Professional Documents
Culture Documents
Cày Lý Thuyết - 06 - Thầy VNA - Chương 1 2 3
Cày Lý Thuyết - 06 - Thầy VNA - Chương 1 2 3
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ban0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
vmax = 10πcm / s . Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 1 s B. 3 s C. 2 s D. 4 s
Câu 10: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. truyền theo phương thẳng đứng.
D. truyền theo phương ngang.
Câu 11: [VNA] Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất lỏng. B. không khí. C. chất rắn. D. chân không.
Câu 12: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π / 4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π / 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 13: [VNA] Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại
A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tập âm.
Câu 14: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ .
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
λ λ
A. v = B. v = λf C. v = 2λf D. v =
f 2f
Câu 15: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos ( 4πt − 0,02πx ) (t
tính bằng s). Tần số của sóng là
A. 0,02 Hz . B. 4πHz . C. 0, 5 Hz D. 2 Hz .
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc
dao động điều hòa với tần số là
1 m k m 1 k
A. f = B. f = 2π C. f = 2π D. f =
2π k m k 2π m
Câu 17: [VNA] Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
π π
x1 = 5 cos ωt + (cm) ; x2 = 5 cos ωt − (cm) . Chọn phát biểu về mối quan hệ về pha của hai dao
2 2
động.
π
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động lệch pha nhau
2
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động cùng pha
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật
dao động là
v v v v
A. ω = max B. ω = max C. ω = max D. ω = max
πA 2πA 2A A
Câu 19: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết họp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và
d2 thỏa mãn
A. d1 − d2 = kλ với k = 0, 1, 2,. . B. d1 − d2 = (k + 0,5)λ với k = 0, 1, 2,. .
C. d1 − d2 = (k + 0,25)λ với k = 0, 1, 2, . D. d1 − d2 = (2k + 0,75)λ vói k = 0, 1, 2, .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(2πt + π) ( x tính bằng cm,t tính
bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. πrad / s . B. 10rad / s . C. 20πrad / s . D. 2πrad / s .
Câu 21: [VNA] Chọn phát biểu đúng. Trong thực tế hiện tượng cộng hưởng
A. vừa có ích, vừa có hại. B. luôn có hai.
C. không có ích, không có hại. D. luôn có ích.
Câu 22: [VNA] Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn phụ thuộc
A. chiều dài dây treo và khối lượng quả nặng B. khối lượng quả nặng và biên độ dao động
C. chiều dai dây treo và gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo và biên độ dao động
Câu 23: [VNA] Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức
A. Luôn có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Luôn có tần số khác tần số của lực cưỡng bức.
C. Luôn có tần số bằng tần số riêng của hệ.
D. Luôn có tần số khác tần số riêng của hệ.
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos(πt + π / 3)cm . Quãng đường
vật đi được trong một chu kỳ là
A. S = 8 cm B. S = 20 cm C. S = 16 cm D. S = 4 cm
Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l , biên độ cong là S0 , biên độ góc là α0 . Hệ
thức liên hệ đúng là
1 α 1
A. S0 = α0 .l B. S0 = α0 .l C. S0 = 0 D. S0 = α0 l 2
2 l 2
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật bằng không
A. tại vị trí cân bằng. B. khi vật ở vị trí biên dương hoặc biên âm.
C. chỉ khi vật ở vị trí biên dương. D. chỉ khi vật ở vị trí biên âm.
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt)(V ) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(ωt + φ)( A) . Hệ thức đúng là
A. I = U / ωC . B. φ = −π / 2 . C. I = UωC . D. i = u.ωC .
Câu 28: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v , bước sóng λ . Tần
số f của sóng thỏa mãn hệ thức
2πv v λ
A. f = λv . . B. f =
C. f = . D. f = .
λ λ v
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với
A. tần số của dao động. B. bình phương của khối lượng vật nhỏ.
C. pha ban đầu của dao động. D. bình phương của biên độ dao động.
Câu 30: [VNA] Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động
điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m .
Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
k m 1 m 1 k
A. 2π . B. 2π . C. . D. .
m k 2π k 2π m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46: [VNA] Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 3 s . B. 6 s . C. 2, 5 s D. 5 s .
Câu 47: [VNA] Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng
nào sau đây?
A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm.
Câu 48: [VNA] Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0 cos(ωt + φ) với I0 0 . Giá trị hiệu dụng I
của cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức
I I
A. I = 0 . B. I = 2I0 . C. I = 0 . D. I = 2I0 .
2 2
Câu 49: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lón
A. không đổi nhưng hướng thay đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. và hướng không đổi.
Câu 50: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L . Cảm kháng của cuộn cảm là
L ω
A. ZL = . B. ZL = 2ωL . C. ZL = ωL . D. ZL = .
ω L
Câu 51: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm.
Câu 1: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, xét trong khoảng giữa hai nút liên tiếp
thì các phần tử của dây luôn dao động cùng tần số và
2
A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. vuông pha nhau.
3
Câu 52: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, 1, 2
Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
Δφ = 2kπ là
λ λ
A. d = (2k + 1) B. d = (2k + 1) C. (2k + 1)λ D. d = kλ
4 2
Câu 53: [VNA] Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng
tới tại
A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ
Câu 54: [VNA] Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng
A. dao động theo phương thẳng đứng
B. lan truyền theo sóng
C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. dao động theo phương ngang
Câu 55: [VNA] Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kì sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phưong truyền sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 56: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?
A. Âm sắc B. Độ to của âm C. Độ cao của âm D. Tần số âm
Câu 57: [VNA] Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ
đo là
A. đồng hồ và thước B. chỉ thước C. cân và thước D. chỉ đồng hồ
Câu 58: [VNA] Giả sử S1 ,S2 là hai nguồn sáng kết hợp có cùng phương trình dao động là
u = Acos(ωt) . Xét điểm M bất kì trong môi trường cách S1 một đoạn d1 , cách S2 một đoạn d2 ;
điểm M đứng yên khi:
λ
A. d2 − d1 = (2k + 1) với k = 0, 1, 2,. B. d2 − d1 = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2,.
2
1λ
C. d2 − d1 = kλ với k = 0, 1, 2,. D. d2 − d1 = k + với k = 0, 1, 2,.
2 2
Câu 59: [VNA] Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong 1 s nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 50 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 25 lần
Câu 60: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là những đặc trưng vật lý của âm?
A. Âm sắc, độ to của âm. B. Độ cao của âm, đồ thị dao động âm.
C. Tần số âm, cường độ âm. D. Độ cao của âm, tần số âm.
Câu 61: [VNA] Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm
chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
B. tạo thành các gợn lồi, lõm.
C. tổng hợp của hai dao động.
D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
Câu 62: [VNA] Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền
sóng là v , chu kì sóng là T . Bước sóng λ được tính bằng biểu thức
V T
A. λ = . B. λ = . C. λ = vT . D. λ = vT .
T V
Câu 63: [VNA] Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 64: [VNA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là
A. tần số. B. biên độ.
C. bước sóng. D. biên độ và bước sóng.
Câu 65: [VNA] Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz. .
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc.
Câu 66: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
1 2.10−4
điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa
π π
nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W B. 200 W C. 75 W D. 50 W
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 67: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng , truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai
điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn là / 4 sẽ
A. lệch pha π/4 B. lệch pha π/2 C. cùng pha D. ngược pha
Câu 68: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz:
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz .
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 69: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm là
L ω
A. ZL = . B. ZL = . C. ZL = 2ωL . D. ZL = ωL .
ω L
2πt
Câu 70: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos ( A) (T > 0). Đại lượng
T
T được gọi là
A. tần số của đòng điện B. tần số góc của dòng điện
C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 71: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. khung dây quay đều trong điện trường.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. khung dây chuyển động đều trong từ trường.
