You are on page 1of 27

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.

109

VẬT LÝ 12 NEW

DAO ĐỘNG CƠ (Phiên bản 2019)


(Tài liệu đặc biệt, được biên soạn rất kỹ bởi tác giả Hoàng Sư Điểu, đảm bảo tính logic sư phạm)

PHẦN A. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


A.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Pha của dao động ở thời
điểm t là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận
tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Cấu 5B. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t).
Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật đổi chiều tại
A.tại vị trí cân bằng. B. Tại biên âm. C. tại biên dương. D. Tại hai biên.
Câu 8. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm
A.sin theo thời gian. B.hằng. C. bậc nhất theo thời gian.D. Bậc hai theo thời
gian.
Câu 9. Pha dao động là hàm
A.bậc hai theo t. B. bậc nhất theo t. C. hàm sin theo t. D. Hàm côsin theo t.
Câu 10. Cho phương trình dao động điều hòa . Với . Giá trị lớn nhất của li độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 12. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây
sai?
A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
C. Biên độ dao động cm. D. Chu kì T = 0,4 s.
Câu 13. Trong dao động điều hòa
A. li độ cùng pha với vận tốc. B. vận tốc cùng pha với gia tốc
C. gia tốc vuông pha với vận tốc D. li độ trái dấu với vận tốc.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 1
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 14. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 15. Chọn phát biểu đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ ngược pha với vận tốc.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong dao động điều hòa gia tốc ngược pha với li độ
D. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.
Câu 16. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 17. Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + 𝜋 2)( cm). Gốc thời gian được chọn là
lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí biên âm. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 19. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha với li
độ.
Câu 20. Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. động năng của chất điểm giãm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 22. (CĐ-2008). Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 23. (ĐH-2012). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa. B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn. D. không được xem là một dao động điều hòa.
Câu 25. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 2
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độA/3.
Câu 26. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật nhỏ nhất khi
A. khi vật ở vị trí biên. B. khi vật ở vị trí có li độA/2.
C. khi vật đị qua vị trí cân bằng. D. khi vật ở vị trí có li độA/3.
Câu 27. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc đổi chiều khi vật có li độ cực đại
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 28. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 29. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều hòa
A. tần số. B. gia tốc C. biên độ D. vận tốc.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu 31. Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
- Tại thời điểm t = 0 vectơ hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?

A. (cm. B. (cm).

C. (cm). D. (cm).
Câu 32. Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ và gia tốc bằng 0.
Câu 33. Gia tốc của chất điểm điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng không.
π
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) (cm). Trong mỗi giây chất
2
điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
Câu 35. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip. D. đường hypebol.
Câu 36. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
A. đoạn thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 3
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 37. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol.
Câu 38. Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là
A. . B. . C. D. .
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A. 𝜋𝐴 /𝑣𝑚𝑎𝑥. B. 𝑣𝑚𝑎𝑥/ 𝜋𝐴. C. 𝑣𝑚𝑎𝑥/ 2𝜋𝐴. D. 2𝜋𝐴/ 𝑣𝑚𝑎𝑥.
Câu 40. Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ
được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 41. Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = - Acosωt. Pha ban đầu của dao động là
A. φ = 0. B. φ = π. C. φ = π/2. D. φ = π/4.
Câu 42. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau
đây?.

A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol.


Câu 43. Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của
một
chất

điểm?
A. Hình I B. Hình III C. Hình IV D. Hình II.

B.CÁC BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG.


Câu 44. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 45. Xác định biên độ dao động của một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc rad/s. Biết
rằng khi vật có vận tốc là cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s 2

A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm. D. 6 cm

Câu 46. Một vật nhỏ dao động theo phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.

Câu 47. Một chất điểm dao động theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ
là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm.
Câu 48. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x liên hệ với nhau bởi biểu thức
A. a = ωx B. a =-ωx. C. a = ω2x. D. a = -ω2x.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 4
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 49. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s 2. Chu
kì dao động của vật là
A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s.

Câu 50. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.

Câu 51. Một vật dao động điều hòa với tần số f thì vận tốc cực đại có giá trị là v1 . Nếu chu kì dao động của
vật tăng lần thì vận tốc cực đại có giá trị . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
x  3 2cm
Câu 52. Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz. Lúc t  0 , vật qua vị trí M mà M với vận tốc
6 2  cm / s 
. Biên độ của dao động là
A. 6cm. B. 8cm. C. cm. D. cm.
Câu 53. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a 0 và v0. Biên độ dao động
được xác định

A. . B. . C. D. .
Câu 54. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính
dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A.  rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz D. /2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz

Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 56. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là . Hỏi gốc thời gian
được chọn lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A

Câu 57. Phương trình dao động có dạng .Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A.
C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.

Câu 58. Phương trình dao động của vật có dạng: pha ban đầu của dao động bằng
A. 0. B. -π/2 C. π. D. 2 π.

Câu 59. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số dao động của vật là
A. 10Hz B. 20Hz C. 15Hz D. 25Hz

Câu 60. Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm. Biên độ dao động và tần số
góc của vật
Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 5
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
A. 3cm và 5π(rad/s). B. 3cm và -5π(rad/s) C. -3cm và -5π(rad/s) D. -3cms và 5π(rad/s)

Câu 61. Dao động điều hoà pha ban đầu của chất điểm là
A. 0. B. ωt = π/2. C. ωt = 5π/6. D. ωt = -π/3.

