Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt+φ) (A>0,φ>0) . Pha của dao động ở
thời điểm t là
A. ω B. cos(ωt+φ) C. ωt+φ D. φ
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 3. Véctơ li độ của một vật dao động điều hòa luôn.
A. hướng về vị trí cân bằng B. hướng ra vị trí biên
C. cùng hướng với chuyển động D. ngược hướng với chuyển động
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Thế năng của lò xo đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Trong quá trình dao động, động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại
D. Cơ năng biến thiên điều hòa với chu kỳ bằng chu kỳ của dao động
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có
mối liên hệ là.
A. a = −ω2x B. a = − ω/x C. a = −ωx D. a = −ω2/x
Câu 6. Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ
10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là.
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau.
Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là A1 và A2. Chọn biểu thức đúng.
A. B. C. D.
Câu 8. Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc thời gian. B. biên độ của con lắc.
C. độ cứng lò xo. D. cấu tạo con lắc lò xo.
Câu 9. Cho đồ thị hai dao động điều hòa như hình vẽ. Độ lệch pha của chúng
là:
A. (2k + 1)π. B. 2kπ.
C. (2k + 1)0,5π. D. kπ.
Câu 10. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo li độ là.
A. Đường tròn B. Parabol C. Đường hình sin D. Đường thẳng
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,5 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong
5 giây là.
A. 5 B. 10 C. 20 D. 25
A. B.
C. D.
Câu 15. Vật dao động điều hòa theo phương trình . Vào thời điểm ban đầu t = 0, li độ của
vật là và vật đang đi về vị trí cân bằng. Pha ban đầu có giá trị bằng
A. A B. 0,5A C. D.
Câu 22. Số vị trí động năng của vật bằng thế năng của lò xo trong một chu kỳ dao động là.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +A là?
A. 0,5s B. 0,25s C. 0,75s D. 1s
Câu 26. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo thời gian của một vật dao
động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.
A. tại vị trí 1 li độ của vật dương
B. tại vị trí 2 vật đang chuyển động theo chiều dương
C. tại vị trí 3 gia tốc của vật dương
D. tại vị trí 4 gia tốc của vật âm
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
. Động năng của con lắc biến thiên với tần số là.
A. 0,5s B. 0,25s C. 2Hz D. 4Hz
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 12cm và trong 8s đầu tiên vật đã dao động được quãng
đường 96cm. Tại thời điểm t = 1s, vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là.
A. B.
C. D.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ bằng 1 m/s. Vật này
dao động với tần số
A. 2,8 Hz B. 1,2 Hz C. 3,4 Hz D. 4,6 Hz
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa
hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 4√ 2 cm D. 2√ 3 cm
Câu 34. Tốc độ trung bình của một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ là , tốc độ tức thời của vật
A. B. C. D.
Câu 35. Hai vật dao động điều hòa trên trục Ox, li độ của vật 1 và vật 2 lần lượt là x 1 và x2. Biết
và tốc độ của vật 1 qua vị trí cân bằng là 15cm/s. Khi vật 1 có tốc độ 12cm/s thì vật
2 có tốc độ bằng
A. 6 cm/s B. 10 cm/s C. 8 cm/s D. 12 cm/s
Câu 36. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của
vật bằng
A. B. C. D.
Câu 37. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được kích thích cho dao động điều hòa. Gọi
và lần lượt là thế năng dao động điều hòa của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai. Đường cong bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa và . Độ lệch pha giữa
hai dao động này có thể bằng.
A. B.
C. D.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa. Kể từ thời điểm ban đầu, sau thời gian thì tốc độ trung bình của vật
là 240 cm/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một nửa chu kỳ là 180 cm/s. Khi đi thêm một chu kỳ
nữa thì tốc độ trung bình của vật là.
A. 186 cm/s B. 156 cm/s C. 60 cm/s D. 168 cm/s
Câu 39. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần
trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là.
A. 6,3%. B. 81%. C. 19% D. 27%
Câu 40. Hai điểm sáng dao động điều hòa cùng biên độ 5cm trên một
đường thẳng quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời
theo thời gian t. Tại thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu, vận
tốc điểm sáng 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,513 cm/s B. 1,827 cm/s
C. – 3,513 cm/s D. -1,823 cm/s