You are on page 1of 10

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đề 100 câu xác suất cao - Số 28

Câu 1: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là
A. T  π LC . B. T  2πLC . C. T  2π LC . D. T  LC .
Câu 2: [VNA] Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
Câu 3: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có cùng bản chất với sóng âm.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 4: [VNA] Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 5: [VNA] Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 6: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để truyền được thông tin đi xa người ta
phải dùng sóng mang. Sóng mang chính là
A. sóng điện từ âm tần. B. sóng siêu âm.
C. sóng điện từ cao tần. D. sóng hạ âm.
Câu 7: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. tăng khi tần số ngoại lực cưỡng bức tăng.
C. giảm khi tần số ngoại lực cưỡng bức giảm.
D. cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 8: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. khung dây quay trong điện trường B. khung dây chuyển động trong từ trường
C. hiện tượng tự cảm D. hiện tưởng cảm ứng điện từ
Câu 9: [VNA] Kính lúp dùng để bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật có kích thước
A. lớn. B. rất nhỏ. C. rất lớn. D. nhỏ.
Câu 10: [VNA] Tại điểm O đặt điện tích điểm Q, điện tích này tạo ra một điện trường xung quanh
nó. Để nghiên cứu điện trường của Q tại điểm M, ta đặt tại đó một điện tích thử q, khi đó lực điện
tác dụng lên điện tích thử q là F. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M do Q gây ra được tính
bằng biểu thức:
A. E  F / q . B. E  F / Q . C. E  F / q . D. E  qF .
Câu 11: [VNA] Trong chân không, tại điểm O có đặt một điện tích điểm Q . Độ lớn cường độ điện
trường do điện tích Q gây ra tại điểm cách O một khoảng r được tính theo công thức
|Q| |Q| Q Q
A. E  k 2 . B. E  k . C. E  k . D. E  k 2 .
r r r r
Câu 12: [VNA] Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T (Tesla). B. Wb (Vê be). C. H (Hen ri). D. C (Cu lông).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD và dây dẫn (Δ) thẳng dài mang dòng diện
cùng nằm trong mặt phẳng ( P) thẳng đứng, cạnh AB song song với dây dẫn (Δ) . Cho khung dây
ABCD chuyển động tịnh tiến trong mặt phẳng (P) theo các cách sau: cách (I) khung di chuyển lên
song song với dây dẫn ( Δ ); cách (II) khung di chuyển xuống song song với dây dẫn (Δ) ; cách (III)
khung di chuyển ra xa vuông góc với dây dẫn ( Δ ); cách (IV) khung di chuyển lại gần vuông góc
dây dẫn ( Δ ). Các cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD là
A. cách (III) và (IV). B. cách (II) và (III) C. cách (I) và (II). D. cách (IV) và (I)
Câu 14: [VNA] Độ lớn của suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch
A. không đổi B. giảm nhanh C. có giá trị nhỏ D. có giá trị lớn
Câu 15: [VNA] Sợi quang học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây
A. Phản xạ một phần ánh sáng B. Truyền thẳng ánh sáng
C. Phản xạ toàn phần D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 16: [VNA] Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng
từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ  BS  sinα B. Φ  BS  cosα C.   BS  tanα D. Φ  BS. cot α
Câu 17: [VNA] Từ trường không tương tác với
A. Nam châm đứng yên. B. Điện tích đứng yên.
C. Nam châm chuyển động. D. Điện tích chuyển động.
Câu 18: [VNA] Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do
hai âm đó khác nhau về
A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. âm sắc. D. tần số âm.
Câu 19: [VNA] Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài vô hạn. Khoảng cách từ M đến
dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện
gây ra tại M và N lần lượt là BM và BN . Tỉ số BM / BN bằng
A. 2. B. 1 / 2 C. 1 / 4 D. 4.
Câu 20: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m2
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Siêu âm có tần số lón hon 20000 Hz
Câu 21: [VNA] Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ, tập hợp các điểm dao
động với biên độ cực đại có dạng là những đường
A. thẳng. B. hypebol. C. tròn. D. elip.