Câu 62. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ được cho bởi: , pha ban đầu
của dao động là

A. 0. B. . C. . D. .

Câu 63. Dao động điều hoà pha ban đầu của chất điểm là
A. . B. = π/2. C. = 5π/6. D. = -π/3.
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều dài 20 cm. Biên độ dao động của chất
điểm là bao nhiêu?
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 65. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm. Chu kì và biên độ của vật là:
A. 0,5 s ; 18 cm B. 0,25 s ; 36 cm C. 2 s ; 72 cm. D. 1 s ; 9 cm
Câu 66. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại
của chất điểm bằng
A. 25m/s2 B. 2,5m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2.

Câu 67. Phương trình dao động điều hòa của một vật được cho Tần số của dao động điều
hòa này là
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz.
Câu 68. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 (s) là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 69. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x =
3 cm là
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s.
Câu 70. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/ 3) (cm). Pha dao động là
A. π /3. B. (2πt + π/ 3). C. 4. D. 2π
Câu 71. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi
có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2
Câu 72. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li
độ x = 10 cm là
A. a = –4 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = 9,8 m/s2 D. a = 10 m/s2
Câu 73. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì
dao động của vật nhỏ là

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 6
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.

Câu 74. Phương trình vận tốc của vật dao động được cho bởi cm/s. Vận tốc cực đại của
vật là
A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s

Câu 75. Phương trình li độ của vật dao động được cho bởi cm. Vận tốc cực đại của vật

A. cm/s. B. cm/s C. cm/s D. cm/s
Câu 76. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được
40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.

Câu 77. Phương trình li độ của vật dao động được cho bởi cm. Vận tốc của vật khi nó đi
qua vị trí cân bằng là
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 78. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li
độ x. Biên độ dao động của vật là

A. . B. . C. . D. .

Câu 79. Một vật dao động điều hòa có phương trình . Với a và v là gia tốc và vận tốc của
vật. Hệ thức đúng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 80. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: . Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s2. B. 16m/s2. C. 160 cm/s .
2
D. 100cm/s2.
Câu 81. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận tốc của vật lúc
t = 0,25s là
A. 1cm ; ±2 3 π.(cm/s). B. 1,5cm ; ±π 3 (cm/s). C. 0,5cm ; ± 3 cm/s. D. 1cm ; ± π cm/s.
Câu 82. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật là
A. 10m/s ; 200m/s2. B. 10m/s ; 2m/s2. C. 100m/s ; 200m/s2. D. 1m/s ; 20m/s2.
Câu 83. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s 2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ
đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.
ϕ
Câu 84. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(20t + ) trong đó thời gian tính bằng giây.
Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc góc của nó là 2 √ 2 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 15 cm B. 12 cm C. 10 cm. D.8 cm.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 7
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 85. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc

. Chu kì dao động của vật là


A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 1 s
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6 cos(20t+ ϕ ) (cm), trong đó thời gian t
được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là
A. 80 √ 2 m/s B. 0,8 √ 2 m/s C. 40 √ 2 cm/s D.80cm/s
Câu 87. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao
động bằng
A. 1,6Hz B. 2,6Hz C. 3,6 Hz D. 4,6 Hz
Câu 88. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s.
2
Câu 89. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm, chu kì T= 2s, lấy π =10 . Lúc vật ở một trong hai vị
trí biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2. B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2.
C. nhỏ nhất và bằng 40 cm/s2. D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.
Câu 90. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.

Câu 91. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Vận tốc của chất
điểm tại thời điểm t = 2 s là
A. cm/s. B. 1 cm/s. C. - 2π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 92. Xác định biên độ dao động của một chất điểm dao động điều hòa. Biết rằng khi chất điểm đi qua vị
trí có li độ 3 cm thì nó có tốc độ là 40 cm/s. Tần số góc của dao động này là 10 (rad/s).
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 93. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Khi chất điểm này
đi qua vị trí có li độ cm thì tốc độ của vật bằng
A. 2 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 5 cm/s.

Câu 94. Điểm M dao động điều hòa theo phương trình cm. Pha dao động đạt giá trị

vài thời điểm

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 95. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 40 cm với chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là

A. (cm). B. (cm).

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 8
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109

C. (cm). D. (cm)
Câu 96. Một vật nhỏ dao động dọc theo trục Ox biên độ 5 cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0. Vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. (cm). B. (cm).

C. (cm). D. (cm).

x  3cos(2 t  )
Câu 97. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 3 (cm). Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động
A. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

Câu 98. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Ở thời điểm t pha dao động là vận tốc của
vật có giá trị là . Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật ở thời t bằng
A. m/s2. B. -0,8 2 m/s2 C. 0,4 2 m/s2 D. -0,4 2 m/s2
Câu 99. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án đúng?
A. Chu kì dao động là 0,025s. B. Tần số dao động là 10Hz.

C. Biên độ dao động là 10cm. D. Vận tốc cực đại của vật là .
Câu 100. Một vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x 2, v2. Tốc độ góc được xác định bởi
công thức

A. B. C. D. .
Câu 101. Một vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a 2, v2. Tốc độ góc được xác định bởi
công thức

A. B. C. D. .
Câu 102. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t 1 và t2 tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 =

cm và ; x2 = 8 √ 2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là


A. 40 √ 2 cm/s B. 80cm/s C. 40cm/s. D. 40 √ 3 cm/s.
Câu 103. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm
tương ứng là v1 = 10√ 3 cm/s; a1 = -1 m/s2; v2 = - 10 cm/s; a2 = √ 3 m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10√ 5 cm/s. D. 20√ 3 cm/s.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 9
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 104. Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo một quỹ đạo tâm O, bán kính R. Trong 12s vật quay được
18 vòng. Gọi P là hình chiếu vuông góc của vật trên trục tung. Biết bán kính quỹ đạo tròn là cm; lấy
 2  10 . Số đo vận tốc cực đại và gia tốc cực đại ở chuyển động của P là

A. . B. .
C. . D. .
Câu 105. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016 – 2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với
gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s 2 thì tốc độ của nó là 40√3
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm.. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
Câu 106. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20cm/s. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn cm/s2 thì tốc độ của nó là 10 cm/s. Chiều dài
quỹ đạo của chất điểm là
A. 10 cm.. B. 5 cm. C. 16 cm. D. 20 cm.
Câu 107. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình
dao động của chất điểm có dạng
A. x = 10cos(2πt − π/3) (cm). B. x = 10cos(2πt + 2π/3) (cm).
C. x = 20cos(2πt + 5π/6) (cm). D. x = 20cos(2πt + π/3) (cm).

