You are on page 1of 8

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

80 CÂU LÝ THUYẾT CHỌN LỌC

Chương 1
Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật qua li độ x thì gia tốc có
giá trị là
A. a = ω2 x . B. a = −ω2 x . C. a = −ωx . D. a = ωx .
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm là xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ A . Cơ năng dao động là
1 1 1
A. W = k 2 A . B. W = kA 2 . C. W = kA . D. W = kA 2 .
2 2 2
Câu 3: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g .
Chu kì dao động là
l 1 g g 1 l
A. T = 2π . B. T = . C. T = 2π . D. T = .
g 2π l l 2π g
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Động năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
C. Li độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 5: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương
 π
trình li độ là x1 = 3cos(10πt + φ)cm và x2 = 5 cos  10πt −  cm . Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất
 3
khi
2π π π 2π
A. φ = . B. φ = − . C. φ = . D. φ = − .
3 3 3 3
Câu 6: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần
 π
lượt: x1 = 4 cos ωt( cm), x2 = 3cos  ωt +  (cm) . Tại thời điểm dao động thứ nhất có li độ x1 = 4 cm thì
 2
dao động thứ hai có li độ bằng
A. −3 cm B. 0 cm C. 5 cm D. 3 cm
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động cớ cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kl̀ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 8: [VNA] Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) ; x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A1 + A2
A. A = A1 nếu φ1  φ2 B. A =
2
C. A = A2 nếu φ1  φ2 D. A1 − A2  A  A1 + A2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Pha của dao động dùng để xác định


A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. chu kì dao động. D. trạng thái dao động.
Câu 10: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tính bằng rad). Chiều
dài dây treo là , gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α . Chọn biểu
thức đúng:
1 2 g 2 l 2
A. α02 = α 2 + v B. α02 = α2 + glv2 C. α02 = α 2 + v D. α02 = α2 + v
gl l g

Chương 2

Câu 11: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương với phương trình
u1 = 2cos(20πt) và u2 = 2cos(ωt)cm . Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi
A. ω = 20rad / s . B. ω = 10πrad / s . C. ω = 20πrad / s . D. ω = 10rad / s .
Câu 12: [VNA] Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung?
A. Cùng biên độ âm. B. Cùng tần số âm.
C. Hai nguồn âm cùng pha dao động. D. Cùng truyền trong một môi trường.
Câu 13: [VNA] Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có:
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 14: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m / s , bước sóng là 3, 2 m . Chu kì của sóng
đó là
A. 0,1s . B. 0,01 s . C. 100 s . D. 10 s .
Câu 15: [VNA] Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. đồ thị dao động của âm.
C. biên độ dao động của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ có tần số 10 Hz , lan truyền ở mặt nước với tốc độ 0, 5 m / s . Bước sóng
của sóng này là
A. 0,05 cm . B. 5 cm . C. 20 cm . D. 0,80 cm .
Câu 17: [VNA] Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Câu 18: [VNA] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B.
Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy
cực tiểu. Biết MA − MB = 20cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 20: [VNA] Một sóng cớ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ và có bước sóng
λ . Hệ thức đúng là
f λ
A. v = . B. v = . C. v = λf D. v = 2πλf .
λ f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chương 3
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
UR , hai đầu cuộn cảm thuần là UL và hai đầu tụ điện là UC . Hệ số công suất của mạch là
UR U L − UC U UR
A. . B. . C. . D. .
U UR UR U L − UC
Câu 22: [VNA] Dùng đồng hồ điện đa năng hiện số DT 9202 để đo cường độ dòng điện hiệu dụng
của đoạn mạch xoay chiều thì phải vặn núm xoay đến miền
A. DCA B. ACA C. DCV D. ACV
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) (U0  0 ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0 cos(ωt) ( I0  0 ) . Giá trị φ là
π π
A. . B. 0. C. π . D. − .
2 2
Câu 24: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số. B. làm giảm điện áp. C. làm giảm tần số. D. làm tăng điện áp.
Câu 25: [VNA] Tụ điện có điện dung C được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω .
Dung kháng của tụ điện là
ω 1 C
A. ZC = . B. ZC = ωC . C. ZC = . D. ZC = .
C ωC ω
Câu 26: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm điện gồm 2 cặp cực (2
cực nam và 2 cực bắc) quay với tốc độ 16 vòng/giây. Tần số của suất điện động mà máy tạo ra là
A. 32 Hz . B. 8 Hz . C. 4 Hz . D. 64 Hz .
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 = 500 (vòng) và cuộn thứ
cấp là N2 = 2000(vòng) . Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng U = 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 880 V. B. 55 V. C. 440 V. D. 25 V
 π
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 cos  100πt −  Vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
 3
Dung kháng của tụ điện bằng 50Ω . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là
 π  π
A. i = 1, 2 2 cos  100πt −  A B. i = 2, 4 cos  100πt −  A .
 3  3
 π  π
C. i = 2, 4 2 cos  100πt +  A . D. i = 2, 4 cos  100πt +  A .
 6  6
Câu 29: [VNA] Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của
A. công suất của nguồn điện đó.
B. điện trở trong của nguồn điện.
C. cường độ dòng điện mà nguồn điện đó tạo ra
D. suất điện động của nguồn điện đó.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Khi truyền điện năng có công suất P từ máy phát điện xoay chiều một pha đến nơi
tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ΔP . Biết điện áp giữa hai đâu đường dây ở nơi
phát là U , điện trở tổng cộng của đường dây là r , hệ số công suất của toàn mạch bằng 1. Hệ thức
nào sau đây là đúng?
P 2r P2 U 2r U2
A. ΔP = 2 . B. ΔP = 2 . C. ΔP = 2 D. ΔP = 2 .
U Ur P Pr