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos10t (cm). Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 24: [VNA] Một học sinh khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn sau đó vẽ được đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ (T2) vào chiều dài (l) của con lắc đơn. Từ đó học
sinh này có thể xác định được
A. khối lượng con lắc. B. biên độ của con lắc. C. hằng số hấp dẫn. D. gia tốc rơi tự do.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 26: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
2π LC 1
A. f  . B. f  2π LC C. f  . D. f  .
LC 2π 2π LC
Câu 27: [VNA] Một sóng vô tuyến có tần số f  5.107 Hz . Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài
Câu 28: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản, bộ phận không
có trong máy phát là
A. anten phát. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 29: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là q 0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q0
A. 2π LC0 q0 . B. . . C. 2πLCq0 . D.
2πLC LC
Câu 30: [VNA] Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. thế năng của chất điểm có giá trị cực đại.
B. véc-tơ gia tốc của chất điểm đổi chiều.
C. lực tác dụng lên chất điểm triệt tiêu.
D. vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại dương.
Câu 31: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực kéo
về là
A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 32: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. giảm biên độ dao động. B. tăng chiều dài dây treo.
C. giảm khối lượng vật nhỏ. D. gia tốc trọng trường tăng.
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(ωt  φ) . Pha ban đầu của
dao động là
A. f B. φ C. ω D. ωt  f
Câu 34: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản
của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất.
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản.
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất.
Câu 35: [VNA] Một kim loại có công thoát electron là A . Biết hằng số lăng là h và tốc độ ánh sáng
truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
hc A c hA
A. λ0  B. λ0  C. λ0  D. λ0 
A hc hA c
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng En  0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em  3, 4eV thì nguyên tử
A. phát ra photon có năng lượng ε  2, 55eV B. phát ra photon có năng lượng ε  0,85eV
C. hấp thụ photon có năng lượng ε  2, 55eV D. phát ra photon có năng lượng ε  3, 4eV
Câu 37: [VNA] Photon có năng lượng ε  6, 21eV . Photon này thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gamma
Câu 38: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.
Câu 39: [VNA] Một chùm sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước. Theo thuyết sóng
ánh sáng thì ánh sáng này có
A. tần số tăng. B. tần số giảm. C. bước sóng giảm. D. bước sóng tăng.
Câu 40: [VNA] Gọi nc, nl, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc: chàm,
lam, vàng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > nl. B. nc < nv < nl. C. nc < nl < nv. D. nc > nl > nv.
Câu 41: [VNA] Khi nói về quang phổ vạch hấp thụ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ
liên tục.
B. Các chất khí hay hơi ở áp suất cao khi bị kích thích thì cho quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.
D. Các nguyên tố hóa học đều cho quang phổ vạch hấp thụ như nhau.
Câu 42: [VNA] Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng.
D. nung nóng một chất khí hay hơi ở áp suất thấp.
Câu 43: [VNA] Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ . Vị trí vân tối trên màn xác định theo công thức
 1  λD λa
A. x   k   vói k  0; 1; 2; B. x  k với k  0; 1; 2;
 2 a D
λD  1  λa
C. x  k vớ k  0; 1; 2; D. x   k   với k  0; 1; 2;
a  2 D
Câu 44: [VNA] Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Câu 45: [VNA] Một con lắc đơn gồm dãy treo có chiều dài 1m , vật nặng có khối lượng m , treo tại
nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 . Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F  Focos(2πft)
( N ) . Khi tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0, 3 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. tăng rồi sau đó lại giảm B. không thay đổi