Câu 108. Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là Hz và

Hz. Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng bằng
A. 1/9. B. 4. C. 1/4. D. 9.

Câu 109. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: .Biên độ và pha
ban đầu của vật có giá trị lần lượt là

A. a và 0 B. và C. 2a và D. a và .
Câu 110. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5cosπt(cm). B. x = 3tsin(100πt + π/6)(cm).
C. x = 2sin (2πt + π/6)(cm).
2
D. x = 3sin5πt + 3cos5πt(cm).

Câu 111. Một vật dao động điều hòa có phương trình: . Trong khoảng thời gian nào
dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương?
1 1 3 1
0<t < s s <t< s 0<t < s
A. 3 . B. C. 4 4 . D. 2 .

Câu 112. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình .Véc tơ
vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t =
0) sau đây?
A. 0,0s < t < 0,1s. B. 0,1s < t < 0,2s. C. 0,3s < t < 0,4s. D. 0,2s < t < 0,3s.
Câu 113. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N có gia tốc là a M = + 30
cm/s2 và aN = + 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm của MN, chất điểm có gia tốc là
A. ± 70 cm/s2. B. + 35 cm/s2. C. + 25 cm/s2. D. ± 50 cm/s2.
Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 10
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 114. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt (cm) t đo bằng giây. Vật phải mất thời
gian tối thiểu là bao nhiêu để đi từ vị trí x = +8cm về vị trí x = 4cm mà véc tơ vận tốc cùng hướng với hướng
của trục tọa độ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 115. (Chuyên Vinh năm học 2016-2017). Một chất điểm M chuyển động tròn
đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo
chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc   2 (rad/s). Tại thời điểm ban đầu,

bán kính OM tạo với trục Ox góc như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục
Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình

A. . B. .

C. . D. .
Câu 116. Trong mặt phẳng xOy, một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, đường kính
20 cm và theo chiều dương của vòng tròn lượng giác với tốc độ 0,6 m/s. Tại thời điểm ban đầu vật có tung độ
5 cm và hoành độ dương. Hoành độ của chất điểm trên tại thời điểm t được xác định bởi

A. (cm). B. (cm).

C. (cm). D. (cm).

Câu 117. Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức .
Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy . Khi gia tốc của chất điểm là 50cm/s 2

thì tốc độ của vật là


A. . B. . C. 0cm/s. D. .
----------- HẾT ----------

PHẦN B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP.

Dạng 1.Viết phương trình dao động điều hòa


Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trên quỹ đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C. x = 10cos(πt - π/2)(cm). D. x = 20cos(πt +π)(cm).
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10cm/s, với biên độ 10cm. Khi t = 0, vật có li độ âm
và đang đổi chiều chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. . B. . C. . D. .

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 11
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 20m/s2 với quỹ đạo 10cm. Lúc t = 0 vật qua vị
trí có vectơ gia tốc đang đổi chiều và vận tốc dương. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có tốc độ (cm/s). Chọn gốc
thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và
có vận tốc 10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√ 2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √ 2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√ 2cos(5t - 3π/4)(cm).
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = 2cm và
có vận tốc -10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√ 2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √ 2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√ 2cos(5t - 3π/4)(cm).

Câu 8. Một vật dao động điều hoà vớichu kì . Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có gia tốc 50cm/s2 và có
vận tốc -10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√ 2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √ 2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√ 2cos(5t - 3π/4)(cm).
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ O. Biết chất
điểm thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động
theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì phương trình dao động của vật
A. . B.
C. D.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t =
0 vật có gia tốc a0 = - 0,1 m/s2 và vận tốc v0 = -π√ 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
5π π
A. x = 2cos(πt - ) (cm). B. x = 2cos(2πt + ) (cm).
6 6
π π
C. x = 2cos(πt + ) (cm). D. x = 4cos(2πt + ) (cm).
3 3
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -10√ 3 m/s2. Khi đi qua vị trí cân
bằng thì vật có tốc độ là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(20t - π/3)(cm). B. x = 20cos(10t - π/6)(cm).
C. x = 10cos(10t - π/6)(cm). D. x = 20cos(20t - π/3)(cm).
Câu 13. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc
62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5√ 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng.
Lấy . Phương trình dao động của vật là
A. x = 5sin(4πt + 2π/3)(cm). B. x = 20sin(πt + )(cm).
Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 12
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
C. x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D. x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm).
Câu 14. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao
động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm). D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm).
Câu 15. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua
vị trí có li độ x1 = 3 cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4 cm thì có vận tốc v2 = 6π
cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:
A. x = 5cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10cos(2πt - π)(cm).
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D. x = 5cos(4πt + π/2)(cm).

