You are on page 1of 5

ĐỀ THỰC CHIẾN SỐ 3-ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên -A về vị trí cân bằng là chuyển
động:
A. nhanh dần đều theo chiều dương. B. chậm dầu đều theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức.
A. Cách thức làm duy trì dao động trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức là như nhau.
B. Hệ dao động có thể duy trì được dao động nếu liên tục cung cấp năng lượng cho hệ với công
suất tùy ý.
C. Khi hệ dao động cưỡng bức đang dao động với tần số bằng tần số dao động riêng thì biên độ
dao động sẽ bị giảm nếu ta làm tăng ma sát (lực cản) lên.
D. Dù duy trì dao động bằng cách nào thì tần số dao động cũng là đặc trưng riêng của hệ, chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệ.
 
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos 100t +  ( cm )
 2
và x2 = 12sin100t ( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t = 0 vật có li độ x = 4 3cm và chuyển động
ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là
   
A. . B. . C. . D.  .
6 2 4 3
Câu 5: Công thức nào xác định cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, biên độ A, khối
lượng vật nặng m, với mốc thế năng tại vị trí cân bằng?
A. W = 2m2 f 2 A2 . B. W = 2mf 2 A2 .
1 2 2 1
C. W = mf A . D. W = m2 f 2 A2 .
2 2
Câu 6: Một con lắc đơn bắt đầu dao động điều hòa trong trọng trường từ vị trí biến với chu kỳ 2s. Trong
một phút có bao nhiêu lần dây treo con lắc thẳng đứng?
A. 40. B. 30. C. 20. D. 60.
Câu 7: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật
lặp lại như cũ, được gọi là
A. chu kì dao động. B. chu kì riêng của dao động.
C. tần số dao động D. tần số góc của dao động
Câu 8: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động
qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. vị trí vật có li độ cực đại
Câu 9: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không B. pha cực đại
C. gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ có độ lớn cực đại
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ A và cùng tần số.
Biên độ dao động tổng hợp của vật này là A. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là

1
2   
A. B. C. D.
3 3 6 2
Câu 11: Khi nói về dao động tắt dần và dao động duy trì, phát biểu nào sai?
A. chu kì dao động duy trì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
B. biên độ dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. dao động tắt dần và dao động duy trì là dao động tuần hoàn
D. biên độ của dao động duy trì không đổi theo thời gian.
A
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Khi vật ở li độ x = thì động năng
n
của nó bằng:
W n2 − 1 n2
A. B. W. C. W. D. n 2
n 2
n 2
n −1
2

Câu 13: Công thức liên hệ giữa giá trị của li độ và gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A. a = − 2 x. B. a =  2 x. C. x =  2 a. D. x = − 2 a.
Câu 14: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo
A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 15: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc thời gian
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động.
D. cách kích thích vật dao động
Câu 16: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = A cos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. m 2 A2 / 2. B. m A2 / 2 C. m 2 A2 D. m A2
Câu 17: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos ( t − 2 / 3) cm. Thời gian vật đi được quãng
đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
1 1 1 1
A. s B. s C. s s D.
6 2 4 12
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 2 t ( cm ) ;
x2 = 4sin 2 t ( cm ) . Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4 2 cm. B. 8 cm. C. 0. D. 4 cm.
Câu 19: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g =  2 m / s 2 . Con
 
lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0  t +  ( N ) . Nếu chu
 2
kỳ T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng rồi giảm. B. chỉ tăng.
C. chỉ giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào li độ của vật
theo hệ thức
A. 0,5kx 2 B. − kx C. k 2 x D. − kx −1
Câu 21: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng  0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

2
A.  = 0 B.   0 C.  = 20 D.   0
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau đây thì trạng thái dao
động lặp lại như cũ?
A. 6s B. 7s C. 7,5s D. 5s
Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x = 5cos ( 2 t +  )( cm ) . Biết lò xo có độ cứng
10N m, lấy  2 = 10. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 200g B. 400g C. 125g D. 250g
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có g= 9,8 m/s2. Tần số dao động
của con lắc là
A. 0,29Hz B. 1,80Hz C. 3,50Hz D. 0,56Hz
Câu 25: Một hệ dao động cưỡng bức là dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Tần số riêng của hệ là 1 Hz.
Tần số của ngoại lực cưỡng bức là
A. 3Hz B. 2Hz C. 5Hz D. 1Hz
Câu 26: Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m nối với lò xo nhẹ có hệ số đàn
hồi k là
1 k 1 m m k
A. B. C. 2 D. 2
2 m 2 k k m
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s . Trong thời gian 1 phút,
2

con lắc thực hiện được 40 dao động toàn phần. Độ lớn của l gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35cm B. 65cm C. 55cm D. 45cm
Câu 28: Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. giảm dần theo thời gian. B. không đổi theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 29: Trong dao động điều hòa

