You are on page 1of 10

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


TRONG ĐỀ ĐẠI HỌC

Câu 1: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với chu kì là
A. 2T B. T / 4 C. T D. T / 2
Câu 2: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 5A1. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. A1 B. 4A1 C. 2A1 D. 6A1
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc đổi chiều, gia tốc không đổi chiều B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều
C. gia tốc và vận tốc đều có độ lớn cực đại D. gia tốc và vận tốc đều có độ lớn cực tiểu
Câu 4: [VNA] Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường bằng g với Δ là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ
dao động
g g Δ 2Δ
A. T = 2π B. T = C. T = 2π D. T = π
Δ Δ g g
Câu 5: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều

1 g
hòa. Đại lượng f = là
2π 
A. chu kì của con lắc. B. tần số góc của con lắc.
C. tần số của con lắc. D. lực kéo về tác dụng vào con lắc
Câu 6: [VNA] Câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ cái cốc uống rượu làm
ta nghĩ đến hiện tượng nào sau đây?
A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng cộng hưởng cơ
C. hiện tượng giao thoa sóng D. hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 7: [VNA] Thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì. B. Dao động cộng hưởng.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức
trình x 4 cos ( 2πt − 0, 5π ) cm (t tính
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương=
bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là
A. 4 cm/s B. 8π cm / s C. 8 cm/s D. 4π cm / s
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cosωt ( cm ) . Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 8 cm . B. 16 cm . C. 2 cm . D. 4 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Độ lớn gia tốc của vật
A. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ B. tỉ lệ nghịch với bình phương li độ
C. tỉ lệ thuận với độ lớn li độ D. tỉ lệ thuận với bình phương li độ
Câu 11: [VNA] Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên
A. sớm pha hơn li độ góc 0, 5π B. sớm pha hơn gia tốc góc 0, 5π
C. ngược pha với gia tốc D. ngược pha với li độ
Câu 12: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 13: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của
ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng B. không đổi C. giảm D. tăng rồi lại giảm
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Ở thời điểm t li độ và gia tốc của vật
là x và a . Tần số góc của dao động được xác định bằng
a −a
A. ax B. − ax C. D.
x x
Câu 15: [VNA] Cơ năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động B. tần số góc C. độ cứng lò xo D. quĩ đạo dao động
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
trình x A cos ( ωt + φ ) . Độ cứng lò xo là
hòa với phương =
A. mω2 B. mx2 C. mω D. mA2
Câu 17: [VNA] Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
C. phụ thuộc vào lực cản của môi trường D. bằng chu kì dao động riêng của hệ
Câu 18: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= A cos ( ωt + φ ) ( ω > 0 ) . Đại
lượng ω được gọi là
A. biên độ dao động B. tần số góc của dao động
C. chu kì của dao động D. pha ban đầu của dao động
Câu 20: [VNA] Thiết bị như hình vẽ có trên xe gắn máy nhằm giúp cho xe chạy êm hơn.
Đây là ứng dụng của dao động
A. duy trì
B. điều hòa
C. cưỡng bức
D. tắt dần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. Phương truyền sóng và tần số sóng B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động và tốc độ truyền sóng D. Phương dao động va phương truyền sóng
Câu 22: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường
B. Bước sóng là quãng đường sóng đi được trong một chu kỳ
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương
truyền sóng
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 23: [VNA] Độ cao là đực trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Đồ thị dao động âm B. Cường độ âm
C. Tần số âm D. Mức cường độ âm
Câu 24: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
Câu 25: [VNA] Sóng cơ dọc có thể truyền được trong môi trường chất
A. rắn, lỏng, khí B. rắn và bề mặt chất lỏng
C. lỏng và khí D. rắn và lỏng
Câu 26: [VNA] Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là
A. độ to của âm B. năng lượng âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm
Câu 27: [VNA] Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. cường độ âm B. tần số âm
C. đồ thị dao động âm D. mức cường độ âm
Câu 28: [VNA] Hai nguồn kết hợp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Luôn dao động với cùng biên độ
B. Luôn có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Luôn dao động cùng phương
D. Luôn có cùng tần số
Câu 29: [VNA] Âm được chia thành các quãng tám gồm các nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si.
Dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm mà người ta đặt tên các nốt nhạc như thế?
A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cường độ
Câu 30: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây có bước sóng λ . Hai điểm M , N ở trên
dây cách nhau 3,3λ. Trên đoạn MN có bao nhiêu phần tử dao động vuông pha với M?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: [VNA] Một sợi dây đang có sóng dừng với hai đầu cố định, trên dây có duy nhất một bụng
sóng. Hai phần tử trên dây cách nhau một phần tư bước sóng dao động lệch pha nhau bao nhiêu?
A. 0 rad B. π / 2 rad C. π / 3 rad D. π / 6 rad
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Một nguồn âm dao động với chu kì 0,1 s . Âm do nguồn này phát ra là
A. hạ âm B. siêu âm C. nhạc âm nghe được D. tạp âm nghe được
Câu 33: [VNA] Một học sinh cầm đầu P của sợi dây mềm PQ, đầu Q được thả tự do để sợi dây có
phương thẳng đứng. Ban đầu PQ đứng yên, giật đầu P sang phải rồi trở về vị trí ban đầu để tạo ra
sóng truyền trên dây. Khi sóng truyền tới Q, nó phản xạ trở lại. Tại Q, sóng phản xạ và sóng tới
π π
A. cùng pha nhau B. lệch pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau
2 4
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong môi trường với bước sóng λ thì tốc độ
truyền sóng v được tính bằng
λ f
A. v = B. v = λf 2 C. v = D. v = λf
f λ
Câu 35: [VNA] Một dây đàn viôlon hai đầu cố định, dao động, phát ra âm cơ bản ứng với nốt nhạc
la có tần số 440 Hz. Trong các tần số sau đây, tần số nào không phải là họa âm của âm đó?
A. 1320 Hz B. 1000 Hz C. 2200 Hz D. 880 Hz
Câu 36: [VNA] Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng D. nằm ngang
Câu 37: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong
A. một chu kì B. một nửa chu kì C. hai chu kì D. bốn chu kì
Câu 38: [VNA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. cường độ âm B. mức cường độ âm C. tần số âm D. đồ thị dao động âm
Câu 39: [VNA] Khi một sóng cơ học truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào
sau đây sẽ không thay đổi theo thời gian?
A. bước sóng B. biên độ C. tần số D. tốc độ
Câu 40: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz. Tần số của họa âm thứ tư là
A. 1320 Hz B. 220 Hz C. 1760 Hz D. 880 Hz
Câu 41: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
2 2
 1 2  1 
2
A. Z = R +  ωL + B. Z = R −  ωC −
 ωC   ωL 
2 2
 1 
2  1 2
C. Z = R +  ωL − D. Z = R +  ωC −
 ωC   ωL 
Câu 42: [VNA] Đặt một hiệu điện thế xoay
= chiều u 220 2 cos ( ωt − π / 3) ( V ) vào hai đầu của một

đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ωt ( A ) . Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch này là
A. 440 W B. 220 W C. 440 2 W D. 220 2 W
Câu 43: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. đoản mạch
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng
điện hiệu dụng I theo công thức
A. I 0 = I 2 B. I 0 = 2I C. I 0 = I / 2 D. I 0 = I / 2
Câu 45: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức
i 10cos ( 100πt + π / 2)( A ) . Tần số dao động của dòng điện này bằng

A. 50 ( Hz ) B. 100 ( Hz ) C. 100π ( Hz ) D. 50π ( Hz )


Câu 46: [VNA] Để tạo ra suất điện động trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta thường
cho một phần cố định một phần quay. Phần cố định gọi là
A. stato B. rôto C. phần cảm D. phần ứng
Câu 47: [VNA] Trên một thiết bị tiêu thụ điện xoay chiều có ghi 220 V ‒ 5 A. Thông tin 220 V chỉ
điện áp
A. trung bình B. cực đại C. tức thời D. hiệu dụng
Câu 48: [VNA] Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số của dòng điện tăng lên thì đại lượng nào sau
đây có giá trị luôn giảm?
A. Điện trở B. Dung kháng C. Cảm kháng D. Tổng trở
Câu 49: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng
U tạo bởi nguồn phát có công suất P, công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là
A. 2P B. P/2 C. P D. P/4
Câu 50: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động
e 120 2 cos ( 100πt + π / 3) (V ). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