Câu 16. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t =
0 vật đi qua vị trí x =A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 4cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 4cos(2πt + π/3)(cm). D. x = 4cos(2πt - π/3)(cm).
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x =
√2 cm
2
π √2
và vận tốc v = (cm/s). Phương trình dao động của vật là
5
A. x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). B. x = √ 2cos(2πt/5 + π/2)(cm)
C. x = √ 2cos(2πt/5 - π/2)(cm). D. x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm).
Câu 18. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = - 5 √ 2
cm với vận tốc là v = -10π√ 2(cm/s). Phương trình dao động là
A. x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B. x = 10cos(πt - π/4)(cm).
C. x = 20cos(2πt - π/4)(cm). D. x = 10cos(2πt - π/4)(cm).
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x =
√2 cm
2
π √2
và vận tốc v = (cm/s). Phương trình dao động của vật là
5
A. x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). B. x = √ 2cos(2πt/5 + π/2)(cm)
C. x = √ 2cos(2πt/5 - π/2)(cm). D. x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm).
Câu 20. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0,
vật chuyển động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 √ 3 m/s2. Lấy π2  10. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 10cos(4πt + π/3)(cm). B. x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4πt + 2π/3)(cm). D. x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm).

Dạng 2: Xác định thời điểm và số lần vật qua vị trí và chiều đã biết.
1.Thời gian ngắn nhất chất điểm dao động điều hòa đi vị trí này đến vị trí khác.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T, biên độ A. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
A √2
bằng đến
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
A −A √ 3
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến
2 2
T T T T
A. . B. C. D.
8 4 6 12

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 13
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều âm đến
vị trí cân bằng theo chiều dương.

A. . B. . C. . D. .
π
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4t - ) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để
2
vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.
1 1 1 1
A. s. B. s C. s D. s
12 10 20 6
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí
cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
π
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - ) cm đi từ vị trí
2
cân bằng đến về vị trí biên
A. 2s. B. 1s C. 0,5s D. 0,25s.
Câu 7. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt+ π)(cm). Thời
gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = √ 3cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 8. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8πt - 2π/3)(cm). Thời gian ngắn nhất
vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu

tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
Câu 10. (Đề thi minh họa lần 3 của Bộ GD năm học 2016-2017). Một vật dao động với phương trình x =
6cos(4πt + π /6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều
dương đến vị trí có li độ cm là
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.
Câu 10B. (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s).
Tính từ t = 0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4cm/s; khi li độ
vật cực đại thì a = 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao
nhiêu?
A s. B. s. C. s. D. s.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M,
1
N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là s. Hãy xác định chu kì dao động của vật.
30
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s.
4 5 10 6

Câu 13. (CĐ- 2012). Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là s và biên độ dao động là 4cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là

A. s. B. s. C. s. D. s.
2. Thời điểm vật đi qua vị trí nhất định

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 14
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 14. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí
cân bằng là
1 1 1 1
A. 4 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 3 s.

Câu 15. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động .Vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s.
π
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật
2
đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s và vật đang tiến về vị trí cân bằng
π π 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 60 10 30
π
Câu 17. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt + ) cm/s. Thời điểm
6
vật đi qua vị trí x = -5cm là
3 2 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 3 3 6
π
Câu 18. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x =
6
2,5 theo chiều dương lần thứ nhất
3 4 6
A. s B. s C. s D. 0,38 s
8 8 8
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc
bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 7 11
A. s B. s C. s D. s
30 6 30 30
π
Câu 20. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
6
x = 2cm theo chiều dương là
1 k 1 k
A. t = - + (s) (k = 1,2,3..) B. t = + (s) (k = 0,1,2…)
8 2 24 2
k 1 k
C. t = (s) (k = 0,1,2…) D. t = - + (s) (k = 1,2,3…).
2 6 2
3. Số lần vật qua vị trí đã biết
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 s và t2
= 2,9s. Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
Câu 22. Một vật dao động có phương trình là (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí
có tọa độ là x=1cm là
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
Câu 23. (ĐH – 2008). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm) (x tính
bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x=+1cm là
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 24. Một vật dao động có phương trình là cm). Trong 2019 giây đầu tiên vật cách vị trí
cân bằng 2cm là
A. 6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D. 12114 lần.

Câu 25. Một vật dao động có phương trình là (cm). Trong 17/12s vật đi qua vị trí có gia
tốc cm/s2 bao nhiêu lần ?
Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 15
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
4. Thời điểm liên quan đến số lần
π
Câu 26. Vật dao động với phương trình = 5cos(4t + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần
6
thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69s B. 1,82s C. 2s D. 1,96s.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm
lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N có
li độ x= 5 cm lần thứ 2015 theo chiều dương là
A. 401,8 s . B. 402,67 s. C. 410,78 s. D.402,967 s.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N có
li độ x=5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 401,8s. B. 408,1s. C.410,8s.. D.401,77s.

Câu 30. Một dao động điều hoà với . Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v=
- 8 cm/s.
A. 1006,5s. B. 1005,5s. C. 2014 s. D. 1007s.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm. Vật qua vị trí cân bằng
lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Câu 33. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5t - 5/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây
vật sẽ qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ.
A. t = 1 s. B. t = 4/3 s. C. t = 1/3 s. D. 2 s.

