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chiếu điện, chụp điện B. Tìm bọt khí bên trong kim loại
C. Sấy khô, sưởi ấm D. Chữa bệnh ung thư
Câu 10: [VNA] Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 11: [VNA] Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A = ξIt B. A = UIt C. A = ξI D. A =UI

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: www.mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất khí có áp suất thấp khi bị nung phát ra.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát xạ.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau thì luôn khác nhau.
D. Chất lỏng không thể phát ra quang phổ liên tục.
Câu 13: [VNA] Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
A
Câu 14: [VNA] Hạt nhân Z
X có khối lượng m . Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp
và mn , tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
Zmp + ( A − Z ) mn − m  c 2 Zmp + Amn − m  c 2
A.
  . B.
  .
A A
C. Zmp + ( A − Z ) mn − m  c 2 . D. Zmp + Amn − m c 2 .
Câu 15: [VNA] Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,04 μF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4
mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là
A. 16.10‒8 C B. 8.10‒8 C C. 16.10‒6 C D. 8.10‒6 C
Câu 16: [VNA] Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng
hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ
dòng điện qua ống dây giảm bốn lần?
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 17: [VNA] Biết Fm và am lần lượt là lực hồi phục cực đại và gia tốc cực đại của con lắc lò xo có
độ cứng k dao động điều hòa thì chu kì T là
Fm k.Fm 1 Fm 1 Fm
A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T =
k.am am 2 k.am 2 k.am
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( 2πft ) vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm. Gọi uR , uL và uC lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối
liên hệ nào dưới đây là đúng?
uC ZC  Z 
A. u = uR + uL − uC . B. = . D. uL + uC =  1 − C  uL . C. u2 = uR2 + uL2 + uC2 .
uL Z L  ZL 
Câu 19: [VNA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện
giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương
tác tính điện giữa electron và hạt nhân là F / 16 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng
nào?
A. quỹ đạo dừng L . B. quỹ đạo dừng M . C. quỹ đạo dừng N . D. quỹ đạo dừng Q .
Câu 20: [VNA] Một vật dao động theo phương trình x = −10cos(20t − π) cm. Pha của dao động tại
thời điểm t là
A. 20t (rad) B. 20π (rad) C. π (rad) D. (20t − π) rad
Câu 21: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50 Hz B. 220 Hz C. 110 Hz D. 60 Hz
Câu 22: [VNA] Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos ( 6πt − πx ) cm, với t đo
bằng s, x đo bằng mét. Quãng đường sóng này truyền đi được trong 1 s là
A. 60 m B. 3 m C. 6 m D. 30 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: www.mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân A + B → C + D . Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là
KA , KB , KC và KD . Năng lượng của phản ứng trên ΔE được tính bằng
A. ΔE = KA + KB + KC + KD . B. ΔE = KA + KB − KC − KD .
C. ΔE = −KA − KB + KC + KD . D. ΔE = KA − KB − KC − KD .
Câu 24: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 30 Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,80 B. 0,75 C. 0,50 D. 0,60
Câu 25: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 42 He + 14
7
N →1 H + AX . Giá trị của A + Z là
1 Z