Chương 4
Câu 31: [VNA] Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy. B. điện trường tĩnh. C. điện tích. D. dòng điện.
Câu 32: [VNA] Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi giá trị C tăng 9 lần thì chu kì dao động riêng của
mạch
A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần.
8
Câu 33: [VNA] Sóng điện từ có bước sóng 49 m lan truyền với tốc độ 3.10 m / s . Tần số sóng là
A. 6,12GHz . B. 1,63GHz . C. 6,12MHz . D. 1,63MHz .
Câu 34: [VNA] Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 35: [VNA] Một sóng vô tuyến có tần số f = 5.10 Hz . Sóng vô tuyến trên là
7

A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài


Câu 36: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến là một mạch dao động LC. Độ tự
cảm của cuộn dây không đổi, điện dung của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C1 , mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1 = 100m . Khi điện dung của tụ là C = C2 = 4C1 thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng là
A. 200 m. B. 50 m. C. 400 m. D. 25 m.
Câu 37: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Sự biến
thiên của cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lệch pha bằng
π 2π
A. 0. B. . C. π . D.
2 3
Câu 38: [VNA] Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe
đạp điện, cửa cuốn (như hình bên) thường sử dụng loại bức xạ nào?
A. Sóng vô tuyến. B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 39: [VNA] Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động LC lí tưởng là
1 1
A. f = . B. f = . C. f = 2π LC D. f = LC .
2π LC LC
Câu 40: [VNA] Sóng vô tuyến từ anten của một ra đa phát ra truyền thẳng tới một máy bay rồi phản
xạ trở lại anten. Thời gian từ khi phát đến khi nhận được sóng phản xạ là Δt , tốc độ truyền sóng là
c. Khoảng cách từ ra đa đến máy bay lúc đó là
1 1
A. c  Δt . B. c  Δt . C. 2c. Δt . D. c  Δt .
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chương 5
Câu 41: [VNA] Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Ống chuẩn trực. B. Hệ tán sắc. C. Buồng tối D. Catốt
Câu 42: [VNA] Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị lớn
nhất đối với
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng vàng.
Câu 43: [VNA] Trong chân không, tia X có bước sóng
A. từ 760 nm đến khoảng vài mm. B. từ vài nm đến 380 nm .
C. từ 380 nm đến 760 nm . D. từ 10 −11 m đến 10 −8 m .
Câu 44: [VNA] Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tính chất nào của tia tử ngoại để tìm
vết nứt trên mặt các vật bằng kim loại?
A. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn.
Câu 45: [VNA] Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng hóa học. D. tác dụng sinh học.
Câu 46: [VNA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy.
Câu 47: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 48: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có bước sóng λ . Điểm M trên màn có hiệu khoảng cách tới hai nguồn Δd = 3,5λ là
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 3
Câu 49: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách hai khe là a = 1mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1, 2m . Điểm M trên màn cách vân trung tâm
3mm là vân sáng bậc 5. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng
A. 500 nm. B. 480 nm. C. 600 nm. D. 550 nm.
Câu 50: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai
khe hẹp là a , khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D , khoảng vân đo được là i .
Bước sóng của ánh sáng là
iD ai iD ai
A. λ = . B. λ = C. λ = . D. λ = .
a D 2a 2D

