You are on page 1of 5

TÔI NHẤT ĐỊNH ĐỖ ĐẠI HỌC  KHẢO SÁT LẦN 1

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 1


 VẬT LÝ 12 
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí biên.
B. Chất điểm có vận tốc cực đại khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Chất điểm có gia tốc cực đại khi đi qua vị trí biên âm.
D. Chất điểm có tốc độ cực đại khi đi qua vị trí biên.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. Luôn cùng hướng với chuyển động. B. Luôn hướng về vị trí biên dương.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Luôn hướng về vị trí biên âm.
Câu 3: Vât dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương
1
nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi x là li độ của vật. Đại lượng Wt  k.x 2 là:
2
A. Thế năng của con lắc B. Lực ma sát
C. Động năng của con lắc D. Lực kéo về
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc  o (rad). Biên độ dao
động của con lắc là:
o
A. s o   o B. s o  C. so  2o D. so 
o
Câu 6: Một vật dao động điều hòa thì những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi
A. Biên độ và tần số B. Gia tốc và li độ C. Gia tốc và tần số D. Biên độ và li độ
Câu 7: Theo phương pháp giản đồ Fre – nen, một dao dao động điềun hòa có phương trình
 
x  8cos  4t   cm được biểu diễn bằng véctơ quay OM . Tốc độ góc của OM là:
 2
A. 8 rad/s B. 8π rad/s C. 4 rad/s D. 4π rad/s
Câu 8: Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động
x1  A1cos  t  1  và x 2  A 2cos  t  2  . Biên độ dao động tổng hợp là:

A. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2  B. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

C. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2  D. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

TRANG 1
TÔI NHẤT ĐỊNH ĐỖ ĐẠI HỌC  KHẢO SÁT LẦN 1

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A  10 cm, tần số góc   2 rad/s. Tốc độ lớn
nhất của chất điểm này trong quá trình dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 11: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài ℓ đang dao động
điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là:
g   g
A.  B.  C. D.
g 2 g 2
Câu 12: Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa mãn điều kiện:
xv < 0 thì vật đang:
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần. D. chuyển động chậm dần.
Câu 13: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao
động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B
thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 2 B. 4 C. 128 D. 8
Câu 14: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là:
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng
lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt – 3π/4)cm. Lấy g =10 m/s2, π2 = 10. Lực
đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm
A. 13/60s B. 1/12s C.1/60s D. 7/60s
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz, khi pha dao động bằng π/4 rad thì gia tốc của vật
a  8m / s 2 , lấy 2  10 . Biên độ dao động của vật là
A. 2 2cm B. 5 2cm C. 2,5 2cm D. 10 2cm
Câu 17: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc o  0,1 rad ở nơi có gia tốc trọng
trường g=10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m =50g. Lực kéo về tác dụng vào vật có
giá trị cực đại là:
A. 0,05N B. 0,025N C. 0,5N D. 0,25N
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = Acos (ωt + φ)
cm và x2 = 2Acos(ωt – π/4)cm . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
 3 
A.    rad B.   0 rad C.   rad D.   rad
4 4 4
Câu 19: Môt con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy π2 =10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1
cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20 3 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10 3 cm/s.

TRANG 2
TÔI NHẤT ĐỊNH ĐỖ ĐẠI HỌC  KHẢO SÁT LẦN 1

Câu 20: Một vật dao động điều hào trên quỹ đạo thẳng có chiều dài là 20 cm, khoảng thời gian vật chuyển
động hết chiều dài trên là 0,5π s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật cách
vị trí cân bằng 5 cm chuyển động theo chiều âm và xa vị trí cân bằng. Phương trình chuyển động
của vật là:
 2   
A. x  10 cos  2t   cm. B. x  10 cos  2t   cm.
 3   3
   2 
C. x  10 cos  2t   cm. D. x  10 cos  4t   cm.
 3  3 
 
Câu 21: Cho phương trình li độ của một vật là: x  2 cos  2t   cm. Kể từ khi bắt đầu dao động đến
 6
khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm bao nhiêu lần
A. 9 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 6 lần
Câu 22: Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s.
Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J. B. 6,4.10-2 J. C. 3,2.10-2 J. D. 3,2 J.
 
Câu 23: Phương trình li độ của một chất điểm dao động điều hòa được cho bởi x  10 cos   t   cm, t
 3
được tính bằng giây. Kể từ thời điểm ban đầu (t=0) đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm lần đầu tiên, tốc độ trung bình của chất điểm là
A. 10 cm/s. B. 12 cm/s. C. 18 cm/s. D. 15 cm/s.
Câu 24: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m
tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F = F0 cos
(2πft + φ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f
thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất.
Khối lượng của viên bi bằng
A. 30 g. B. 10 g. C. 40 g. D. 20g
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 chất điểm có li độ 3 cm thì tốc độ là 60 3
cm/s. Tại thời điểm t 2 chất điểm có li độ 3 2 cm thì tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ
3 3 cm thì tốc độ là
A. 60 cm/s. B. 30 3 cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 2 cm/s.
Câu 26: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với chu
kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có
chiều dài (2ℓ1 + 3ℓ2) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,7 s. B. 1,4 s. C. 1,62 s. D. 1,54 s.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ
li độ 4 cm đến li độ - 4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là
A. 80 cm. B. 56 cm. C. 48 cm. D. 32 cm.

