You are on page 1of 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

Câu 1: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng lên chất điểm đổi chiều.


B. lực tác dụng lên chất điểm bằng không.
C. lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực tiểu.
Câu 2: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
( )
Câu 3: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos2 2t +  . Chu kỳ dao động của vật
6

A. T = 4 s B. T = 1s C. T = 0.5 s D. T = 2 s .

(
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = −8cos2 2t + 
6 ) . Biên độ dao động A và
pha ban đầu  của vật lần lượt là
A. A = 8cm;  = − 2 B. A = 8cm;  = 2 C. A = −8cm;  =  D. A = 8cm;  =  .
3 3 3 3
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 6: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ,
vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha.
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu.
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật
ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãn g đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là.
v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 a 2
B. A 2 = + B. A 2
= + C. A 2
= + D. A 2
= + .
4 2 2 2 2 4 v 2 4
Câu 10: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 12: (ĐH2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = – 4sin2πt (cm). Biên độ dao động của chất
điểm là
A. – 4 cm B. 8π cm C. 4 cm D. ± 4 cm.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần B. bốn lần C. ba lần D. hai lần.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4  t(cm), chu kì dao động của chất
điểm có giá trị là
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=10s.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm.
Câu 17: Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật
A. đổi chiều B. hướng về biên. C. có độ lớn cực đại D. có giá trị cực tiểu.
Câu 18: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
( )
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6.cos t +  cm . Độ biến thiên góc pha trong
2
1 chu kỳ là
A. 0,5 ( rad ) B. 2 ( rad ) C. 2,5 ( rad ) D.  ( rad ) .
Câu 20: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc
cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha ban đầu.
Câu 21: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 22: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời
gian?
A. Biên độ, gia tốc B. Vận tốc, lực kéo về C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng.
Câu 23: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 24: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của
đại lượng
A. A. B. ω C. Pha (ωt +  ) D. T.
Câu 25: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. A. B. ω C. pha (ωt +  ) D. T.
Câu 26: Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn
A. có li độ đối nhau.
B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng.
C. có độ lệch pha là 2 .
D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc  . Tần số
góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
m k 1 k 1 m
A. B. C. D. .
k m 2π m 2π k
Câu 28: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t ) . Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng
1 1 1
A. m2 A B. m2 A2 C. mA2 D. m2 A2 .
2 2 2
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác
dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí biên D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 31: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 32: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Tần số góc  của con lắc đơn được xác định bởi công thức
g g 1 g 1 l
A. B. C. D. .
l l 2 l 2 g
Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng D. biên độ và tốc độ.
Câu 34: Giảm xóc của ôtô là áp dụng của
A. dao động tắt dần B. dao động tự do. C. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức.
Câu 35: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số
A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ B. dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ D. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường dằn.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiêm D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
Câu 37: Khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng
A. biên độ dao động đạt giá trị cực đại B. bằng giá trị biên độngoại lực.
C. biên độ dao động đang tăng nhanh D. biên độ dao động bằng 0.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2πt) (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là

A. 200 cm. B. 200 m. C. 150 cm. D. 100 cm.

Câu 39: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ phải là:

A. 10 s B. 5π s C. 0,2 s D. 10π s

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Cơ năng của vật

A. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.

B. tỉ lệ với biên độ dao động.

C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

D. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động.

Câu 41: Một con lắc đơn có biên độ góc  01 thì dao động với chu kỳ T , hỏi nếu con lắc dao động với biên độ góc
 02 thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A: Không đổi B: Tăng lên 2 lần C: Giảm đi 2 lần D: Không có đáp án đúng

Câu 42: Tại một nơi xác định, Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A: Chiều dài con lắc B: Căn bậc hai chiều dài con lắc

C: Căn bậc hai gia tốc trọng trường D: Gia tốc trọng trường
Câu 43: Một vật nặng m1 = 1( kg ) gắn vào con lắc đơn 1 thì dao động với chu kỳ T1 . Hỏi cũng tại nơi đó nếu gắn
vật m2 = 2m1 vào con lắc trên thì chu kỳ dao động là:
A: Tăng lên 2 B: Giảm 2 C: Không đổi D: Không có đáp án đúng

Câu 44: Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa.
A: Trong qúa trình dao động, Biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động
B: Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng
C: Trong quá trình dao động, gia tốc lớn nhất khi ở vị trí biên
D: Nếu treo một khối trì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con lắc thì chu kỳ giống nhau
Câu 45: Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A: Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
B: Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của vật
C: Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo
D:. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo

Câu 46: Một con lắc đếm giây có độ dài 1 = 1( m ) dao động với chu kì T1 = 2 ( s ) . Tại cùng một vị trí thì con lắc
đơn có độ dài 1 = 3( m ) sẽ dao đông với chu kì là ?
A: T2 = 6 ( s ) B: T2 = 4,24 ( s ) C: T2 = 2 3 ( s ) D: T2 = 3( s )

Câu 47: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ dao động là T , cũng tại nơi đó nếu tăng chiều dài dây treo
thêm 25 ( % ) thì chu kỳ dao động của nó sẽ:
A: tăng 25 ( % ) B: giảm 25 ( % ) C: tăng 11,80 ( % ) D: giảm 11,80 ( % )

Câu 48: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 ( s ) , độ cứng của lò xo là K = 100 ( N / m) , tìm khối
lượng của vật?
A: 0,2 ( kg ) B: 0,4 ( kg ) C: 0,5 ( kg ) D: Đáp án khác

