You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1

MÔN: VẬT LÍ 12
Câu 1: Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng x được gọi là:
A.tần số dao động B.chu kì dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos (t + 0,5π) cm. Đại lượng (t + 0,5π) được gọi
là:
A. pha dao động B. tần số. C. pha dao động ở thời điểm t D. chu kì
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng A được gọi là:
A.tần số dao động B. pha dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 5 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0
D.Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 7: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ B. cùng tần số và cùng pha với li độ
C. cùng tần số và ngược pha với li độ D. khác tần số và ngược pha với li độ
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà trêntrục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vận tốc của chất điểm giảm dần B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa. Thế năng của con lắc
là:
1 1 1 1
2 kx2 B. 2 kA2 C. 2 mx2 D. 2 2x2
A.
Câu 10: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng
của nó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. T = 2π k . B. T = 2 π m . C. T = 2 π k . D. T = 2π m .
Câu 12:Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. f = 2π k . B. f = 2 π m . C. f = 2 π k . D. f = 2π m .
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cos  t + t (cm). B. x = 3tsin(100  t +  /6) (cm).
C. x = 2sin (2  t +  /6) (cm).
2
D. x = 3sin5  t (cm).
Câu 14: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật ở biên dương.
B. bằng động năng của vật khi vật ở biên âm.
Trang 1
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. bằng nửa động năng khi vật ở biên.
Câu 15: Công thức nào sau đây là công thức tính chu kì con lắc đơn:

√ √
l 1 l g 1 g
2 g
A. T = 2  g B.T = C. T = 2  l D. T = 2 l
Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức tính tần số con lắc đơn:

√ √
l 1 l g 1 g
g 2 g
A. f = 2  B. f = C. f = 2  l D. f = 2 l
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2t) cm, chu kì dao động của chất
điểm là
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz
Câu 18 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw. C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw.
π
Câu 19 : Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 6cos(8pt+ ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng
2
s. Biên độ dao động của vật là
A .6cm. B. 6m. C. -6cm. D. -6m .
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho  =
3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
A. 9,7m/s2. B. 10m/s2. C. 9,86m/s2. D. 10,27m/s2.
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, chiều dài
của con lắc là
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
Câu 22:Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  (m/s2). Chu kì
2

dao động nhỏ của con lắc là


A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.
Câu 23: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 24: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A.Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộcvào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 27: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc
nhau là?
A  A1  A2 A  A1  A2 A  A12  A22 A  A12  A22
A. B. C. D.
Câu 28: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1cos  t  1   cm  ; x 2  A2cos t   2   cm 
. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A   A1  A2  A   A1  A2  / 2
A. B.
2 A1  A2 A  A2  A   A1  A2 
C. D. 1

Trang 2
Câu 29: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1cos  t  1   cm  ; x 2  A2cos t   2   cm 
; Biên độ dao động tông hợp có giá nhỏ nhất khi:
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lệch pha 120
Câu 30: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là

A. (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)


C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
A. =2k (với k Z) B. =(2k+1) (với k Z)
C. =(2k+1)/2 (với k Z) D. =(2k+1)/4 (với k Z)
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật có thể là
A. 18 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
Câu 33:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần vuông pha với nhau
thì biên độ dao động của vật có thể là
A.5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 34:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần cùng pha với nhau
thì biên độ dao động của vật có thể là
A. 5 cm. B. 4 cm. C.7 cm. D. 6 cm.
Câu 35:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần ngược pha với nhau
thì biên độ dao động của vật có thể là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha.
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây
Câu 37:Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 38: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 40: Sóng ngang là sóng:

A. lan truyền theo phương nằm ngang.

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.