Câu 34. (ĐH -2011). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm;
t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ lúc bắt đầu dao động
t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2017 vào thời điểm
A. 1512s B. 3026s C. 6049s D. 3025s.
Câu 36. (THPT năm học 2016-2017). Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính
bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s.
Câu 37. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa có
phương trình Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều
dương qua vị trí cm lần thứ 2017 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. (Chuyên Vinh lần 1 năm 2016). Một vật dao động điều hòa có phương trình (t
tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu , khoảng thời gian vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo
chiều âm là

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 16
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109

A. . B. . C.2016s. D. 2017 s.
Câu 39. (Chuyên Vinh năm học 2016 - 2017). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

(cm). Kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm vào lần thức 2017
vào thời điểm
A. 1512s. B. 3026s. C. 6049s. D. 3025s.
Câu 40. (Chế lại câu ĐH-2014). Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95
s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy   10 . Chu kì dao động của vật là
2

A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.

Câu 41. Một vật dao động đêìu hòa với phương trình . Lần thứ 2 vật thõa mãn hệ

thức kể từ thời điểm ban đầu vào thời điểm


A. T/24. B. 7T/12. C. 7T/24. D. 11T/12.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t = 0 vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương của
trục tọa độ, thời điểm để lần thứ 19 vận tốc li độ của vật thỏa mãn v = x là 36,5s. Chu kỳ dao động là.
A. 6s B. 5s C. 2s D. 4
Dạng 3: Tìm li độ, vận tốc, gia tốc của vật trước và sau một khoảng thời gian
∆t.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
3 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là
A. ± 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật
đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 45. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t 1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại
thời điểm t2 = t1 + 0.25s,vận tốc của vật có giá trị
A.4 cm/s. B:-2 m/s. C:2cm/s. D:-4m/s
Câu 46. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+ᴫ/8)cm(cm). Biết ở thời điểm t có li độ
là 8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=5cos (5πt+ᴫ/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó1/10 s là
A. ±4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 48. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=10cos (5πt+ᴫ/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
6cm và đang giảm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó1/10 s là
A. 8cm. B. 6cm. C. -6cm. D. -8cm.
Câu 49. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Biết ở thời điểm t vật có li độ 0,5A, ở thời điểm t +
4T vật có li độ
A.0,5A. B. -0,5A. C. A. D. -A.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 4 cm, ở
thời điểm t + 3T/2 vật có li độ
A.-4cm. B. 4cm. C. 2cm. D. -2cm.
Câu 51. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 s, so với biên độA.
Sau khi dao động được 3,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí có li độA/2. B. âm qua vị trí có li độA/2.
C. dương qua vị trí có li độ -A/2. D. âm qua vị trí có li độ -A/2.
Câu 52. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở
thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của T bằng

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 17
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109

A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t1 vật có li độ
T
x1 và vận tốc v1. Tại thời điểm t2 = t1 + 4 vật có li độ x2 và vận tốc v2. Hệ thức đúng
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x1  x2  A và v1  v2  ( A) B. x1  x2  A và v1  v2  (2 A)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x1  x2  2 A và v1  v2  ( A) B. x1  x2  A và v1  v2  ( A) .

Dạng 4. Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt
quá một giá trị nhất định.
Câu 54. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với biên độ làA. Khoảng thời gian trong một chu kỳ
để vật có độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6 D. T/12.
Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng

thời gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá cm/s là  . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 0,5s
Câu 56. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời

gian để chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn cm/s là  . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s.
Câu 57. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để

vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là  . Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao động của
vật.
A. 6Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 1Hz
Câu 58. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s2 là 2T/3. Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao động của
vật.
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 2,5Hz.
Dạng 5. Bài toán liên quan đến quãng đường S vật đi trong thời gian ∆ t .
1.Quãng đường trong dao động điều hòa

Câu 59. Vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được sau
T
khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu bằng
8
A √2 A A √3
A. . B. C. D. A√ 2
2 2 2
π
Câu 60. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + ) tính quãng đường vật đi được sau
4
T
khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu?
4
A √2 A A √3
A. . B. C. D. A√ 2 .
2 2 2
π
Câu 61. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + ). Sau một phần tư chu kì kể từ thời điểm
6
ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A A √3 A A √2 A A √3 A
A. + B. + C. +A D. -
2 2 2 2 2 2 2

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 18
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
π T
Câu 62. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(6t + ) cm. Sau kể từ thời điểm ban
4 4
đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4√ 2 cm C. 5√ 2 cm D. 8 cm
Câu 63. (ĐH 2013). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 64. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Vật xuất phát từ vị trí cân bằng và quãng đường vật đi
được trong 4s đầu tiên (tính từ thời điểm t = 0) là 16cm. Tốc độ cực đại của chất điểm bằng
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.

Câu 65. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được
trong 1/8 (s) là
A. cm. B. cm. C. cm. D. 4 cm.

Câu 66. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được
trong 1/3 (s) xấp xỉ bằng
A.7,64 cm. B. cm. C. 4,54 cm. D. 5,17 cm.
Câu 67. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1,25cos(2t - /12) (cm) (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A.7,9cm. B. 22,5cm. C. 7,5cm. D.12,5cm.
Câu 68. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình dao động x
= 3cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 s là
A.24cm. B.54cm. D. 36cm. D. 12cm.
Câu 69. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t + )(cm). Thời gian vật đi quãng đường
S = 12,5cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s
Câu 70. Một con vật dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là
(t = 0)
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 71. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 6cm. B. 90cm. C.102cm. D. 54cm.
Câu 72. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng
giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm.
Câu 73. Một vật dao động đều hoà có phương trình: . Tính quãng đường vật đi
được từ lúc t1=1/12 s đến lúc t2=2 s.
A. 34cm. B. 31cm. C. 36cm. D. 35,7cm.
Câu 74. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng
giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm

Câu 75. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Độ dài quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian t1 = 1,5s đến là
A. 50  5 3 cm B. 40  5 3 cm C. 50  5 2 cm D. 60  5 3 cm.
Câu 76. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình (t đo
bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 đến thời điểm t2 = 25/8 (s) là

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 19
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
A. 16,6 cm. B. 18,3 cm. C. 19,27 cm D. 20 cm.
Câu 77. Một chất điểm dao động điều trên một quỹ đạo dài 8cm. Biết pha dao động ở thời điểm t là và

khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vectơ gia tốc đổi chiều là 0,5s. Sau thời gian quãng đường
vât đi được là
A. 24,00 cm. B. 12,83 cm. C. 25,66 cm D. 48,00 cm.
Câu 78. (Thi thử chuyên KHTN). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( t - 2/3) (cm).
Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015
và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng
A. 2x – y = 6 cm. B. x – y = 3 cm. C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm.