A. 50 (V) B. 100π (V) C. 120 2 (V) D. 120 (V)


Câu 51: [VNA] Để đo cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch ta mắc
A. vôn kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch
B. vôn kế xoay chiều song song với đoạn mạch
C. ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch
D. ampe kế xoay chiều song song với đoạn mạch
Câu 52: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một tụ điện thì dung
kháng của tụ là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào
sau đây?
1 ZC U
A. I = B. I = C. I = D. I = UZC
UZC U ZC
Câu 53: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thu
được điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC. Khi đó

uR2 + ( uL − uC )
2
A. u = B. u = uR + uL + uC

uR2 + ( uL + uC ) D. u =uR + ( uL − uC )
2
C. u =

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 54: [VNA] Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện
B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện
Câu 55: [VNA] Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N2.N1 = 1 B. N2 = N1 C. N2 > N1 D. N2 < N1
Câu 56: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Kí hiệu uC, uR, uL tương ứng là
điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử C, R và L. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uR sớm pha π / 2 so với uC B. uR trễ pha π / 2 so với uC
C. uC trễ pha π / 2 so với uL D. uC sớm pha π / 2 so với uL
Câu 57: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
A. ZL = ZC B. ZL = 3ZC C. ZL < ZC D. ZL > ZC
Câu 58: [VNA] Trong thực tế để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa,
các nhà máy phát điện thường
A. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn B. giảm chiều dài dây dẫn
C. tăng điện áp trước khi truyền đi D. giảm công suất trước khi truyền đi
Câu 59: [VNA] Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện
là Q. Hệ thức nào sau đây là đúng?
C C Q
A. Q = B. U = Q.C C. U = D. C =
U Q U
Câu 60: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V B. 110 2 V C. 220 V D. 110 V
Câu 61: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
1 LC 2π
A. B. C. 2π LC D.
2π LC 2π LC
Câu 62: [VNA] Sóng điện từ có tần số 99,6 MHz do đài truyền hình Nghệ An phát ra khi truyền
trong không khí có bước sóng là (lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.108 m/s)
A. 301,2 m B. 3,012 m C. 3012 m D. 30,12 m
Câu 63: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. π/4 B. π C. π/2 D. 0
Câu 64: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m / s có bước sóng là
A. 300 m B. 0,3 n C. 39 m D. 3 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 65: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
sau đây?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu
Câu 66: [VNA] Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. kim cương B. thủy tinh C. chân không D. nước
Câu 67: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
c = 3.10 8 m / s . Sóng này có bước sóng là
A. 4000 m B. 2000 m C. 0, 5 m D. 0, 25 m
Câu 68: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện
có điện dung 2, 5.10 −6 F. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1, 57.10 −10 s B. 3,14.10 −5 s C. 6.28.10 −10 s D. 1, 57.10 −5 s
Câu 69: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tường đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
Câu 70: [VNA] Sóng điện từ có tần số 10 MHz khi truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m / s
thì có bước sóng là
A. 30 m B. 6 m C. 60 m D. 3 m
Câu 71: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số
B. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
C. Trộn sóng âm tần với sóng mang
D. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 72: [VNA] Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động
âm thành dao động điện?
A. Loa B. Mạch biến điệu C. Angten D. Micro
Câu 73: [VNA] Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ lò vi sóng. D. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
Câu 74: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
L 2π 1
A. f = 2π . B. f = . C. f = 2π CL. D. f = .
C CL 2π CL
Câu 75: [VNA] Khi truyền trong chân không, sóng điện từ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. sóng ngắn B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng dài
Câu 76: [VNA] Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên
đường:
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 77: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ…khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không truyền được trong
chân không
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang
Câu 78: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 79: [VNA] Sóng điện từ khi truyền từ nước vào không khí thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu 80: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng
D. Sóng điện từ là sóng ngang
 