Câu 72: [VNA] Dao động điều hòa x = 2cos ( 6 t + / 2) có pha dao động tại thời điểm t là
A. cos 6 t + . B. 6 t + . C. 6 t. D. .
2 2 2
Câu 73: [VNA] Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 74: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 75: [VNA] Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng
là I . Công thức nào sau đây đúng?
I I
A. I = 2I0 . B. I = 0 . C. I = 2I0 . D. I = 0 .
2 2
Câu 76: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 82: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π , trong đó ℓ được gọi là
g
A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng. B. gia tốc trọng trường.
C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo của con lắc.
Câu 83: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm; một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R > 0 thì dòng điện qua mạch có biểu thức
i = I0 cos(ωt + φ) . Giá trị của φ có thể là
π π π
A. − . B. − . C. . D. 0.
2 5 8
Câu 84: [VNA] Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp
π
có biểu thức lần lượt là u = U 2 cos(ωt) và i = I 2 cos(ωt + ) . Đoạn mạch này
4
A. có tính dung kháng. B. đang có cộng hưởng.
C. có tính cảm kháng. D. chỉ có điện trở thuần.
Câu 85: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)( A 0; ω 0) . Đại
lượng (ωt + φ) gọi là
A. pha ban đầu. B. pha của dao động. C. biên độ dao động. D. tần số góc.
Câu 86: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng và dao động tại hai điểm đó
A. ngược pha với nhau. B. lệch nhau về pha 2π/3.
C. vuông pha với nhau. D. cùng pha với nhau.
Câu 87: [VNA] Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 88: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
k m m k
A. a = − x. B. a = − x. C. a = − x . D. a = − x .
2m 2k k m
Câu 89: [VNA] Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau
hoàn toàn thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 90: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ
đạo của vật có giá trị là Pt = −mg . Đại lượng Pt là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 91: [VNA] Xét một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn
thứ cấp là N2 đang hoạt động. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là U1 và U2
. Máy biến áp này là máy tăng áp nếu
A. N1U2 N2U1 . B. N2 N1 . C. U2 U1 . D. N2 N1 .
Câu 92: [VNA] Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của
vật dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 93: [VNA] Các họa âm có tần số 2 f0 ,3 f0 ,4 f0 Họa âm thứ hai có tần số là
A. 4 f 0 . B. f 0 . C. 3 f0 . D. 2 f 0 .
Câu 94: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (ω 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C
. Dung kháng của tụ điện là
C 1 ω
A. ZC = . B. ZC = UωC . C. ZC = . D. ZC = .
ω ωC C
Câu 95: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC nối
tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Độ tự cảm L . B. Điện dung C . C. Tần số f . D. Điện trở thuần R .
Câu 96: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi dây
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng
tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. mgl (1 + cos 0 ) B. mgl (1 − sin 0 ) C. mgl (1 + sin 0 ) D. mgl (1 − cos 0 )
Câu 97: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
Z Z
A. Z L = C . B. Z L C . C. ZL = ZC . D. ZL ZC .
3 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 98: [VNA] Tần số góc riêng của một hệ dao động là . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng
ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F0 cos t . Trong đó > 0. Điều kiện để biên độ dao động
cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại là
2 1
A. = B. = C. = D. =
2
Câu 99: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1
A. kx 2 B. kx 2 C. − kx D. −kx
2 2
Câu 100: [VNA] Một vật thực hiện đông thời hai dao động điêu hoà cùng phương, cùng tân số có
phương trình là x1 = A1 cos (t + 1 ) và x2 = A2 cos (t + 2 ) . Để xác định pha ban đâu của dao
động tổng hợp, có thể dùng công thức nào sau đây?
A sinφ1 − A2 sinφ2 A sinφ1 − A2 sinφ2
A. tanφ = 1 B. tanφ = 1
A1 cos φ1 + A2 cos φ2 A1 cos φ1 − A2 cos φ2
A1 sinφ1 + A2 sinφ2 A1 sinφ1 + A2 sinφ2
C. tanφ = D. tanφ =
A1 cos φ1 − A2 cos φ2 A1 cos φ1 + A2 cos φ2
___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________