Chương 6
Câu 51: [VNA] Theo thuyết lượng tử, một vật hấp thụ ánh sáng thì vật đó
A. hấp thụ phôtôn. B. phát ra phôtôn. C. hấp thụ prôtôn. D. phát ra prôtôn.
Câu 52: [VNA] Gọi năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt là E0 và E . Động năng
của hạt là
A. E − E0 . B.
1
2
( E − E0 ) . C.
1
2
( E + E0 ) . D. E + E0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 53: [VNA] Theo tiên đề Bo về các trạng thái dừng, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ
đạo dừng tăng tỉ lệ Với
A. bình phương các số chẵn liên tiếp. B. bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. các số nguyên liên tiếp. D. các số chẵn liên tiếp.
Câu 54: [VNA] Dung dịch fluorexêin có khả năng phát quang ánh sáng màu lục. Lần lượt chiếu vào
dung dịch fluorexêin các ánh sáng màu cam, chàm, vàng thì ánh sáng nào gây ra được sự phát
quang?
A. Ánh sáng chàm và ánh sáng vàng. B. Chỉ ánh sáng chàm.
C. Ánh sáng cam và ánh sáng vàng. D. Chỉ ảnh sáng cam.
Câu 55: [VNA] Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác được gọi là hiện tượng
A. điện - phát quang. B. quang - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. hóa - phát quang.
Câu 56: [VNA] Biết hằng số Plăng có giá trị h = 6,625  10−34 J .s. Ánh sáng đỏ có tần số f = 4.1014 Hz
thì có lượng tử năng lượng bằng
A. 1,66.10−48 J . B. 2,65  10−16 J . C. 1,66.10−20 J . D. 2,65  10−19 J .
Câu 57: [VNA] Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 58: [VNA] Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng En = −0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = −3,4eV thì nguyên tử
A. phát ra photon có năng lượng ε = 2, 55eV B. phát ra photon có năng lượng ε = 0,85eV
C. hấp thụ photon có năng lượng ε = 2, 55eV D. phát ra photon có năng lượng ε = 3, 4eV
Câu 59: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại X là λ0 = 0,35μm . Hiện tượng quang điện sẽ không
xảy ra khi chiếu bức xạ có bước sóng
A. 400nm B. 200nm C. 250nm D. 100nm
Câu 60: [VNA] Photon có năng lượng ε = 6,21eV . Photon này thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gama

Chương 7

Câu 61: [VNA] Trong các hạt nhân: 42 He,73 Li,24


52 235
Cr,92 U thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là
52
A. 24
Cr . B. 42 He . C. 73 Li . D. 235
92
U.
Câu 62: [VNA] Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của
chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2, 24 g . Khối lượng
m0 là
A. 35,84 g . B. 17,92 g . C. 5,60 g . D. 8,96 g .
Câu 63: [VNA] Phản ứng hạt nhân trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại với nhau thành một
hạt nhân nặng hơn được gọi là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. hóa học. D. sinh học.
Câu 64: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích. D. năng lượng toàn phần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