Câu 81: [VNA] Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B , B hợp với vecto pháp

tuyến n của mặt phẳng (S) góc α. Từ thông gửi qua mạch được xác định bằng
B BS
A. Φ = B. Φ = C. Φ = BS sinα D. Φ = BS cos α
S cos α cos α
Câu 82: [VNA] Chiếu ánh sáng từ một môi trường có chiết suất n1 tới môi trường chiết quang kém
hơn có chiết suất n2 . Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức nào sau đây?
1 n1 n2
A. sinigh = B. sinigh = C. sin igh = n1 .n2 D. sinigh =
n1n2 n2 n1
Câu 83: [VNA] Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là Δ Φ .
Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây?
Δt ΔΦ ΔΦ Δt
A. ec = − B. ec = − C. ec = D. ec =
ΔΦ Δt Δt ΔΦ
Câu 84: [VNA] Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc 4 / 3. Biết tốc độ của ánh
sáng trong là chân không là c = 3.10 8 m/s. Tốc độ của ánh sáng này trong nước là
A. 2,50. 10 8 m/s B. 1,71. 10 8 m/s C. 1,69. 10 8 m/s D. 2,25. 10 8 m/s
Câu 85: [VNA] Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 86: [VNA] Một đoạn dây thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong một từ trường đều có cảm
 
ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn cực đại thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng
A. α = 90 0 B. α = 30 0 C. α = 60 0 D. α = 0 0
Câu 87: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là
A. culông (C) B. oát (W) C. ampe (A) D. vôn (V)
Câu 88: [VNA] Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới B. luôn bé hơn góc tới
C. tăng khi góc tới tăng D. luôn lớn hơn góc tới
Câu 89: [VNA] Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Công tơ điện D. Tĩnh điện kế
Câu 90: [VNA] Tia lửa điện và hồ quang điện là các dòng điện có cường độ lớn. Với các dòng điện
này, các hạt tải điện chuyển động có hướng trong môi trường nào?
A. Chất khí B. Chân không C. Kim loại D. Điện phân
Câu 91: [VNA] Nhân định nào sau đây là đúng?
A. Điện từ trường là một trường gồm hai thành phần là điện trường và từ trường có quan hệ mật
thiết với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai trường hợp độc lập. Ở đầu có điện trường thì không thể có từ
trường và ngược lại
C. Điện trường xoáy tồn tại xung quanh một điện tích đứng yên
D. Từ trường chỉ tồn tại xung quanh một dòng điện hoặc nam châm
Câu 92: [VNA] Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng
A. Một khung dây kín quay trong từ trường không đều, có trục quay vuông góc với các đường
sức từ
B. Một khung dây đặt vuông góc với các đường sức trong một từ trường biến thiên
C. Một khung dây kín quay đều trong từ trường đều, có trục quay vuông góc với các đường sức
từ
D. Một khung dây kín dịch chuyển dọc theo một đường sức trong từ trường đều
Câu 93: [VNA] Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1 , của thuỷ tinh là n2 . Chiết suất tỉ đối
của thuỷ tinh đối với nước là
n2 n1
A. n21= n2 − n1 B. n21= n1 − n2 C. n21 = D. n21 =
n1 n2
Câu 94: [VNA] Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại
màng lưới gọi là
A. điểm cực viễn B. điểm mù C. điểm cực cận D. điểm vàng
Câu 95: [VNA] Một bóng đèn có ghi 220 V − 100 W . Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là
A. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện trung bình
B. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng
C. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng
D. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện trung bình
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 96: [VNA] Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật có
A. số prôtôn ít hơn số nơtrôn B. số prôtôn ít hơn số êlêctron
C. số prôtôn nhiều hơn số êlêctron D. số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
Câu 97: [VNA] Đặt vào hai bản của tụ điện một hiệu điện thế không đổi U thì điện tích của bản
dương của tụ điện là Q . Điện dung của tụ điện được tính theo công thức nào sau đây?
Q U
A. C = B. C = QU . C. C = . D. C = QU 2 .
U Q
Câu 98: [VNA] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 20 V . Chọn câu chắc chắn đúng
A. điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 20 V
B. điện thế ở M là 40 V
C. điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. điện thế ở N là 20 V
Câu 99: [VNA] Một chất điểm mang điện tích dương đặt trong chân không sẽ tạo ra điện trường có
các đường sức điện là
A. các đường thẳng có chiều đi ra từ chất điểm đó
B. các đường cong kín
C. các đường cong hở
D. các đường thẳng có chiều đi vào chất điểm đó
Câu 100: [VNA] Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có
chiết suất n2 ; i là góc tới của tia sáng và r là góc khúc xạ của tia sáng. Biểu thức của định luật khúc
xạ ánh sáng có thể viết dưới dạng
sini sinr sini n1
A. n1 .sini = n2 .sinr B. n2 .sini = n1 .sinr C. = D. =
n1 n2 sinr n2

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like