Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:…………………………………………………………..Lớp…………….
2 v2 2 x2
Câu 27:Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ 10 cm, vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu
kì dao động là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 28:Khi con lắc lò xo dao động điều hòa, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo. B. gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. vị trí ban đầu của vật. D. năng lượng truyền cho vật ban đầu.
Câu 29:Chọn mốc thời gian tại thời điểm thả vật, đại lượng nào trong các đại lượng sau không phụ thuộc vào cách kích
thích dao động và vị trí ban đầu của vật ?
A. Biên độ. B. Năng lượng. C. Chu kỳ. D. Pha ban đầu.
Câu 30:Trong dao động điều hòa, động năng của một vật có giá trị cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vật có gia tốc cực đại.
C. vật có vận tốc cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại.
Câu 31:Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 32:Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Biểu thức tính lực kéo về tác dụng lên vật là:
A. Fph = mωx2 B. Fph = - mω2x C. Fph = mωA D. Fph = 0,5mω2A
Câu 33:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân
bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
1 1
A. F = kx B. F = - kx C. F = - 2 kx D. F = 2 kx
Câu 34:Một vật có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/2) (cm). Tại thời điểm t =
0,75T, xác định gia tốc và lực kéo về tác dụng lên vật ?
A. - 2m/s2; -10N B. - 200m/s2; -0,1N C. - 2m/s2; - 0,1N D. - 200m/s2; -10N
Câu 35:Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng
của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 36:Một con lắc gồm vật 0,5 kg treo vào lò xo có 20 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3
cm. Tại vị trí có li độ 2 cm, vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,12 m/s. B. 0,14 m/s. C. 0,19 m/s. D. 0,0196 m/s.
Câu 37:Con lắc lò xo gồm vật m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi treo thêm vào vật một vật nặng 3m thì tần số
con lắc :
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu 38:Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k 20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân
bằng 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J. B. 0,009J C. 0,041J D. 0,0016J
Câu 39:Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T= 3s, nếu tăng độ cứng của lò xo lên 9 lần nhưng giữ nguyên khối
lượng thì chu kì con lắc là:
A. 27s B. 9s C. 1s D. 1/3s .
Câu 40:Treo vật nhỏ vào lò xo nhẹ, kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng thì tần số dao động của vật là
3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm. B. 35 cm. C. 37,5 cm D. 42,5 cm.
Câu 41:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, tốc độ của vật
bằng 0 và lúc này lò xo không biến dạng. Lấy g = π2 = 10. Vận tốc của vật dao động khi ở vị trí cân bằng là:
A. 5π cm/s B. 5π cm/s C. 10π cm/s D. 20π cm/s.
Câu 42:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 43:Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng
của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 44:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10.
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 45:Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động
năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 46:Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4 cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực
đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2 s. B. 2/3 s. C. 1 s. D. 1/3 s.
Câu 47:Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian
2T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 𝐴√3 B. 1,5𝐴 C. 3𝐴 D. 𝐴√2
Câu 48:Một vật dao động điều hòa với biên độ 9 cm. Quãng đường nhỏ nhất vẫn đi được trong 1 s là 27 cm. Tốc độ cực
đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 37,8 cm/s B. 28,1 cm/s C. 56,5 cm/s D. 47,1 cm/s.
Câu 49:Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(πt + π/6) (cm). Kể từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí
có li độ x = - 2cm theo chiều dương lần thứ nhất ở thời điểm:
A. 0,5 (s). B. 2/3 (s). C. 5/6 (s). D. 7/6 (s).
Câu 50:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt - π/3) (cm). Kể từ khi t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li
độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s B. 403,4 s C. 401,3 s D. 403,1 s
Câu 51:Một vật dao động dọc trục Ox với phương trình x = 8cos(4πt + π/4) (cm). Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo
chiều dương đi qua li độ x = 4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s), li độ của vật là
A. 4cm. B. 0. C. 8 cm D. 4√3 cm.
Câu 52: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos( ωt - π/2) (cm). Tính từ lúc t = 0, trong 0,25 s đầu vật đi
được quãng đường là 6 cm, trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là
A. 6cm. B. 12cm. C. 24 cm D. 48312 cm.
Câu 53: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s theo phương thẳng đứng. Ban đầu lò xo có lực đàn hồi cực
đại là 3 N. Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi của lò xo là 1 N. Thời điểm đầu tiên lò xo có lực đàn hồi cực tiểu là
A. 0,0667 s. B. 0,133 s. C. 0,033 s. D. 0,050 s.
Câu 54:Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết lực đàn hồi của lò
xo có giá trị cực đại 20 N. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là
A. 5 N. B. 15 N. C. 0 D. 10 N.
Câu 55:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F =
20cos10πt (N) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.
Câu 56:Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,4 kg và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. Lấy π2 = 10. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo là:
A. 525 N. B. 2,56 N. C. 5,12 N D. 256 N.
Câu 57:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2( 10t) (cm), t tính bằng s. Tốc độ của chất điểm khi qua gốc
tọa độ O có giá trị bằng:
A. 80π cm/s B. 40 cm/s C. 0 D. 80 cm/s
Câu 58:Một vật dao động dọc theo trục Ox. Tốc độ cực đại của vật là 10π cm/s. Ở thời điểm t, vật có tốc độ 5π√3 cm/s thì
gia tốc có đủ lớn 1m/s2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật bằng:
A. 0,5 Hz. B. 1Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz.
Câu 59:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có m = 250 g treo phía dưới một lò xo nhẹ có k = 100 N/m. Từ vị
trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ vật dao động điêug hòa. Tỉ số giữa thời
gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kì dao động là
A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 3,14.