A. 24 B. 17 C. 18 D. 25
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu
dùng có quan hệ 3UR = 1,5UL = 3UC . Khi đó, dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao
nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ?
A. Trễ pha π/3 B. Sớm pha π/3 C. Sớm pha π/6 D. Trễ pha π/6
Câu 27: [VNA] Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian.
(2)
Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v , E và B . Kết luận nào sau
(1)
đây là đúng?
A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B .
B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E . M
(3)
C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B .
D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v .
Câu 28: [VNA] Một lượng chất phóng xạ K đang bắt đầu quá trình N (hạt)
phân rã. Gọi N là số hạt còn lại trong mẫu vào thời điểm t. Hình bên
là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của N theo t. Chu kì bán rã của K
gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 32,9 giờ
B. 32,3 giờ
C. 33,4 giờ O 70 t (giờ)
D. 34,1 giờ
Câu 29: [VNA] Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông góc với trục chính, cách
thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. –15 cm B. –7,5 cm C. 7,5 cm D. 15 cm
Câu 30: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,69 và λ2 = kλ1. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu
với vân sáng trung tâm có 10 vân sáng. Giá trị λ2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,46 µm. B. 0,54 µm. C. 0,49 µm. D. 0,58 µm.
Câu 31: [VNA] Hai chiếc bút laze có cùng công suất phát sáng 0,6 W. Bút laze thứ nhất phát ra ánh
sáng màu đỏ có bước sóng 750 nm và bút laze thứ hai phát ra ánh sáng màu tím có bước sóng 400
nm. Trong mỗi phút, số hạt phôtôn do ánh sáng từ phút phát ra tương ứng là N1 và N2 , cho hằng
số Plăng là 6,625.10−34 Js và c = 3.108 m/s. Giá trị của N1 + N2 là
A. 2,78.1018. B. 9,52.1019. C. 3,47.1018. D. 7,40.1019.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: www.mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi rất dài đang xảy ra hiện u (cm)
tượng sóng dừng với tần số f. Tại thời điểm t = t0, hình ảnh sợi 8
1 A
dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t = t0 + , li độ của
4f
O x (cm)
điểm B là 4 cm, lúc này li độ điểm A là
A. −2 cm và giảm dần B. 2 cm và tăng dần B
C. −2 cm và tăng dần D. 2 cm và giảm dần
Câu 33: [VNA] Một máy biến áp có sơ đồ cầu tạo như hình vẽ bên. Đặt vào A
hai đầu chốt A–B và B–C cùng một điện áp hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng M
ở hai đầu cuộn thứ cấp M–N có giá trị lần lượt là 180 V và 150 V. Nếu đặt vào
hai đầu chốt A–C một điện áp 5,5U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn M– B
N là
A. 476 V
N
B. 450 V
C
C. 396 V
D. 594 V
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với cơ năng W. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 , con lắc đi được quãng đường
dài 8 cm và động năng của con lắc tăng thêm 80 mJ. Ở thời điểm t3 , lò xo nén một đoạn 6 cm và
quãng đường con lắc đi được từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 là 12 cm. Giá trị của W là
A. 0,16 J. B. 0,25 J. C. 0,18 J. D. 0,20 J.
Câu 35: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có cấu tạo gồm cuộn α (rad)
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và tụ điện có điện dung
C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp U = 10 V thì trong mạch π/2
có dao động điện tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn pha dao động 2 t (μs)
O
α của điện tích trên một bản của tụ điện. Lấy π = 10 . Dòng điện
2

cực đại qua cuộn dây là


A. 3,0 mA. B. 2,5 mA. C. 5,0 mA. D. 6,0 mA.
Câu 36: [VNA] Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi O là trung điểm của AB và (C) là
đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên (C) có 26 điểm cực đại giao thoa, M là một điểm nằm trên
(C) thuộc vân cực đại giao thoa bậc 1 (MA < MB). Độ dài đoạn thẳng MA không thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 3,7λ. B. 4,4λ. C. 4, 2λ. D. 3,9λ.
Câu 37: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của
x (cm)
hai dao động điều hòa x1 và x2 có cùng phương và cùng tần số. 10
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời
gian t. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 75,0 cm / s
O 1,0 t (s)
B. 50,5 cm / s
x2
C. 62,5 cm / s
D. 82,0 cm / s –10 x1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: www.mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 390 nm và λ2 (với 470 nm  λ2  760 nm ). Trên màn
thu được các vạch sáng là các vân sáng của của hai bức xạ trên (các vân sáng trùng nhau cũng là
một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Biết khoảng cách giữa
M và N; giữa N và P; giữa P và Q lần lượt là 1,2 mm; 4,8 mm; 2,4 mm. Giá trị của λ2 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 494 nm. B. 745 nm.
C. 683 nm. D. 576 nm.
−4
2 4.10
Câu 39: [VNA] Mắc đồng thời ba phần tử R = 100 Ω , L = H , C = F vào ba pha của một
π π
máy phát điện điện xoay chiều ba pha. Cường độ dòng điện qua R, L lần lượt có biểu thức
 π
iR = 2 cos ( ωt ) A, iL = 2 cos  ωt +  A, với t tính bằng s. Cường độ dòng điện qua C có biểu thức
 6
 π  π
A. iC = 2 2 cos  50πt −  A B. iC = 2 cos  100πt −  A
 6  6
 2π   2π 
C. iC = 2 cos  50πt − A D. iC = 2 2 cos  100πt − A
 3   3 
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và R r, L C
tần số không đổi 𝑓 = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch như hình M N
bên, trong đó R = 3r = 31 Ω . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn A B
mạch AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB.
Điện dung C của tụ điện nhận giá trị lớn nhất bằng
A. 2,3.10−4 F. B. 1,2.10−4 F. C. 4,9.10−5 F. D. 7,7.10−4 F.

_____HẾT______

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like