Trang 3
Câu 41: Một sóng lan truyền với vận tốc 100m/s và tần số là 50Hz. Giá trị của bước sóng là
A. 2m. B. 10000cm. C. 0,5m. D. 4cm.
Câu 42: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, bước sóng là 80cm. Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A. 400cm/s B. 16m/s C. 6,25m/s D. 400m/s
Câu 43: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 20 cm/s, tần số dao động
0,1 Hz. Giá trị của bước sóng là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 44: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số của sóng là
A. f = 50Hz. B. f = 0,02Hz. C. f = 800Hz. D. f = 5Hz.
Câu 45: Điền vào từ còn thiếu: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng…..
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 46:Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha: u 1 =
Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực đại
có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. d1 – d2 = k λ B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 47: Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha: u 1 =
Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực tiểu
có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. d1 – d2 = k λ B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm nguồn sóng bằng
A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 49:Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 50:Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 51: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm không dao động gọi là:
A. bụng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng. D. bước sóng.
Câu 52: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng sóng
liên tiếp là:
A. bụng sóng. B. nút sóng. C. ½ bước sóng. D. bước sóng.
Câu 53: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 54: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi
dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 55: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều
dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóngD. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 56: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

Trang 4
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu 57: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt
tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm
Câu 58: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm.
Câu 59: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 60: Cho biết biểu thức của dòng điện tức thời là i = I cos(ωt +φ). Cường độ cực đại có giá trị là
I
A. I B. 2I C. √2 D. I
Câu 61: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos(ωt +φ). Cường độ cực đại của
dòng điện xoay chiều đó là
I0
A. I0 B. 2I0 C. 2 D. I0

Câu 62: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U. cos(ωt +φ). Điện áp cực đại có giá trị là
A. U. B. U C. U/ D. U/2
Câu 63: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U0cos(ωt +φ). Điện áp cực đại có giá trị là
A. U0 B. U0 C. U/ D. U/2
Câu 64: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U0Cos(ωt +φ). Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A. U0. B. U0 C. U0/ D. U0/2
Câu 65: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 66: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 67: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời qua mạch
A. trể pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.

B. trể pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
C. sớm pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.

D. sớm pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
Câu 68: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 69: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Trang 5
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 70: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu
mạch biến thiên điều hòa

A. lệch pha so với dòng điện một góc . B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. chậm pha đối với dòng điện. D. cùng pha đối với dòng điện.
Câu 71: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây :
π π
A. Nhanh pha 2 đối với u B. cùng pha đối với u C. trễ pha 2 đối với u
D. Lệch pha
Câu 72: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện
biến đổi điều hoà
π π
A. sớm pha hơn một góc 2 . B. trễ pha hơn một góc 2 .
π π
C. sớm pha hơn một góc 4 . D. trễ pha hơn một góc 4 .
Câu 73: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở R biểu thức cường độ tức thời i = I0coswt. Điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. R=UI. B. I=UR. C. . D. U=IR
Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
U √2 U
A. I = B. I = C. I = U√ 2.ωL D. I = U.ωL
ωL ωL
Câu 75: Đặt điện áp xoay chiều (U > 0, ω> 0) vào hai đầu tụ điện C; cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là
U √2 U
A. I = B. I = C. I = U√ 2.ωC D. I = U.ωC
ωC ωC
Câu 76: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A. √
Z= R 2 + ( Z L+ Z C )
2
B. √
Z= R 2− ( Z L + ZC )
2

Z=√ R + ( Z −Z
2 2
C. L C ) D. Z = R + ZL + ZC
Câu 77: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. √ R2 + ( ωC )2. B. R2 +
ωC√
1 2
( )
. C. √ R2−( ωC )2. D. R2−
1 2
ωC √
. ( )
Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
được tính theo công thức là
U √2 U
A. I = B. I =
√ 2
R + ( Z L−Z C )2 2

R + ( Z L−Z C )
2


C. I = U√ 2. R + ( Z L −Z C )
2 2

D. I = U. R2 + ( Z L −Z C )
2

Câu 79: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để có cộng hưởng điện là
1
A. . B.ωL= C. . D. .
ωC
Câu 80: Cường độ dòng điện luôn luôn cùng pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 81: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp

Trang 6
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức
A. U = √ U 2R +U L−U C 2 √
B. U = U 2R + ( U L−U C )
2

U =U 2R +U L−U C 2 D. U = U 2 + ( U −U )2
C. R L C
0
D. lệch pha 90 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 82: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z C = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của
mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.

