You are on page 1of 14

www.mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 − SỐ 01
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 16 cm
Câu 2: [VNA] Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc ?
A. độ .s −1 B. độ/s C. rad.s D. rad/s
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thời gian
(t = 0) là lúc vật đi qua vị trí x = –4,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là
A. –2π/3 B. π/3 C. 2π/3 D. –π/3
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. ở vị trí biên thì tốc độ cực đại B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0 D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của
chất điểm là
A. 60 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 30 cm/s
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu của một sợi
dây mềm, nhẹ, không giãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,0 s B. 1,6 s C. 1,0 s D. 0,5 s
Câu 7: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δ. Tần số góc dao động của con lắc
này là
g 1   1 g
A. B. C. D.
 2 g g 2 
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên vào thời điểm
A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/2
Câu 9: [VNA] Trong hệ trục tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O
với tần số 6 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 12,000 rad/s B. 31,420 rad/s C. 18,850 rad/s D. 37,699 rad/s
Câu 10: [VNA] Cho phương trình của dao động điều hòa x = 6cos2πt (cm). Pha ban đầu của dao
động là
A. 6 rad B. 2πt rad C. 2π rad D. 0 rad
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s B. 12,56 cm/s C. 25,13 cm/s D. 20,08 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, động năng của con lắc là
A. 0,108 J B. 0,016 J C. 0,036 J D. 1008 J
Câu 13: [VNA] Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(2πt – π/2) cm
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm D. x = 5cos(πt – π/2) cm
Câu 14: Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. không đổi nhưng hướng thay đổi
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi
Câu 15: [VNA] Vật nhỏ của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 3 B. 0,5 C. 2 D. 4
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ
của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy g = π2 = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò
xo là
A. 72 cm B. 46 cm C. 44 cm D. 64 cm
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, mốc thế
năng của vật ở vị trí cân bằng. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 0,05 J C. 0,09 J D. 0,06 J
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với v, a, ω, vmax, amax lần lượt là giá trị tức thời của vận tốc, giá
trị tức thời của gia tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên hệ nào
sau đây không đúng ?
a 2 v2 v2 a 2 v2
A. + = A2 B. v 2 + = v max
2
C. a 2 + 2 v 2 = a 2max D. + = A2
2 4 2 4 2
Câu 19: [VNA] Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai ?
A. Giá trị của vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động
B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại
C. Ở vị trí biên âm hoặc biên dương vận tốc của vật có giá trị bằng 0
D. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng 0
Câu 20: M[VNA] ột con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 1,0 m, khối lượng vật nặng m = 0,05 kg dao
động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì lực kéo về là
A. 4,0 N B. 1,0 N C. –1,0 N D. –0,01 N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) cm. Tại
thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ
A. − 3 cm B. 3 cm C. –2 cm D. 2 cm
Câu 22: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 8 rad/s tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 5,625 cm B. 15,625 cm C. 15,625 m D. 156,25 cm
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên
độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 24: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều hòa là một
A. đường thẳng B. đường tròn C. đoạn thẳng D. đường hình sin
Câu 25: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì
2,0 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm, thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều
dài  bằng
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 2,5 m D. 1,5 m
Câu 26: [VNA] Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai ?
A. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ
B. Ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại
C. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 27: [VNA] Tại một nơi xác đinh, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
C. gia tốc trọng trường D. chiều dài của con lắc
Câu 28: [VNA] Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không
giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3,0 s thì
hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được cung tròn 2 cm kể từ
vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 1,50 s C. 0,50 s D. 0,75 s
Câu 29: [VNA] Khi nói về một dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu
kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2 (m/s2)
là 1/60 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,20 s B. 0,27 s C. 0,25 s D. 0,40 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa
với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1,0 m. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10–3 J B. 4,8.10–3 J C. 3,8.10–3 J D. 5,8.10–3 J
Câu 32: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos1t và x2 = A2cos2t được biểu
diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vecto quay ⃗⃗⃗⃗
A1 và ⃗⃗⃗⃗
A2 . Trong cùng một