Câu 49: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4 ( s ) . Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như
thế nào?
A: Tăng lên 2 lần B: Giảm 2 lần C: Không đổi D: đáp án khác

Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức.
l 1 l 1 g g
A: 2 B: C: D: 2
g 2 g 2 l l

Câu 51: Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa.
Nếu khối lượng m = 400 ( g ) thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
Câu 52: A: 200 ( g ) B. 0,1 ( kg ) C: 0,3 ( kg ) D: 400 ( g ) Biên
độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau là?
A: A = A1 + A2 B: A = A1 − A2 C: A = A12 + A22 D: A = A12 − A22

Câu 53: Dao động tông hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao động
điều hòa có đặc điểm nào sau đây
A: Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
B: Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần
C: Chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của cả hai dao động thành phần
D: Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần
Câu 54: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của
dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A: Hai dao động có cùng biên độ
B: Hai dao động vuông pha
C: Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha
D: Hai dao động lêch pha nhau 120o
Câu 55: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1cos(t + 1 ) ( cm) ; x2 = A2cos(t + 2 ) ( cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn

A: A  ( A1 + A2 ) B: A = ( A1 + A2 ) / 2

C: 2 A1 − A2 D: A1 − A2  A  ( A1 + A2 )

Câu 56: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1 ) ( cm) ;
x2 = A2cos(t + 2 ) ( cm) Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi:
A: Hai dao động ngược pha B: Hai dao động cùng pha
C: Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 120o
Câu 57: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1cos(t + 1 ) ( cm) ; x2 = A2cos(t + 2 ) ( cm) ; Biên độ dao động tông hợp có giá nhỏ nhất khi:
A: Hai dao động ngược pha B: Hai dao động cùng pha
C: Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 120o
Câu 58: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao
   
động lần lượt là x1 = 6cos 5 t +  ( cm) ; x2 = 4cos 5 t +  ( cm) . Vận tốc dao động cực đại của vật là?
 6  6
A: 20 ( cm / s) B: 50 ( cm / s) C: 100 ( cm / s) D: 50 ( m / s)

Câu 58. Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
A. Quỹ đạo là đường hình sin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
𝜋
Câu 59. Một vật dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 2cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm). Phương trình vận tốc của vật
là:
𝜋 𝜋
A. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm/s). B. 𝑣 = 10cos⁡ (5𝑡 + 3 ) (cm/s).
𝜋 𝜋
C. 𝑣 = 20cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm/s). D. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 + 3 ) (cm/s).
Câu 60. Vận tốc của một vật dao động điều hoà tại vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật tại vị trí biên
là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là:
A. 3,24 s. B. 6,28 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 61. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ 10 cm. Gia tốc cực đại của chất điểm
là:
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/s2. C. 63,1 m/s2. D. 6,31 m/s2.
Câu 62. Chất điểm 𝑀 chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc
4rad/s. Hình chiếu P của M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều
hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:
A. 40 cm; 0,25 s. B. 40 cm; 1,57 s. C. 40 m; 0,25 s. D. 2,5 m; 0,25 s.
Câu 63. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng gấp
đôi?
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc.
Câu 64. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 65. Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 66. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là:
2𝜋
𝑥 = 𝐴cos⁡ (𝜔𝑡 + ) (cm)
3
Biểu thức động năng của nó biến thiên theo thời gian là
𝑚𝐴2 𝜔 2 𝜋 𝑚𝐴2 𝜔 2 4𝜋
A. 𝑊0 = [1 + cos⁡ (2𝜔𝑡 + 3 )]. B. 𝑊d = [1 − cos⁡ (2𝜔𝑡 + )].
4 4 3
𝑚𝐴2 𝜔 2 4𝜋 𝑚𝐴2 𝜔 2 𝜋
C. 𝑊0 = [1 + cos⁡ (2𝜔𝑡 + )]. D. 𝑊d = [1 − cos⁡ (2𝜔𝑡 + 3 )].
4 3 4
Câu 67. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp động năng của chất
điểm bằng thế năng của hệ là 0,4 s. Tần số của dao động của chất điểm là
A. 2,5 Hz. B. 3,125 Hz. C. 5 Hz. D. 6,25 Hz.
Câu 68. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc 𝜔. Động năng cực đại
của chất điểm là
𝑚𝜔 2 𝐴2 𝜔 2 𝐴2 mA𝜔 2 𝑚𝜔𝐴2
A. . B. . C. . D. .
2 2𝑚 2 2
Câu 69: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học
A: Sóng cơ học truyền trong môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng
B: Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
C: Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
D: Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
Câu 70: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A: Môi trường truyền sóng C: Phương dao động của phần tử vật chất
B: Vận tốc truyền sóng D: Phương dao động và phương truyền sóng
Câu 71: Sóng ngang ( sóng cơ)
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B: Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Không truyền được trong chất rắn D: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

Câu 72: Sóng dọc (sóng cơ)


A: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí B: Có phương dao động vuông góc với phương
truyền sóng

C: Truyền được qua chân không D: Chỉ truyền được trong chất rắn

Câu 73: Bước sóng  của sóng cơ học là:


A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C: Là quãng đường sóng truyền được trong 1s
D: Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 74: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng?
A: Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
B: Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C: Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D: Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu 75.Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu
kỳ T = 2( s) . Sau t = 4 ( s) , sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?
A: 8 ( m) B: 24 ( m) C: 4 ( m) D: 12 ( m)

You might also like