20
Câu 65: [VNA] Hạt nhân 10
Ne có năng lượng liên kết là 160,6MeV . Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân này là
A. 8,03MeV / nuclôn. B. 16,06MeV / nuclôn.
C. 5,35MeV / nuclôn. D. 160,6MeV / nuclôn.
Câu 66: [VNA] Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. điện tích. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
107
Câu 67: [VNA] Cho khối lượng của hạt nhân 47
Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của proton
107
là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 47
Ag là
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
Câu 68: [VNA] Một chất phóng xạ, ban đầu có khối lượng m0 = 100g và chu kì bán rã T. Khối lượng
chất phóng xạ còn lại sau thời gian t = 2T là
A. 25 g. B. 50 g. C. 10 g. D. 35,35 g
Câu 69: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 7 N + 1 H → 6 C + X . Số notron của hạt nhân X là
15 1 12

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 70: [VNA] Tia α có bản chất là dòng các hạt nhân
A. 32 He . B. 12 H . C. 13 H . D. 42 He .

Lớp 11
Câu 71: [VNA] Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện
công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
AMN AMN
A. UMN = q2  AMN B. U MN = . C. UMN = q  AMN . D. U MN = .
q2 q
Câu 72: [VNA] Một người cận thị có điểm cực cận, điểm cực viễn cách mắt lần lượt là OCc và OCv
. Để nhìn được vật ở xa trong trạng thái không điểu tiết thì phải đeo kinh sát mắt có tiêu cự
A. f = OCC B. f = OCv . C. f = −OCv . D. f = −OCC .
Câu 73: [VNA] Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây
A. tì lệ nghịch với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
B. tỉ lệ với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
C. ti lệ nghịch với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ với tốc độ biển thiên cường độ dòng diện trong mạch.
Câu 74: [VNA] Một nguồn điện có suất điện động không đổi 6 V cung cấp cho mạch điện thì hiệu
điện thế hai đầu nguồn điện là 4 V . Hiệu suất của nguồn điện là
A. 50% . B. 40% . C. 60% . D. 66,7% .
Câu 75: [VNA] Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm
thì được gọi là
A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn.
Câu 76: [VNA] Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy. B. tĩnh. C. không đổi. D. đều.
Câu 77: [VNA] Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác
được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: [VNA] Một ống dây điện hình trụ lõi không khí, dài 20 cm , gồm 200 vòng dây. Khi cường
độ dòng điện qua ống dây là 10 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn bằng
A. 6,28.10−3 T . B. 2,0.10−3 T . C. 12,6  10−2 T . D. 12,6.10−3 T .
Câu 79: [VNA] Cặp nhiệt điện đồng - constantan có hệ số nhiệt điện động αT = 40μV / K . Khi nhiệt
độ các mối hàn của cặp nhiệt điện này lần lượt 390  C và −10  C thì suất điện động nhiệt điện là
A. 15,2 10−3 V . B. 16.10 −3 V . C. 4.10 −4 V . D. 15,6  10−3 V .
Câu 80: [VNA] Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính cần đeo
để người đó có thể nhìn các vật ở rất xa như mắt thường mà không phải điều tiêt là
A. 2 điốp B. –2 điốp C. –4 điốp D. 4 điốp

___HẾT___

BẢNG ĐÁP ÁN

1. B 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B 7. A 8. D 9. D 10. A
11. C 12. B 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. C 19. A 20. C
21. A 22. B 23. D 24. D 25. C 26. A 27. B 28. D 29. D 30. A
31. A 32. A 33. C 34. D 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. D
41. D 42. A 43. D 44. B 45. B 46. C 47. B 48. C 49. A 50. B
51. A 52. A 53. B 54. B 55. B 56. D 57. A 58. A 59. A 60. A
61. A 62. A 63. A 64. B 65. A 66. C 67. A 68. A 69. B 70. D
71. D 72. C 73. D 74. D 75. C 76. A 77. A 78. D 79. B 80. B

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA


Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8

You might also like