khoảng thời gian, góc mà hai vecto ⃗⃗⃗⃗
A1 và ⃗⃗⃗⃗
A2 quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số 1 bằng
2
A. 0,9 B. 6,1 C. 5,1 D. 0,16
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm
t1 thì các giá trị đó là x1, v1, a1; thời điểm t2 thì các giá trị đó là x2, v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa
T
t2 – t1 = m , với m là số nguyên dương lẻ, thì điều nào sau đây sai ?
4
A. x1 + x 22 = A2
2
B. v12 + v 22 = v max
2
C. x1x2 = A2 D. a12 + a 22 = a max
2
.
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(6πt + ) cm. Ở thời
điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 3 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của  là
A. π/3 B. –π/3 C. π/6 D. –2π/3
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng E = 2,0 J, chu
kì T = 2,0 s. Xét khoảng thời gian đầu tiên mà vật đang đi theo một chiều từ biên này đến biên kia,
ta thấy từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 thì động năng đạt được lần lượt là 1,8 J và 1,6 J. Hiệu t2 – t1
có giá trị lớn nhất gần bằng giá trị nào sau đây ?
A. 0,28 s B. 0,24 s C. 0,44 s D. 0,04 s
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10
cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π (s), khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người
ta giữu cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2, 5 7 cm
và chu kì π/ 2 (s). Giá trị của a là
A. 0,25 m/s2 B. 0,02 m/s2 C. 0,28 m/s2 D. 0,20 m/s2
Câu 37: [VNA] Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới
gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây
mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới
một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng
đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 20 cm B. 29,1 cm C. 17,1 cm D. 10,1 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, E (J)
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 0,68
g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E E0
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0
O 0,1 t0 0,3 0,4 t (s)
tại thời điểm t0 là
A. 0,0612 J B. 0,0756 J
C. 0,0703 J D. 0,227 J
Câu 39: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên hai x (cm)
đường thẳng song song cách nhau 3 cm, cùng tần số, 6
có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường vuông góc
chung. Đồ thị dao động như hình vẽ. Thời điểm lầm
thứ 2017 hai vật cách nhau 3 cm là t (s)
A. 12097 s –6
B. 12108 s 5 35
C. 12101 s
D. 12096 s
Câu 40: [VNA] Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo v (4)
thời gian như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng ?
(3)
A. Vị trí 2 li độ âm t
O
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương (2)
C. Vị trí 4 gia tốc dương (1)

D. Vị trí 3 gia tốc âm

‒‒‒ HẾT ‒‒‒

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. C 02. C 03. A 04. D 05. A 06. B 07. A 08. A 09. D 10. D
11. C 12. A 13. D 14. A 15. A 16. D 17. C 18. A 19. D 20. D
21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. A 27. A 28. D 29. C 30. A
31. B 32. D 33. C 34. D 35. B 36. D 37. A 38. B 39. C 40. A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 − SỐ 02
Câu 1: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 2: [VNA] Khi nói về dao động cơ học tắt dần, câu nào sau đây là sai ?
A. Bộ phận giảm sóc của ô tô xe máy là một ứng dụng của dao động tắt dần
B. Ma sát của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm
C. Ma sát của môi trường càng nhỏ thì hệ dao động tắt dần càng chậm
D. Biên độ và năng lượng của dao động tắt dần giảm liên tục theo thời gian
Câu 3: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t =
2 s, pha của dao động là
A. 5 rad B. 10 rad C. 40 rad D. 20 rad
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Asin(ωt + φ). Vận tốc cực đại
của vật là
A. vmax = ω2A B. vmax = 2ωA C. vmax = ωA D. vmax = ωA2
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s B. 1,0 s C. 0,5 s D. 2 s
Câu 6: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A/2 thì động năng của vật là
A. W/4 B. 3W/4 C. W/2 D. 4W/5
Câu 8: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J B. 0,05 J C. 1,00 J D. 0,50 J
Câu 9: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost
và x2 = A2cost. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A = |A1 – A2| B. A = A12 + A22 C. A = A1 + A2 D. A = A12 − A 22

Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, tập hợp gồm các đại lượng không đổi theo thời
gian là
A. li độ, gia tốc B. vận tốc, lực kéo về C. chu kì, biên độ D. tần số, pha dao động