Câu 83: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở , tụ điện có điện dung và

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,4 A.
Câu 84: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây
đúng?
Z Z R 2R
A. cosφ = R . B. cosφ = 2 R . C. cosφ = Z . D. cosφ = Z .
1 10−4
Câu 86: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , L = 2 π H, C = π F. Tần số
của dòng điện trong mạch là f = 50 Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là
1
A. 0,33 B. 0,5 C. √ 2 D. 1
Câu 87: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 √ 2 cos 100 πt− ( π
3 ) (V), cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là i = √ 2 cos 100 πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W

Tự luận

Bài 1: Cho các phương trình dao động điều hòa như sau: (cm).
Xác định A, ω, φ, f, T của các dao động điều hòa đó ?
Bài 2: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là bao nhiêu
Bài 3: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng: x= 20cos(2 πt + π /3 ) (cm); Xác định Li độ,
gia tốc tại thời điểm t= 0,5 s
Bài 4: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm, với tần số góc 6
rad/s. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí có li độ 10 cm vật có vận tốc

cm/s. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,314 s và biên độ 8 cm. Tính vận tốc của chất điểm khi
nó qua vị trí cân bằng và khi nó qua vị trí có li độ 4 cm.
Bài 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m.
Tần số dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10)

Trang 7
Bài 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Chu kỳ dao
động của con lắc lò xo là bao nhiêu
Bài 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện
được 50 dao động. Tìm Độ cứng của lò xo
Bài 10: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc
dao động của con lắc là bao nhiêu
Bài 11: Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo một
vật có khối lượng m = 160 (g). Tần số góc của dao động là bao nhiêu
Bài 12: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10
m/s2. Tìm Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
Bài 13:Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi dao động ở nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài con lắc là bao nhiêu
Bài 14: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 4cos(10πt – π/3) cm
và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Tìm Phương trình của dao động tổng hợp
Bài 15: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

(
x 1=4 √ 2 cos 10 πt+
π
)
3 cm và (
x 2 =4 √ 2 cos 10 πt−
π
)
6 cm Tìm Phương trình của dao động tổng hợp
Bài 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos( ) cm và
x2 = 5 cos( ) cm. Tìm Phương trình của dao động tổng hợp
Bài 17: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?
Bài 18: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng liên tiếp là 10m. Tính vận tốc truyền sóng biển.
Bài 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB,
khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là bao nhiêu
Bài 20: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng
S1S2, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu
Bài 21: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa (coi như một
nút sóng) đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Xác
định vận tốc truyền sóng trên dây
Bài 22: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A dao động với tần số 85 Hz, đầu B tự do. Quan sát sóng
dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu

Bài 23: Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V.Tính cường độ
dòng điện hiệu dụng
Bài 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng
Bài 25: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 μ F. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay
chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2√ 2 A chạy qua nó là bao nhiêu
Bài 26: Điện áp u=200 √2 cos(100 πt ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có
cường độ hiệu dụng I = 2A. Tính cảm kháng
Bài 27: Một tụ điện có điện dung C = 100/ π ( μ F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là i = 2cos(100
π t + π /6)(A).viết biểu thức điện áp xoay chiều ở hai đầu một tụ điện
Bài 28: Điện áp xoay chiều u = 120cos200 π t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 π
H. Viết Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây

Trang 8
Bài 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC
= 50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50.Tìm biểu thức Cường độ dòng điện trong mạch
1
Bài 30: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L =  H

và điện trở R = 100  mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100t – 6 ) (A).Tìm biểu thức điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch

Trang 9

You might also like