Professional Documents
Culture Documents
Ngày 4 - T NG Ôn Chương 3 - Khoá 14 Ngày
Ngày 4 - T NG Ôn Chương 3 - Khoá 14 Ngày
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Cường độ dòng điện i = 5 2 cos (100πt + π) A có giá trị hiệu dụng là
A. 100π A. B. 5 A. C. π A. D. 5 2 A.
Câu 2: [VNA] Nếu I 0 là giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch,
khi đó giá trị hiệu dụng của dòng điện này được xác định bởi
I I I0
A. 0 . B. 2I0 . C. 0 . D. .
2 2 4
2πt
Câu 3: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos A ( T 0 ). Đại lượng
T
T được gọi là
A. tần số của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 4: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V.
Câu 5: [VNA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos (100πt + π / 2) V. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 6: [VNA] Khi một khung dây quay trong từ trường
đều thì từ thông qua nó biến thiên theo quy luật
Φ = Φ0 cos ( ωt ) , trong khung dây xuất hiện suất điện e(V ) +200
động cảm ứng e . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất
điện động e vào từ thông Φ được cho như hình vẽ. Giá + 2
trị của ω là O (Wb)
A. 50π rad/s. B. 100 rad/s.
C. 100π rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 7: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
i
xoay chiều u thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay
chiều i có đồ thị được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời
gian hai phần ba chu kì đầu tiên số lần mà dòng điện này
đổi chiều là O t
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một bóng đèn dây tóc được thắp sáng bởi
u (V )
một điện áp xoay chiều u . Biết rằng đèn này chỉ sáng lên
+200
khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu của nó có độ lớn không
+100
nhỏ hơn 100 V. Một phần đồ thị biểu diễn sự thay đổi của
u theo thời gian t được cho như hình vẽ. Kể từ thời điểm O t ( s)
ban đầu đến t = 2 s tổng thời gian đèn sáng là −100
A. 1,67 s. B. 1,41 s. −200
1 2
C. 0,86 s. D. 1,33 s.
Câu 9: [VNA] Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos (100πt ) A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30
s, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J.
Câu 10: [VNA] Dòng điện có cường độ i = 10 2 cos ( 100πt ) A chạy qua điện trở thuần 10 Ω. Công
suất tỏa nhiệt trên điện trở là
A. 1000 W. B. 20 W. C. 200 W. D. 8485 W.
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng
điện qua tụ điện là
π π
A. i = CωU0 cos ωt + . B. i = CωU0 cos ωt + .
2 2
U π U0 π
C. i = 0 cos ωt − . D. i = cos ωt − .
ωC 2 ωC 2 2
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện qua tụ
điện là
π U π U U π
A. i = RU0 cos ωt + . B. i = 0 cos ωt + . C. i = 0 cos ( ωt ) . D. i = 0 cos ωt + .
2 R 2 R R 2 2
Câu 13: [VNA] Gọi u và i lần lượt là điện áp và dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL , điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch lần lượt là U0 và I 0 . Hệ thức nào sau đây là sai?
2 2 2
i u u U u
A. + = 1 . B. i + = I0 .
2 2
C. 0 = ZL . D. = ZL .
I 0 U0 ZL I0 i
Câu 14: [VNA] Gọi u và i lần lượt là điện áp và dòng
điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa một trong ba phần u
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đồ thị
biễu diễn mối liên hệ giữa u và i được cho như hình vẽ.
Phần tử mà đoạn mạch này chứa là i
A. tụ điện.
B. điện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.
D. cả ba phần tử đều phù hợp.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15: [VNA] Gọi u và i lần lượt là điện áp và dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa một trong
ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện.
u, i
Một phần đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u và i vào
thời gian được cho như hình vẽ. Phần tử mà đoạn mạch u
này chứa là i
A. tụ điện. t
B. điện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.
D. cả ba phần tử đều phù hợp.
Câu 16: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một phần tử X (có thể là R hoặc L hoặc C )
một điện áp xoay chiều. Một phần đồ thị biểu diễn
i ( A), u (102 V )
sự phụ thuộc của u và cường độ dòng điện i qua +2
mạch được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây (u )
+1
là đúng? (i )
A. X là điện trở, ZX = 100 Ω. O t
B. X là cuộn dây, ZX = 200 Ω. −1
D. X là tụ điện, ZX = 200 Ω.
π
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos 100πt + V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
3
chứa điện trở R . Tại thời điểm t , khi dòng điện qua mạch có giá trị i = 3 A thì điện áp hai đầu mạch
1
là u = 300 V. Đến thời điểm t = t + s thì điện áp hai đầu mạch là u = 400 V. Biểu thức của cường
200
độ dòng điện mạch điện trở là
π π
A. i = 4 cos 100πt + A. B. i = 10 cos 100πt − A.
3 3
π π
C. i = 4 2 cos 100πt + A. D. i = 5 cos 100πt + A.
6 3
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos (100πt ) A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 50 3 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. 100 V.