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Với k là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi độ lệch pha bằng
A. k2π B. kπ C. (k – 1)π D. (2k + 1)π
Câu 12: [VNA] Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc B. trọng lượng của con lắc
C. khối lượng riêng của con lắc D. tỉ số của trọng lượng và khối lượng con lắc
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và
có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của
con lắc có chu kì là
A. 0,2 s B. 0,6 s C. 0,8 s D. 0,4 s
Câu 14: [VNA] Con lắc đơn dao động nơi có gia tốc trọng trường g. Khi chiều dài dây treo là  thì
tần số của con lắc là 10 Hz. Khi giảm chiều dài dây treo đi 4 lần thì tần số dao động của con lắc bằng
A. 20 Hz B. 10 2 Hz C. 5 Hz D. 5 2 Hz
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khổi lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
Câu 16: [VNA] Xét một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L, tần số góc
là . Cơ năng của vật bằng
m2 L2 m2 L2 m2 L2 m2 L2
A. B. C. D.
8 4 2 16
Câu 17: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là: x1 = 4sin10t và x2 = 3sin(10t
+ π/2) (x tính bằng cm, t tính bắng s). Dao động tổng hợp của hai dao động có gia tốc cực đại là
A. 5 cm/s2 B. 5 m/s2 C. 4 cm/s2 D. 1 m/s2
Câu 18: [VNA] Dao động cưỡng bức của một hệ cơ học sẽ có biên độ càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ
D. ma sát giữa hệ và môi trường chứa hệ càng lớn
Câu 19: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π2
(m/s2). Thời gian ngắn nhất để động năng lại bằng 3 lần thế năng là
A. 0,4 s B. 0,8 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 0,05cos4πt (x tính bằng m, t tính
bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 0,75 s, vật đi được quãng đường bằng
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 50 cm
Câu 21: [VNA] Một vật thực hiện dao động tổng hợp. Biết hai dao động thành phần có phương
trình x1 = 10cos(4t – π/6) cm và x2 = 5 3 cos(4t + 2π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp bằng
A. x = 5cos(4t + π/3) cm B. x = 15cos(4t + π/3) cm
C. x = 5 7 cos(4t – π/3) cm D. x = 5cos(4t + π/6) cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí A/2 là
A. T/12 B. T/6 C. T/8 D. T/4
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Tại thời điểm t1, vật có li độ 2 cm. Tại
thời điểm t2 = t1 + 0,025 (s) vật có li độ
A. 2 cm B. 3 cm C. – 2 cm D. –3 cm
 5 
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos  4t −  cm. Kể
 6 
từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 60 cm là
A. 0,75 s B. 1,0 s C. 0,5 s D. 0,25 s
Câu 25: [VNA] Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos(10t + π) (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 112,5 mJ B. 62,5 mJ C. 12,5 mJ D. 22,5 mJ
Câu 26: [VNA] Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. Ở vị trí cân bằng, chất điêm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
Câu 27: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(t + π/3) và x2 =
Asin(t + π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/3 B. lệch pha π/2 C. cùng pha D. ngược pha
Câu 28: [VNA] Một vật dao đông điều hòa có phương trình vận tốc v = 20cos(4t + π/6) cm/s. Tại thời
điểm t = 0 thì
A. x = 2,5 cm, v = 10 3 cm/s B. x = 2,5 3 cm, v = 10 cm/s
C. x = 2,5 cm, v = –10 3 cm/s D. x = –2,5 3 cm, v = –10 cm/s
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(4πt + π/3) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = –2,5 cm
lần thứ 2 bằng
A. 40 cm/s B. 36 cm/s C. 50 cm/s D. 20 cm/s
Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5 %,
phần năng lượng mà con lắc còn lại sau hai dao động liên tiếp so với lúc ban đầu bằng
A. 95,0% B. 85,73% C. 90,25% D. 81,45%
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo 1,69 m dao động tại nơi có g = 9,61 m/s2. Từ vị
trí cân bằng đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho con
lắc dao động. Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 4,03 m/s B. 4,22 m/s C. 5,97 m/s D. 5,70 m/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2,0 s. Tích điện dương cho vật và con
lắc dao động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc
này T1 = 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động
mới T2 bằng
A. 2 2 s B. 3 2 s C. 2 3 s D. 3 3 s
Câu 33: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động tắt dần tại nơi có gia tốc
trọng trường g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực tuần hoàn F = F0cos2πft. Khi tần số
ngoại lực thay đổi từ 0,5 Hz đến 1,0 Hz thì biên độ của con lắc
A. luôn tăng B. tăng rồi giảm C. giảm rồi tăng D. luôn giảm
Câu 34: [VNA] Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số. Biên độ và pha ban đầu của hai dao động
lần lượt là A1 = 5 cm; φ1 = π/3 và A2 = 12 cm; φ2 = –π/6. Tại thời điểm nào đó vật thứ nhất có li độ x
= 3 cm và động năng đang tăng. Li độ của vật thứ hai tại thời điểm đó bằng
A. –9,6 cm B. 8 cm C. –8 cm D. 9,6 cm
Câu 35: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A ≤ 2Δ ( là độ biến
dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng). Trong một chu kì, thời gian trọng lực lớn hơn lực đàn hồi
là 0,1 s. Lấy g = π2 (m/s2). Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng
A. 1 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 1 m, quả cầu có khối lượng m = 200 g mang
điện tích q = 2.10–5 C. Con lắc được đặt trong điện trường nằm ngang và có độ lớn là E = 103 V/cm.
Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,025 J B. 0,018 J C. 0,013 J
D. 0,035 J Et (mJ)
Câu 37: [VNA] Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều
28,125 Et2
hòa thứ nhất thì có đồ thị thế năng Et1 như hình vẽ bên. Cũng vật
m thực hiện dao động điều hòa thứ hai thì có đồ thị thế năng Et2 Et1
như hình vẽ bên. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên O t (ms)
5 65
thì cơ năng của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 37,5 mJ B. 50 mJ
C. 150 mJ D. 75 mJ
Câu 38: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần
lượt là x1 = A1cos4πt và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1 3 cos(4πt +
 