A. vận tốc biến đổi điều hòa lệch pha so với li độ
4
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa vuông pha so với li độ
Câu 30: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm, với chu kỳ T = 2s. Trong thời gian 1 phút,
vật đi được quãng đường tổng cộng là:
A. 9m B. 6m C. 12m D. 3m
Câu 31: Một con lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một
điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình
dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại của
vật bằng 35cm/s. Lấy g= 9,8 m/s2. Giá trị của m là:
A. 408g. B. 102g. C. 306g. D. 204g.
 
Câu 32: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1.cos   t +  ( cm ) và
 6
 
x2 = 6.cos   t −  ( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
 2
x = A.cos ( t +  )( cm ) . Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì:
 
A.  = B.  = − C.  = 0 D.  = 
6 3

3
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:

   2 
A. x = 2.cos  2 t +  cm B. x = 4.cos  2 t +  cm
 3  3 
 2   2 
C. x = 2.cos  2 t +  cm D. x = 2.cos  2 t −  cm
 3   3 
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là v 2 = 640 − 40 x 2 ,
trong đó x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Tại thời điểm t = 67 s , vật qua vị trí cân bằng theo
12
chiều âm. Lấy  = 10 . Phương trình dao động của vật là?
2

   
A. x = 4cos  2 t −  ( cm ) . B. x = 4cos  2 t +  ( cm ) .
 3  3
 2   2 
C. x = 4cos  2 t −  ( cm ) . D. x = 4cos  2 t +  ( cm ) .
 3   3 
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương
trình x = A cos (t +  ) . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và
vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ và vận tốc của
chất điểm lần lượt là
A. −2 3cm; 10 cm / s. B. 2 3 cm; 10 cm / s.
C. −2 3 cm; − 10 cm / s. D. 2 3 cm; − 10 cm / s.
Câu 36: (Đề chính thức 2020 đợt 2) Một vật dao
động điều hòa với phương trình
x = A cos (t +  ) .Hình bên là biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t. Ở
thời điểm t=0,2 s pha dao động của chất điểm
có giá trị bằng:
 
A. − B.
3 3
 
C. − D.
6 6

4
Câu 37: (Đề chính thức 2020): Hai vật A và B dao động điều
hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian
t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau:
A. 0,20(rad). B. 1,49(rad)
C. 1,70(rad). D. 1,65(rad).
Câu 38: (Đề chính thức 2020 đợt 2)Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=24,5 N/m, vật m
có khối lượng 125 g nối với vật N có khối lượng 100g vào một sợi dây nhẹ, không dãn
( như hình bên). Ban đầu giữ M tại vị trí lò xo không biến dạng. Thả nhẹ M để 2 vật cùng
chuyển động, lực căng của sợi dây tăng dần đến giá trị 1,47 N thì dây bị đứt. M dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Lấy g=9,8m/s2. Bỏ qua lực cản
không khí, giá tri A là:
A. 12,5 cm B. 7,3 cm
C. 14,7 cm D. 10,3 cm
Câu 39: Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp
của hai dao động điều hòa thành phần cùng tần số, cùng
biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như
1
hình vẽ. Biết t2 − t1 = s. Lấy  = 10. Mốc thế năng
2

3
ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:
6, 4 0, 64
A. mJ . B. mJ .
3 3
C. 64 J . D. 6, 4mJ .
Câu 40: Một vật tham gia đồng thời 3 dao động điều hòa 1, 2, 3 cùng phương cùng biên độ A = 3cm,
cùng chu kì T = 1,8s. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2, dao động 2 sớm pha hơn dao động
3, dao động 1 vuông pha với dao động 3. Trong 1 chu kì dao động, gọi t1 là khoảng thời gian
mà x1.x2  0 và t 2 là khoảng thời gian mà x2 .x3  0 (trong đó x1 , x2 , x3 là li độ của 3 dao động).
Biết rằng t1 = 2t2 . Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 7,18cm B. 4,24cm C. 5,20cm D. 7,49cm

You might also like