π
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos 100πt + V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3
1
L= H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn
2π
cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
π π
A. i = 6 cos 100πt + A. B. i = 6 cos 100πt − A.
6 6
π π
C. i = 2 3 cos 100πt − A. D. i = 3 cos 100πt + A.
6 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H thì
2π
π
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0 cos 100πt − ( t tính bằng s). Tại thời điểm
6
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp
hai đầu cuộn cảm có biểu thức
π π
A. u = 125 cos 100πt + V. B. u = 200 2 cos 100πt + V.
3 3
2π 2π
C. u = 250 cos 100πt − D. u = 100 2 cos 100πt −
3
V. V.
3
Câu 21: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
π
B. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha một góc so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
2
C. cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
π
D. cường độ dòng điện trong mạch sớm pha một góc so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 22: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng
Uω Uω
A. 2 . B. UωC 2 . C. UωC . D. .
C C
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( 2ωt ) ( ω 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L .
Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
1 1
A. ωL . B. . C. 2ωL . D. .
2ωL ωL
Câu 24: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là
U π
U0 π
A. i = 0 cos ωt + . B. i = cos ωt + .
ωL 2 ωL 2 2
U0 π U0 π
C. i = cos ωt − . D. i = cos ωt − .
ωL 2 ωL 2 2
π
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos 100πt + V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
4
độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos (100πt + φ ) A. Giá trị của φ bằng
3π π 3π π
A. . B. . C. − . D. − .
4 2 4 2
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos (100πt ) A. Tại thời
điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1 A. B. 3 A. C. − 3 A. D. −1 A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 27: [VNA] Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy
π
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos 100πt + A, còn hiệu điện thế có biểu thức là
6
π
u = 50 cos 100πt + V. Đoạn mạch này chứa
6
0, 25 10 −3
A. R = 25 Ω. B. Đáp án khác. C. L = H. D. C = F.
π 2, 5
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω
thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 29: [VNA] Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt ( i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
250
một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Tụ điện có điện dung μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
π
bằng
A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V.
π
Câu 30: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos 100πt + V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
3
1
độ tự cảm L = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện
2π
qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π π
A. i = 2 3 cos 100πt − A. B. i = 2 3 cos 100πt + A.
6 6
π π
C. i = 2 2 cos 100πt + A. D. i = 2 2 cos 100πt − A.
6 6
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của
đoạn mạch là
R2 + ( ZL + ZC ) . R2 − ( ZL + ZC ) . C. R2 − ( ZL − ZC ) . R2 + ( ZL − ZC ) .
2 2 2 2
A. B. D.
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt )(U 0 ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. Z = I 2U . B. U = IZ . C. U = I 2Z . D. Z = UI .
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp thì dòng điện
π
qua mạch có cường độ i = I0 cos ωt + . Đoạn mạch này chứa
3
A. tụ điện. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm không thuần. D. cuộn cảm thuần.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở thuần R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
R2 + ( ZL − ZC )
2
R + ( ZL − ZC ) . C. U R + ( ZL − ZC ) .
2 2 U 2 2
A. B. . D. .
R + ( ZL − ZC ) U
2 2
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở thuần R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn
cảm thuần được xác định bởi
R2 + ( ZL − ZC )
2
A. ZL R + ( ZL − ZC ) . B. R 2 + ( ZL − ZC ) . D.
2 2 UZL U 2
. C.
R + ( ZL − ZC )
2 2 R UR
Câu 36: [VNA] Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn thuần
cảm có cảm kháng ZL = 70 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 40 Ω. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc
A. π/6. B. π/3. C. π/2. D. π/4
Câu 37: [VNA] Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều
u = U0 cos ( ωt ) . Biết ω = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch
R
L
A. sớm pha π/2 so với điện áp u . B. trễ pha π/4 so với điện áp u .
C. sớm pha π/4 so với điện áp u . D. trễ pha π/2 so với điện áp u .
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện
0,8 2.10 −4
dung . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng H và tụ điện có điện dung
π π
F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A.
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt ) V ( t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn
10−4 1
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 80 Ω, tụ điện có điện dung F cuộn dây có độ tự cảm H. Khi
2π π
π
đó, cường dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở
4
của cuộn dây có giá trị là
A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp có u = 220 2 cos (100πt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có
10 −4 1
R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường
2π π
độ dòng điện trong mạch là
π π
A. i = 2, 2cos 100πt + A. B. i = 2, 2 2 cos 100πt + A.
4 4
π π
C. i = 2, 2cos 100πt − A. D. i = 2, 2 2 cos 100πt − A.
4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL và tụ điện có điện dung ZC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u . Gọi i R , iL và iC lần lượt là cường độ dòng điện tức thời chạy qua điện trở, cuộn cảm và tụ điện.
Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. ( iR ) = ( iL ) + ( iC ) .
2 2 2
B. iR + iL + iC = 0 . C. iR = iL = iC . D. iC = iR + iL .
Câu 42: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL và tụ điện có điện dung ZC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u , khi đó cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = I0 cos ( ωt ) . Điện áp hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở là
A. uR = I0 Rcos ( ωt − π / 2) . B. uR = I0 Rcos ( ωt + π / 2) .
C. uR = I0 Rcos ( ωt ) . D. uR = I0 Rcos ( ωt + π) .
Câu 43: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL và tụ điện có điện dung ZC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u , khi đó cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = I0 cos ( ωt ) . Điện áp hai đầu đoạn mạch chứa
cuộn cảm là
A. uL = I0 ZL cos ( ωt − π / 2) . B. uL = I0 ZL cos ( ωt + π / 2) .
C. uL = I0 ZL cos ( ωt ) . D. uL = I0 ZL cos ( ωt + π) .
Câu 44: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL và tụ điện có điện dung ZC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u , khi đó cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = I0 cos ( ωt ) . Điện áp hai đầu đoạn mạch chứa tụ
điện là
π π
A. uC = I0 ZC cos ωt − . B. uC = I0 ZC cos ωt + .
2 2
C. uC = I0 ZC cos ( ωt ) . D. uC = I0 ZC cos ( ωt + π) .
Câu 45: [VNA] Đối với đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng trở của đoạn mạch luôn bằng R + ZL + ZC .
B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R .
C. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC .
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL .
Câu 46: [VNA] Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 Ω ghép nối tiếp với
cuộn cảm thuần ZL = 100 Ω. Biết điện áp cực đại trên điện trở là U0R = 100 V. Tại thời điểm điện áp
tức thời trên điện trở có giá trị bằng 50 V thì điện áp tức thời trên cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 100 2 V. B. 200 V. C. 100 3 V. D. 100 V.
Câu 47: [VNA] Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 Ω ghép nối tiếp với
cuộn cảm thuần ZL = 100 Ω. Biết điện áp cực đại trên điện trở là U0R = 100 V. Tại thời điểm điện áp
tức thời trên điện trở có giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên ở hai đầu đoạn mạch
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 160 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 120 V.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 48: [VNA] Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 Ω ghép nối tiếp với
cuộn cảm thuần ZL = 100 Ω. Biết điện áp cực đại trên điện trở là U0R = 100 V. Tại thời điểm điện áp
tức thời trên điện trở có giá trị bằng 50 V và đang giảm thì điện áp tức thời trên ở hai đầu đoạn
mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 160 V. B. 200 V. C. 220 V. D. –120 V.
Câu 49: [VNA] Cho mạch điện không phân nhánh RLC . Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu điện trở có giá trị cực đại và bằng 200 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi đó
là
A. 100 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 120 V.
Câu 50: [VNA] Cho mạch điện không phân nhánh RL . Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị cực đại và bằng 100 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
đó là
A. 100 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 120 V.
Câu 51: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch được xác
định bởi
R R
A. cos φ = . B. cos φ = .
2 2
1 1
R2 + Lω − R2 + Lω +
Cω Cω
1 1
Lω − Cω Lω − Cω
C. cos φ = . D. cos φ = .
2R R
Câu 52: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( 2πft ) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P . Khi f = f2 với f2 = 2 f1 thì
công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
P
A. 2P . B. . C. P . D. 2P .
2
Câu 53: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R R ωL
A. . B. . C. . D. .
R R + (ωL)
2 2 ωL R + (ωL)2 2
Câu 54: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Hệ số
công suất của đoạn mạch là
R2 + ( ZL − ZC ) R2 + ( ZL + ZC )
2 2
R R
A. . B. . C. . D. .
R + ( ZL − ZC ) R R R + ( ZL + ZC )
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 55: [VNA] Chọn đáp án sai. Khi xảy ra cộng hưởng thì
A. cường độ dòng điện qua mạch là cực đại.
B. tổng trở của mạch là nhỏ nhất.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp hai đầu điện trở.
D. điện áp hai đầu mạch luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
π
Câu 56: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos 100πt − V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
12
π
trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos 100πt + V. Hệ số công
12
suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.
π
Câu 57: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100πt + V ( t tính bằng s) vào hai đầu mạch
6
1
điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t =
600
s điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W. B. 242 W. C. 484 W. D. 121 W.
0
Câu 58: [VNA] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 30 so với cường độ dòng
điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị này là
A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71.
Câu 59: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt ) V vào hai đầu điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ
của điện trở trên bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 300 W.
π
Câu 60: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ωt + V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
3
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
π
i = 6 cos ωt + A và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
6
A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V.
Câu 61: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ
A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi lại tăng.