C. giảm xuống D. tăng lên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 47: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc
 3π  1
v  20πcos  2πt   cm  s . Lúc t  0, 5 s vật chuyển động
 4 
A. chậm dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. nhanh dần theo chiều dương.
Câu 48: [VNA] Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là
A. Vmax  ω2 A B. Vmax  ω2  A C. Vmax  ωA D. Vmax  ωA
Câu 49: [VNA] Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga)
được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm
1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố
gãy cầu là do
A. Cầu không chịu được tải trọng B. Dao động tuần hoàn của cầu
C. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu D. Dao động tắt dần của cây cầu
Câu 50: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tinh bằng công
thức
1 1 1 1
A. Wd  mv . B. Wd  mv 2 . C. Wd  mv . D. Wd  mv 2 .
4 4 2 2
Câu 51: [VNA] Tia tử ngoại có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến.
Câu 52: [VNA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Câu 53: [VNA] Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện
tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 54: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω . Nếu tăng khối lượng của vật
2 lần và giảm độ cứng của lò xo 2 lần thì tần số góc dao động của con lắc bằng
A. ω . B. ω / 4 C. ω / 2 D. 2ω .
Câu 55: [VNA] Vật dao động điều hòa với phương trình x  8 cos  πt  π / 6  cm. Pha ban đầu của
dao động là
A. π / 3rad. B.  πt  π / 6  rad C. π / 6 rad D. π / 6 rad
Câu 56: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
biên độ lần lượt là 6 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 2 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 12 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 57: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức luôn có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 58: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Asin2ωt thì
phương trình vận tốc của vật là:
A. v  2ωAsin2ωt B. v  ωAsinωt C. v  ωAcosωt D. v  2ωAcos 2ωt
Câu 59: [VNA] Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng
tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 60: [VNA] Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng
Câu 61: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước
sóng dài nhất bằng
A. hai lần độ dài của dây.
B. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
C. độ dài của dây.
D. khoảng cách giữa hai bụng.
Câu 62: [VNA] Con người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20MHz . B. trên 20kHz .
C. dưới 16 Hz . D. từ 16 Hz đến 20kHz .
Câu 63: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Bước sóng làm thí nghiệm
là λ , khoảng cách giữa hai khe sáng và khoảng cách giữa hai khe đến màn ảnh lần lượt là a và D .
Khoảng cách từ một vân tối đến vân trung tâm là
A. k. B. 2k
D D
C. (2k  1)  λ  ; k là số nguyên. D. (k  0, 5)  λ  ; k là số nguyên.
a a
Câu 64: [VNA] Một đoạn dây đang có sóng dừng như hình vẽ.
Số bụng sóng trên đoạn dây là
A. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
Câu 65: [VNA] Quan sát một vật nổi trên mặt nước, khi có sóng truyền qua ta thấy vật nhô lên và
hạ xuống theo phương thằng đứng. Điều này cho biết sóng trên mặt nước là
A. sóng âm. B. sóng dọc. C. sóng dừng. D. sóng ngang.
Câu 66: [VNA] Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
Câu 67: [VNA] Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Trong Internet, cáp quang
truyền tải dung lượng tín hiệu lớn ở tốc độ rất cao; Trong y học, sợi quang được dùng trong phương
pháp phẫu thuật nội soi. Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. truyền thẳng ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 68: [VNA] Tìm câu đúng: Khi gặp vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng pha tại điểm phản xạ B. ngược pha tại điểm phản xạ
C. luôn cùng pha D. luôn ngược pha
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 69: [VNA] Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện Ε1 ,r1 và Ε2 ,r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch
ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