Câu 79. Một vật dao động điều hoà với phương trình: Trong giây đầu tiên vật đi được
quãng đường là (10- )cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là
A. cm. B. 5cm. C. cm. D. cm.

Câu 80. Một vật dao động điều hoà dọc theo phương trình Kể từ thời điểm t = 0, sau
thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 7,5 cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 81. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình

. Hỏi sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 90 cm kể từ thời điểm ban đầu
t = 0?
A. 7,5 s. B. 8,5 s. C. 13,5 s. D. 8,25 s.
Câu 82. Một vật dao động điều hoà, cứ sau 1/8 s thì vật cách đều vị trí cân bằng một khoảng như nhau.
Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
Câu 83. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.

Đến thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so với ban đầu. Đến thời
điểm (s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 84. Một vật dao động điều hoà với phương trình cm (t đo bằng giây). Sau thời
gian 19T/12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 85. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/2)cm.Tính từ lúc bắt đầu khảo sát
dao động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được đoạn đường dài 99cm ?
A. 12,42(s). B. 14,42(s). C. 11,56(s). D. 10,2(s)
Câu 86. (Thi thử chuyên Quốc Học Huế năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm
theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62/3 s B. 125/6 s. C. 61/3 s D. 127/6 s

Câu 87. Một vật dao động điều hoà với phương trình cm (t đo bằng giây). Tính từ
lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s là 9 cm. Giá trị của A và là
A. 12 cm và rad/s. B. 6 cm và rad/s. C. 12 cm và rad/s. D. 6 cm và rad/s.
Câu 88. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc
cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 20
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 89. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ và có biên độ A =
5cm. Khi đi qua vị trí có li độ thì vật có vận tốc 50cm/s. Lấy .Lúc t = 0 vật ở biên
âm, thời gian vật đi được quãng đường 27,5cm kể từ lúc t = 0 là
A. s. B. . C. . D. .
Câu 90. (THPTQG 2018). Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t 1, vật đi qua
1
vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (s), vật không đổi chiều
6
chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t 2 đến thời điểm t3 = t2
1
+ (s), vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
6
A. 1,41 m/s. B. 22,4 m/s. C. 0,38 m/s. D. 37,7 m/s.
2.Quãng đường lớn nhất – nhỏ nhất.
π
Câu 91. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
6
T
được trong khoảng thời gian .
6
A. 5cm. B. 5√ 2cm. C. 5√ 3cm. D. 10cm.
π
Câu 92. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
6
T
được trong khoảng thời gian .
4
A. 5. B. 5√ 2 C. 5√ 3 D. 10
π
Câu 93. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
6

được trong khoảng thời gian bằng


A. 5 B. 5√ 2 C. . D. 10
Câu 94. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. A. C. 3 A. D. 1,5A.
Câu 95. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6s bằng
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.
Câu 96. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Tính quãng đường bé nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 3 cm B. 1 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm
Câu 97. (Chuyên Vinh 2015). Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kì T. Quãng đường
lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là

A. (4 + ) L. B. . C. 5L. D. (2+ 3/2) L.


Câu 98. (Thư viện vật lý năm 2016). Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
(t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng
thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
A. 1/2 (s). B. 1/12 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s).
Câu 99. (Chế lại đề thi thử TVVL thi thử lần 4 năm học 2016-2017). Một con lắc lò xo dao động không
ma sát trên mặt phẳng ngang, biết rằng trong quá trình dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời
gian là 20cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là (40- )cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 21
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Dạng 6. Tính tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
Câu 100. Một vật dao động điều hòa với phương trình (m), t đo bằng giây. Tốc độ
trung bình trong ¼ chu kì kể từ lúc t = 0 là
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 101. (Kiểm tra định kì THPT Nguyễn Khuyến 2017-2018. Bình Dương). Một vật dao động điều hòa
có phương trình dao động (cm)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình vật đi
được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = -2,5cm lần thứ 2 bằng
A. 40 cm/s. B. 36 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 101B.(ĐH – 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất

nó đi từ vị trí biên có li độ đến vị trí có li độ , chất điểm có tốc độ trung bình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 102. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình cm. Tìm tốc độ
trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s

Câu 103. Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình:
.Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.