φ) , trong đó 2 −  = . Tỉ số bằng
6 2
A. 1/2 hoặc 3/4 B. 2/3 hoặc 4/3 C. 3/4 hoặc 1/6 D. 1/2 hoặc 2/3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
F (N) 3,75
hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có
đồ thị như hình vẽ. Lấy g = π2 (m/s2). Thời gian lò xo bị nén
trong một chu kì gần bằng 0,75 x (cm)
A. 0,054 s –6 O +6
B. 0,107 s
C. 0,147 s
D. 0,293 s
Câu 40: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1 = 10 cm; 1 = π/6 và A2; 2 = –π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A
của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 5 3 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 6 3 cm

‒‒‒ HẾT ‒‒‒

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. C 02. B 03. D 04. C 05. C 06. D 07. B 08. D 09. C 10. C
11. D 12. D 13. D 14. A 15. B 16. A 17. B 18. C 19. A 20. B
21. D 22. A 23. C 24. A 25. C 26. A 27. B 28. A 29. A 30. D
31. A 32. B 33. D 34. D 35. A 36. D 37. A 38. A 39. B 40. A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 − SỐ 03
Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có
biên độ là
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 2 cm
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại t = 0,
chất điểm có
A. li độ bằng 2 cm và vận tốc âm B. li độ bằng 4 cm và vận tốc âm
C. li độ bằng 2 cm và vận tốc dương D. li độ bằng 4 cm và vận tốc dương
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa thì vận tốc biến thiên điều hòa
A. sớm pha π/2 so với gia tốc B. ngược pha với gia tốc
C. sớm pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, độ cứng lò xo là 200 N/m. Lấy π2 = 10. Thời
gian giữa hai lần liên tiếp con lắc đổi chiều chuyển động là
A. 0,2 s B. 0,5 s C. 0,1 s D. 0,3 s
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí
A. vận tốc bằng 0 B. vận tốc đổi chiều C. thế năng cực đại D. tốc độ cực đại
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa, chiều dài dây treo là 100 cm được treo tại nơi có g = 10
m/s2. Tần số dao động của con lắc đơn là
A. 0,4 Hz B. 0,2 Hz C. 0,3 Hz D. 0,5 Hz
Câu 7: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là 6 cm
và 9 cm. Biên độ của chất điểm đó không thể là
A. 9 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(ωt + π/2) cm. Pha ban đầu
của dao động là
A. π/4 rad B. π rad C. 3π/2 rad D. π/2 rad
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(πt – π/2) cm C. x = 5cos(2πt – π/2) cm D. x = 5cos(2πt +
π/2) cm
Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm
khi
A. hai dao động ngược pha B. hai dao động cùng biên độ và cùng pha
C. hai dao động cùng pha D. hai dao động cùng biên độ
Câu 11: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ
cực đại của chất điểm là
A. 60 cm/s B. 40 cm/s C. 30 cm/s D. 80 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 5  
Câu 12: [VNA] Hai vật dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos  t −  cm,
 2 3
 5  
x 2 = A 2 cos  t −  cm. Sau 0,1 s kể từ thời điểm t = 0 thì hai vật ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ
 2 6
A1
số là
A2
A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 1
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo
chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so
với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 3π/10 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 30 cm/s D. 20 cm/s
Câu 14: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật có li độ bằng một nửa biên
độ thì động năng của vật là
W 3 W 3W W
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 15: [VNA] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20πt)
cm và x2 = 3 3 sin(20πt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 6cos(20πt + π/3) cm B. x = 5cos(20πt − 3π/4) cm
C. x = 6cos(20πt − π/3) cm D. x = 5cos(20πt + π/4) cm
Câu 16: [VNA] Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J B. 3,6.10–4 J C. 7,2.10–4 J D. 3,6 J
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5
Hz, khối lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy 2
= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là
A. 10 N B. 5 N C. 4 N D. 8 N
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm. Biết
trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s2 là T/3. Tần số
dao động là
A. 1,35 Hz B. 1,94 Hz C. 1,15 Hz D. 1,26 Hz