Ε1  Ε2 Ε1  Ε2 Ε1  Ε2 Ε1  Ε2
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  r1  r2 R  r1  r2 R  r1  r2 R  r1  r2
Câu 70: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tần số f , vận tốc truyền sóng và bước sóng
‫ג‬. Công thức xác định bước sóng là
f v
A. λ  B. λ  v  f C. λ  v. f D. λ 
v f
Câu 71: [VNA] Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. là quãng đường sóng truyền được trong 1 s .
B. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
C. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
Câu 72: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
W  N 
A. oát trên mét vuông  2  . B. niuton trên mét vuông  2  .
m  m 
W 
C. ben(B) . D. oát trên mét   .
m
Câu 73: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. lan truyền tần số trong môi trường. B. lan truyền biên độ trong môi trường.
C. lan truyền dao động trong môi trường. D. chuyển động của các phần tử môi trường.
Câu 74: [VNA] Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm
nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bất kỳ.
C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên.
Câu 75: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox với phương trình
 t x
uM  A cos 2π    . Đại lượng T được gọi là
T λ
A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng.

Câu 76: [VNA] Bản chất của tia phóng xạ β là dòng
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 42 He . C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
23
Câu 77: [VNA] Hạt nhân Natri 11
Na có số hạt nuclon là
A. 12 B. 23 C. 11 D. 34
Câu 78: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một
đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm.
Câu 79: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông
góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 80: [VNA] Tốc độ ánh sáng trong chân không là c  3.108 m / s . Đại lượng được tính bằng tích
của độ hụt khối hạt nhân với c 2 gọi là
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. động năng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
Câu 81: [VNA] Khi chu kì của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần
Câu 82: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u  U 2 cos  ωt  φ  V  . Giá trị cực đại của điện áp này bằng
A. U / 2 B. U C. U 2 D. U 2 cos  φ
Câu 83: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R2   ωC  C. R2   ωC 
2 2
A. R2    B. D. R 2   
 ωC   ωC 
Câu 84: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, tụ điện và
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch lần lượt là ZC và ZL.
Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. Z  R2   ZL  ZC  B. Z  R2   ZL  ZC 
2 2

C. Z  R2   ZL  ZC 
2
D. Z  R  ZL  ZC
Câu 85: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0, cường độ hiệu dụng của dòng
điện này là
A. I  2I 0 B. I  I0 2 C. I  I 0 / 2 D. I  I0 / 2
Câu 86: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1
A. ZC  ω2C B. ZC  C. ZC  2 D. ZC  ωC
ωC ωC
Câu 87: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
công thức nào sau đây?
R R R R
A. cosφ  B. cosφ  C. cos φ  D. cos φ 
L2   ωR  R2   ωL 
2 2
1 1
R2  L2 
 ωL   ωR 
2 2

Câu 88: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. Tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
B. Giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 89: [VNA] Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần
lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1.N2 = 1 B. N1 < N2 C. N1 > N2 D. N1 = N2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 90: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với
cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha B. sớm pha π/2 C. trễ pha π/2 D. cùng pha.
Câu 91: [VNA] Một dòng điện xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U0 và điện áp hiệu dụng là
U. Công thức nào sau đây đúng?
U U
A. U  2U0 B. U  2U 0 C. U  0 D. U  0
2 2
Câu 92: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z. Hệ số công suất của đoạn
mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
R Z Z R
A. cos φ  B. cos φ  C. cos φ  L D. cos φ 
2ZL R R Z
Câu 93: [VNA] Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên dây tải điện khi truyền
tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện B. giảm tiết diện dây truyền tải điện
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
Câu 94: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
Câu 95: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung
kháng ZC của tụ điện được tính bằng
C 1 ω
A. ZC  B. ZC  C. ZC  ωC D. ZC 
ω ωC C
Câu 96: [VNA] Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p
cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/giây) thì suất điện động do máy tạo ra
có tần số là
1 n p
A. B. C. pn D.
pn p n
Câu 97: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u  U 0 sin ωt . Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ơ hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Câu 98: [VNA] Trong một máy biến áp lí tưởng, gọi U1, N1 là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
sơ cấp và số vòng dây của nó; U2, N2 là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp và số vòng
dây của nó. Hệ thức đúng là
U N U N U N U N
A. 2  2 B. 2  1 C. 2 2  1 D. 2  2 2
U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X cùng
pha với dòng điện trong mạch, hiệu điện thế đặt vào Y trễ pha π/2 so với hiệu điện thế đặt vào X.
Các phần tử X và Y là
A. X là điện trở, Y là tụ điện
B. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm
C. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm
D. X là điện trở, Y là cộn dây tự cảm có điện trở r  0
Câu 100: [VNA] Đặt điện áp u  U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Lω Lω R R
A. B. C. D.
R2   Lω  R2   Lω 
R 2 2 Lω

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like