Câu 104. Vật dao động điều hòa theo phương trình .Tốc độ của vật sau khi đi
quãng đường S = 2cm (kể từ t = 0) là
A. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s. D. Giá trị khác
Câu 105. Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độA. Tốc độ trung bình của

chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến 0 bằng
A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 2A/T.
Câu 106. Một chất điểm dao động điều hòa hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độA. Tốc độ trung bình

của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến bằng
A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T.
Câu 107. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 6 cm và tần số bằng 2 Hz. Trong khoảng
thời gian vật vận tốc nhỏ hơn cm/s và gia tốc lớn hơn cm/s2. Tốc độ trung bình của vật nhỏ bằng
A. 36 cm/s. B. 18 cm/s. C. 24 cm/s. D. 32 cm/s.
Câu 108. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1  1,75s và
t2  2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm.
Câu 109. Một chất điểm dao động điều hòa hòa khi di qua vị tri cân bằng vật có tốc độ v0 biên độA. Tốc độ

trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 110. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn AB = 20 cm, thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ A đến
B là 0,5 s. Gọi O, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AO và OB. Tốc độ trung bình của chất điểm dao động
trên đoạn MN là
A. 0,6 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,8 m/s. D. 0,4 m/s.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 22
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 111. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động
ngược chiều dương và có li độ dương và đến thời điểm t = 1/8s vật có gia tốc (cm/s2). Tốc độ trung
bình từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625s bằng
A. 81,4 cm/s B. 61,4 cm/s C. 80,3 cm/s D. 83,7 cm/s.
Câu 112. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, vào thời điểm t = 0, vật qua VTCB theo chiều
dương. Đến thời điểm t = 43 s vật qua vị trí có li độ lần thứ 30. Tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian đó là 6,203 cm/s. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 113. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2016). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò
xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m có thể dao động trên mặt nằm ngang trơn nhẵn. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò
π
xo dãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆t = s là
30
A. 47,7 cm/s. B. 106 cm/s. C. 30,5 cm/s. D. 82,7 cm/s.
Câu 114. (ĐH-2012). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất

điểm trong một chu kì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là

A. . B. . C. . D. .
Câu 115. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động
ngược chiều dương và đến thời điểm t = 1/8(s) s vật có gia tốc (cm/s2). Tốc độ trung bình từ lúc t = 0
đến khi t = 2,625s bằng
A. 81,4 cm/s B. 61,4 cm/s C. 80,3 cm/s D. 83,7 cm/s.
Câu 116. Con vật dao động điều hòa với tần số góc 20rad/s với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của

vật trong khoảng thời gian là


A. 57,3 cm/s. B. 38,2 cm/s. C. 15,6 cm/s. D. 33,1 cm/s.
Câu 117. Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển
động trên quãng đường 4 cm là 0,3 m/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s. B. 0,4s. C. 0,3s. D. 0,2s.
Câu 118. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Gọi v 0 là tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí A /2 
đếnA/2 mà vận tốc của vật không đổi chiều. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa

bằng
A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,1 s.
Câu 119. (Trích đề minh họa lần 1 của Bộ Giáo Dục – 2017). Một chất điểm dao động điều hòa theo một
quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t 0 chất điểm qua vị trí có
li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.

Dạng 7. Các dạng toán mở rộng về thời gian và quãng đường trong dao động
điều hòa
Câu 120. (Chuyên Nam Định 2016). Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn
nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian
bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x 3 là
20π cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A = 12cm B. A = 6cm C. A=4√3cm D. A=4cm
Câu 121. (Trích đề minh họa lần 1 của Bộ GD và ĐT– 2017). Một chất điểm dao động điều hòa theo một
quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t 0 chất điểm qua vị trí có
li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 23
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 122. (Chuyên Vinh năm học 2016-2017). Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một
điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa
M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ
cực đại vào thời điểm gần nhất là
Câu 100. (Chuyên Vĩnh Phúc năm học 2016-2017). Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một
đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết

rằng cứ thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π (cm/s).
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 123. (Chế lại câu ĐH-2014). Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95
s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy   10 . Chu kì dao động của vật là
2

A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.


Câu 124. (Chế lại đề thi Quốc Gia 2015). Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60cm/svà
gia tốc cực đại là cm/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0), chất điểm có
vận tốc 30 cm/s và đang đi ra xa vị trí cân bằng. Chất điểm có gia tốc bằng m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A.0.10s B.0,15s C. 0,25s. D.0,35s.
Câu 125. Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t 1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt là a1, a2,
a3. biết t3 – t1 =2(t3 – t2) = (s), a1 = a2 = -a3 = 1m/s2. Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa là
A. m/s B. m/s C. 0,2 m/s D.0,1 m/s
Câu 126. (Chuyên Vinh lần 4 năm học 2016 - 2017). Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm
liên tiếp t1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt là a 1, a2, a3. a1 = a2 = -a3. Biết t3 – t1 =3(t3 – t2). Tại thời điểm t3 chất điểm
có vận tốc m/s. Và sau thời điểm này s chất điểm có li độ cực đại. Gia tốc cực đại của chất điểm
bằng
A. 5 m/s2. B. 20 m/s2. C.0,2 m/s2 D.0,1 m/s2.
Câu 127. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1s đầu, S2 là
quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và S 3 là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ
S1: S2: S3 = 1: 3: k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị k là
A. 4. B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 128. (Sở Bình Phước 2019). Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6s. Gọi s 1, s2, s3 lần lượt là ba
quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1(s), 2(s) và 3(s) kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ
(với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 129. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng a (cm) bằng khoảng thời gian ngắn nhất

giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng là b (cm) . Trong một chu kì

khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá là . Tỉ số có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6 D. 0,4.
Câu 130. Một chât điểm dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng). Trong khoảng thời gian
2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 24
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 131. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( t - 2 /3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi
được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017.
Chọn phương án đúng
A. 2x – y = 6 cm. B. x – y = 3 cm. C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm.
Câu 132. Một dao động điều hoà với biên độ 10cm, gia tốc của vật đổi chiều tại hai vị trí liên tiếp là t=
41/16s và t=45/16s. Biết t=0 vật đang chuyển động về vị trí biên dương, thời điểm vật qua vị trí x=5cm lần
2015 là
A. 503,512s B. 503,625s C. 503,708s D.503,604s.