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m = 0,5 kg dao động
điều hòa với biên độ A = 5 cm. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,25 J B. 12,5 J C. 125 J D. 0,125 J
Câu 20: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao
động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng tần số góc B. cùng pha ban đầu C. cùng biên độ D. cùng pha
Câu 21: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
Câu 22: [VNA] Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại
1 k
lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1.
 m
2 k
Nếu giữ nguyên F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f 2 = thì biên độ dao động ổn định của
 m
hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A. A1 > A2 B. A1 < A2 C. A1 > A2 hoặc A1 = A2 D. A1 = A2
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 1,0 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy
π ≈ 3,14. Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là
A. 9,71 m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 10 m/s2 D. 9,68 m/s2
Câu 24: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 25: [VNA] Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo  tại nơi có gia
tốc trọng trường g là
1 1 g g
A. f = 2π B. f = C. f = D. f = 2π
g 2 g 2
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của
con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = –0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật
ở li độ x = –2,5 3 cmvà đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 ≈ 10. Phương trình dao động
của con lắc là
A. x = 5cos(2πt + 5π/6) cm B. x = 5 2 cos(πt – 5π/6) cm
C. x = 5cos(2πt – 4π/3) cm D. x = 5cos(2πt + 4π/3) cm
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc ω được tính theo công thức
A.  = k / m B.  = m / k C.  = 2 k / m D.  = 2 m / k
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy
π2 = 10. Độ cứng của lò xo này là
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 150 N/m D. 200 N/m
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số
A. 2f1 B. f1 C. 0,5f1 D. 4f1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13


www.mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao
động bằng 3 lần con lắc lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo
B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so với con lắc lò xo A là
A. 9/4 B. 4/9 C. 3/2 D. 2/3
Câu 31: [VNA] Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về như nhau B. gia tốc như nhau C. vận tốc như nhau D. tốc độ như nhau
Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π ≈
3,14. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 15 cm/s
Câu 33: [VNA] Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng có giá trị không thay đổi là
A. gia tốc và li độ B. biên độ và li độ C. biên độ và tần số D. gia tốc và tần số
Câu 34: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt – π/6) (t tính bằng
s). Tính từ thời điểm ban đầu t0 = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là
A. 5/6 s B. 1/3 s C. 1/6 s D. 1/12 s
Câu 35: [VNA] Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là
A. amax = ω2A B. amax = –ω2A C. amax = ωA D. amax = –ωA
Câu 36: [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa
có dạng
A. đường hyperbol B. đường thẳng C. đường elip D. đường parabol
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt + π/2) cm. Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. 5 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 38: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2)
cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1,0 s là
A. 1,5π rad B. π rad C. 2π rad D. 0,5π rad
Câu 39: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(10t – π/2) cm. Vận tốc
chất điểm có phương trình
A. v = –60cos10t (cm/s) B. v = 60cos(10t – π/2) cm/s
C. v = 60cos10t (cm/s) D. v = 60cos(10t + π/2) cm/s
Câu 40: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. chậm dần đều B. nhanh dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. A 02. A 03. C 04. C 05. D 06. D 07. B 08. D 09. B 10. B
11. A 12. D 13. D 14. C 15. C 16. B 17. D 18. D 19. D 20. A
21. A 22. A 23. B 24. B 25. C 26. C 27. A 28. D 29. D 30. B
31. D 32. A 33. C 34. B 35. A 36. C 37. A 38. A 39. C 40. C
−−− HẾT −−−
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 14

You might also like