TRANG 3
TÔI NHẤT ĐỊNH ĐỖ ĐẠI HỌC  KHẢO SÁT LẦN 1

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có một phần đồ thị li
độ – thời gian được cho như hình vẽ. Vận tốc của chất
điểm này tương ứng với điểm M trên đồ thị là
A. 5 cm/s. B. 5 cm/s.
C. 5 3 cm/s. D. 5 3 cm/s.

Câu 29: Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
mà vận tốc của vật có độ lớn không vượt quá 10π cm/s là 2T/3. Giá trị của T là:
A. 3 s B. 2 s C. 1s D. 2s
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m đang dao động

điều hòa. Tại t=0, vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau thời gian s kể từ t=0,
20

vật đi được quãng đường 4cm. Vận tốc của vật tại thời điểm s là:
15
A. 20 3 cm / s B. 20 3 cm / s C. 40 cm/s D. -20cm/s
Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của
con lắc là 4N. Khi vật ở vị trí cách vị trí biên 1cm thì thế năng của con lắc có giá trị là:
A. 5mJ B. 50mJ C. 450mJ D. 45mJ
Câu 32: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x = Asin(ωt + 2π/3). Biểu
thức động năng của vật nặng Wđ bằng:
mA 2 2     mA 2 2    
A. Wd  1  cos  2t  3   B. Wd  1  cos  2t  3  
2    4   
mA 2 2  4   mA 2 2   4  
C. Wd  1  cos  2 t   D. W  1  cos  2t  
3  
d
4   3  2  
Câu 33: Vật dao động điều hòa theo trục Ox thực hiện 30 dao động toàn phần trong 45s trên quỹ đạo dài
10cm. Thời điểm 6,25s vật ở li độ 2,5cm và đang đi ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,625s
vật đi theo chiều:
5
A. Dương qua vị trí có li độ x   cm B. Âm qua vị trí có li độ x  2,5 cm
2
5 2 5 3
B. Dương đi qua vị trí có li độ x  cm D. Âm qua vị trí có li độ x   cm
2 2
Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2. Quá trình dao động chiều
dài con lắc thay đổi từ 25 cm đến 52 cm. Biết chiều dài tự nhiên của con lắc là 34,5 cm. Thế năng
của con lắc biến thiên với chu kì bằng
A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 1 s.

TRANG 4
TÔI NHẤT ĐỊNH ĐỖ ĐẠI HỌC  KHẢO SÁT LẦN 1

Câu 35: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng 0,01kg
mang điện tích 2.10-7C. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống
dưới tại nơi có giá tốc rơi tự do g=10m/s2. Chu kì của con lắc khi điện trường có cường đô bằng
0 là 2s. Chu kì dao động của con lắc khi cường độ điện trường có độ lớn 104V/m là:
A. 2,02s B. 1,98s C. 1,01s D. 0,99s
Câu 36: Hai vật dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là x1  A1 cos  wt  1  cm và

x2  A2 cos  wt  2  cm . Biết 2x12 + 3x22=50 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí
có li độ x1=1cm với vận tốc v1=15cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng:

A. 5 3 cm / s B. 5cm/s C. 8 cm/s D. 2,5cm/s


Câu 37: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1=3(t3 –t2) li độ có giá trị là
–x1  x 2  x 3  3 3 cm . Biên độ của dao động là:
A. 6 2 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 6 3 cm
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Xét quá trình vật đi từ vị trí cân bằng ra

biên, khi vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì tốc độ của vật là n 8 m / s , vật đi tiếp thêm

một đoạn S nữa thì tốc độ giảm còn n 5 m / s , vật đi thêm một đoạn S nữa thì tốc độ của vật
bây giờ là bao nhiêu, biết vật không đổi chiều chuyển động trong suốt quá trình trên:
A. 2n m/s B. 0 m/s C. 3n m/s D. n m/s
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động quan hệ với thời gian được biểu diễn như hình
vẽ. Quãng đường chất điểm đi được thời thời điểm t3 đến
thời điểm t4 là 10 cm và t2 − t1 = 0,5. Gia tốc của chất điểm
tại thời điểm t = 3,69s có độ lớn gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 33cm/s2 B. 34 cm/s2
C. 36 cm/s2 D. 35 cm/s2

Câu 40: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng mang điện
q (q > 0) đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ A và chu kì T = 1,0 s trong điện trường có véc-tơ
cường độ điện trường nằm ngang, chiều từ hướng sang phải
kA
và có độ lớn E  (V/m). Chọn mốc thời gian là lúc vật ở
q
vị trí lò xo bị nén cực đại. Đồ điện trường − thời gian được
cho như hình vẽ. Xác định biên độ dao động mới của vật sau
thời điểm 0,5 s.
A. 2A cm B. 3A cm
C. 5 A cm D. 0,5A cm

--------HẾT--------

TRANG 5

You might also like