Câu 133. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: . Tại thời điểm t1 gia tốc
của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2=t1+ t ( ) thì tốc độ của chất điểm là cm/s. Giá trị
lớn nhất của là
A. 4028,75s. B.4029,25s. C. 4028,25s. D. 4029,75s.
Câu 134. Gọi M là điểm của đoạn AB trên quỹ đạkjo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Biết gia
tốc tại A và B lần lượt là -3 cm/s 2 và 6 cm/s2 đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn BM. Tính
gia tốc tại M.
A. 2 cm/s2. B. 1 cm/s2. C. 4 cm/s2. D. 3 cm/s2.
Câu 135. Một vật dao động điều hòa từ điểm B đến điểm C quanh vị trí cân bằng O,. Từ vị trí cân bằng O.
Gọi M là vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết
tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s / Tốc độ cực đại của vật có giá
trị xấp xỉ bằng
A. 62,8 cm/s. B. 20,0cm/s. C. 40,0cm/s. D. 125,7cm/s.
Câu 136. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 =
1,625s và t2 = 2,375s, Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16cm/s. ở thời điểm t = 0 vận tốc v 0 (cm/s)
và li đô x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức
A. x0v0 = cm2/s2. B. x0v0 =  . C. x0v0 = . D. x0v0 =  cm2/s2.

---HẾT---

LỜI NGỎ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN VỚI CÁC GÓI TL VIP NĂM HỌC 2019-2020

1.Lời cảm ơn.

Tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý GV đã tin dùng TL VIP của tôi đồng thời tôi xin gửi lời cảm ơn đến các
GV tại các trường lớn và có uy tín soạn ra các câu hỏi hay trong đề kiểm tra để tôi tham khảo như trường
THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc). Trường chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai). Trường chuyên QH Huế.
Trường Hai Bà Trưng (Huế). Trường THPT Nguyễn Huệ (Huế). Diễn đàn TVVL vv…

2.Vì sao quý GV nên mua tài liệu?

+ Hầu hết các GV hiện nay đều bận công việc trên trường, việc đoàn, việc lớp, gv nữ thì chăm lo cho
chồng con nên thời gian để biên soạn tài liệu luyện thi là rất ít.

+ 👉Kiến thức ngày càng tăng, các dạng toán ngày càng đa dạng và phong phú, đòi hỏi người dạy phải biên
soạn và sưu tầm các câu hỏi hay, sát để đáp ứng được nhu cầu người học.

+ GV trẻ ra trường đa số chưa định hướng được bài dạy, nên có thể dạy miên man, dạy những cái mà GV
có mà không dạy những cái học sinh cần dẫn đến thất bại.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 25
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
+ TL VIP mang đến yếu tố cốt lõi giúp GV dạy thêm định hướng được những bước đi đầu tiên, đi đúng
hướng cho liều lượng kiến thức.

3. Giải pháp ở đây là gì?

+ Với danh nghĩa là tác giả nhiều đầu sách uy tín được hs và GV kiểm chứng cũng như những bài giảng
tâm huyết có sự tính toán rất kỹ được thực nghiệm trong quá trình giảng dạy.

Do đó mà tôi đã được nhiều GV trên toàn quốc giao cho sứ mệnh vô cùng quan trọng là biên soạn ra các
TL chất lượng của 3 khối 10+11+12.

+ Được giao cho sứ mệnh biên soạn TL VIP tôi đã đánh đổi, bỏ cả tuổi thanh xuân, dành thời gian biên
soạn TL chất lượng nhất để gửi đến quý thầy cô trên toàn quốc.

4.Tài liệu 2019-2020 của thầy Hoàng Sư Điểu có những gì?

+Các chuyên đề 10+11+12 được biên soạn theo logic từ trắc nghiệm định tính đến phân dạng bài tập.

Bài tập được phân dạng từ dễ đến khó giúp cho hs dễ học, GV dễ dạy. Các chuyên đề sẽ có kèm theo các
đề KT 1 tiết, KT học kì.

+ Các TL VIP đều ở dạng file Word có đáp án A-B-C-D (đáp án bôi đỏ) cho Gv dễ chế biến theo ý mình
thích.

+Khi GV mua gói TL Vip của tôi sẽ được trao đổi các câu lạ khó nếu GV cần lơi giải thì cứ nhắn tin qua fb
Hoàng Sư Điểu cho tôi, tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể.

4.Mua gói TL VIP (file WORD) của tôi bằng cách nào?

Bước 1: gọi điện 0909928109 (buổi sáng từ lúc 7h30-8h30) buổi tối vào lúc 20h-22h)

Bước 2: chuyển tiền vào số tài khoản.

Chủ tài khoản: HOÀNG SƯ ĐIỂU, ngân hàng Sacombank. Chi nhánh thừa thiên huế. Số tài khoản:
0400.3756.3708

(Ghi rõ người chuyển và lý do chuyển là mua tài liệu luyện thi)

Bước 3: điền thông tin theo biểu mẫu để được nhận tài liệu:

https://docs.google.com/forms/d/1xAK71vUsQS8j6mVIHBWPJ2cY0BEuU-EjhD_jIoWMY1Y/edit

GÓI LỚP 10 TRỊ GIÁ 500K. MUA TRỌN GÓI 10+11+12 GIÁ 1TR.

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 26
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109

Người chiến thắng chưa chắc là kẻ mạnh nhưng chắc chắn sẽ thuộc về người không chịu bỏ cuộc 27

You might also like