Câu 62: [VNA]Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì cường độ dòng điện hiệu
dụng của mạch sẽ
A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi lại tăng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 63: [VNA] Chọn đáp án sai. Khi xảy ra cộng hưởng thì
A. cường độ dòng điện qua mạch là cực đại.
B. tổng trở của mạch là nhỏ nhất.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp hai đầu điện trở.
D. điện áp hai đầu mạch luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 64: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi
ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC . B. . .
D. LC . C.
LC LC
Câu 65: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ω 2 LC = R . B. ω2 LC = 1 . C. ωLC = R . D. ωLC = 1 .
Câu 66: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là ZL , dung kháng là ZC . Nếu ZL = ZC thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 30 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 60 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 67: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với L có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số xác định f . Thay đổi L để điện
áp hiệu dụng trên điện trở là cực đại. Giá trị của L khi đó là
R 1 R 1
A. L = 2
. B. L = 2
. C. L = . D. L = .
Cω Cω ω Cω
Câu 68: [VNA] Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC V1
hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định R và C , thay đổi L đến khi A B
Câu 69: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với C có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số xác định f và điện áp U không
đổi. Thay đổi C để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại. Giá trị của công suất lúc này là
U2 U2 U2 U2
A. Pmax = . B. Pmax = . C. Pmax = . D. Pmax = .
2R ZL ZC R
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 70: [VNA] Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay V1
chiều RLC không phân một điện áp u = U0 cos ( ωt ) ( U0
R L C
không đổi và ω thay đổi được) như hình vẽ, V1 là một vôn kế.
A B
Cố định R , L và C , thay đổi ω thì thấy rằng với hai giá trị
ω1 và ω2 thì V1 chỉ cùng một giá trị. Biểu thức đúng là
2 1 2 1
A. ω1 + ω2 = . B. ω1ω2 = . C. ω1 + ω2 = . D. ω1ω2 = .
LC LC LC LC
Câu 71: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ R L C
π
một điện áp xoay chiều u = 200 cos 100t + V ( t được tính A M B
2
bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB luôn có giá trị bằng 0. Biết R = 100 Ω. Cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 72: [VNA] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R = 60 Ω, L = 0,8 H, C có thể thay đổi được.
π
Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos 100t + V, thay đổi C đến khi
2
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là
π
A. uC = 80 2 cos (100t + π) V. B. uC = 160 cos 100t − V.
2
π
C. uC = 160 cos (100t ) V. D. uC = 80 2 cos 100t − V.
2
Câu 73: [VNA] Một đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω, độ tự
0,1
cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn
π
mạch này một điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz. Thay đổi C = C0 để cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là cực đại và bằng 1 A. Giá trị R và C0 lần lượt là
2 1 2 1
A. 50 Ω và mF. B. 50 Ω và mF. C. 40 Ω và mF. D. 40 Ω và mF.
π π π π
Câu 74: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
0, 4
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
π
dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 75: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω , ZL = 40 và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos (100πt ) V
( U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn
nhất. Giá trị lớn nhất này là
A. 236 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 215 V.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 76: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R , L , C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2 . Hệ thức đúng là
2 1 2 1
A. ω1 + ω2 = . B. ω1ω2 = . C. ω1 + ω2 = . D. ω1ω2 = .
LC LC LC LC
Câu 77: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) V ( U0 không đổi, ω
UR
(3)
A. 100 Ω và 50 Ω.
B. 200 Ω và 50 Ω. O 100 200 Z C ()
C. 50 Ω và 50 Ω.
D. 40 Ω và 100 Ω.
Câu 80: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) V ( U0 và
Z ()
200
ω không đổi). Cố định R , L và thay đổi C ta thu
được đồ thị biểu diễn tổng trở Z của mạch như hình
100
vẽ. Tổng trở của mạch tại ZC = 200 Ω gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 158 Ω.
O 100 200 Z C ()
B. 159 Ω.
C. 160 Ω.
D. 157 Ω.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 81: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 cos ( ωt ) V. Z L , Z C ( )
D. 400 Ω.
Câu 83: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) V ( U0 không đổi, ω I
thay đổi được). Cố định R , C và L = 0,8 H ta thu được đồ
thị biểu diễn cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch theo
sự thay đổi của tần số góc như hình vẽ. Khi điện áp hai đầu
đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị bằng O 80 125 ( rads )
A. 100 Ω. B. 80 Ω.
C. 30 Ω. D. 40 Ω.
Câu 84: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn nối tiếp gồm cuộn
dây có điện trở trong r , cảm kháng ZL và một tụ điện có Ud
điện dung thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây vào dung kháng của mạch được
Z
cho như hình vẽ. Tỉ số L gần nhất giá trị nào sau đây?
r
A. 1,73. B. 1,41.
O ZC
C. 2. D. 0,83.
___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________