Câu 60:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động
của con lắc là
l g 1 g g
A. √g B. 2π√ l C. 2π √ l D. √ l
Câu 61:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắcđơn có sợi dây dàiℓđang dao động điều hoà. Tần số dao động của con
lắc là
l g 1 g 1 l
A. 2π√
g
B. 2π√
l
C.
2π
√l D.
2π
√g
Câu 62:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của
con lắc là
l g 1 g 1 l
A. 2π√
g
B. 2π√
l
C.
2π
√l D.
2π
√g
Câu 63:Chu kì dao động của con lắc đơn
A. chỉ phụ thuộc chiều dài của con lắc. B. không phụ thuộc chiều dài con lắc.
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 64:Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 65:Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm.
Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 66:Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 67:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ
1
của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là : A. mg 02 .
2
1
B. mg 0 C. mg 02 . D. 2mg 0 .
2 2
4
Câu 68:Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ
bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J
Câu 69:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn
điều kiện nào?
A. 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2 B. ∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣ ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
C. 𝐴 =∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣ D. 𝐴 ≥ ∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣
Câu 70:Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm biên độ dao động
tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 71:Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1 3cos 20 t cm và x2 = 4cos(20πt + π/2) (cm).
với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là
A. 5 Hz. B. 20 Hz C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 72:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3 cos(πt - 5π/6)
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
Câu 73:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ
của mỗi dao động thành phần khi hai dao động đó
2
A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha.
2 3
Câu 74:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 75:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) cm và x2 = 3 cos(10t - 3π/4) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 76:Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số có đồ
thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của hai dao động x1 và x2 có phương trình:
A. 0 B. x = 6√2 cos(πt - π/4) cm.
C. x = 6√2 cos(πt + π/4) cm. D. x = 6√2 cos(πt - 3π/4) cm.
Câu 77:Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + π/3) cm và x2 =
A2cos(ωt – π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(ωt + φ)
cm. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :
A. 15 cm B. 10 cm C. 15√2 cm D. 10√3 cm
Câu 78:Dao động tắt dần là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 79:Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 80:Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 81:Phát biểu nào sau đây là sai? Dao động cưỡng bức là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 82:Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 83:Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thể xẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Câu 84:Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. Cưỡng bức B. Điều hòa C. Tắt dần D. Riêng
Câu 85:Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số
dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 86:Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s.
Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6 m/s B. 4,22 m/s C. 4,8 m/s D. 1,5 m/s
Chương 2: Sóng cơ
Câu 87: Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
Câu 88: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng chuyển động ngược chiều, giao nhau. B. hai sóng chuyển động cùng chiều, giao nhau.
C. hai sóng cùng tần số, độ lệch pha không đổi, giao nhau. D. hai sóng cùng bước sóng, giao nhau.
Câu 89: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 0 B. 90
0
C. 180 D. 45 .
0 0 0
Câu 90: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 0 B. 90
0
C. 180 D. 45 .
0 0 0
C. tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 147: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, C = 250 (µF), L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2) V. Khi L = L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu
thức điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. uR = 60 2cos(100t + π/2) V B. uR = 120cos(100t) V
C. uR = 60 2cos(100t) V D. uR = 120cos(100t + π/2) V
Câu 148: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có
cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3. B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 149: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: uAB = 10√2cos(100t – /4) (V) và cường độ dòng điện qua mạch: i
= 3√2cos(100t + /12) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P = 180(W) B. P = 120(W) C. P = 100(W) D. P = 50(W)
Câu 150: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R = 50( ), cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H) và tụ C =
10-3/22 (F). Điện áp hai đầu mạch: u = 260√2cos(100t) (V). Công suất toàn mạch:
A. P = 180(W) B. P = 200(W) C. P = 100(W) D. P = 50(W)
Câu 151: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200√2cos(100t – /3) (V), cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i = √2cos(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W.
Câu 152: Đặt điện áp u 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3 3
A. 0,5 B. C. D. 1
2 3
Câu 153: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 (cosφ = 0) trong trường hợp nào sau đây?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần B. Đoạn mạch có điện trở bằng 0
C. Đoạn mạch không có tụ điện D. Đoạn mạch không có cuộn cảm
Câu 154: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo thời gian
của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là:
A. i(t) 2cos(275π t 3 2π 3)A
B. i(t) 2 2 cos(100π t 3- 2π 3)A
C. i(t) 2 2 cos(275π t 3- 2π 3)A
D. i(t) 2cos(100πt 2π 3)A
Câu 155: Cho đoạn mạch như hình vẽ. R = 40; C = 10-4/ (F) . Cuộn dây thuần cảm
với L = 3/5 (H). Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế trên
đoạn mạch MB là
uMB = 80cos(100t - /3)(V). Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 80√2cos(100t – /12) (V) B. u = 160cos(100t + /6) (V)
C. u = 80cos(100t – /4) (V) D. u = 160√2cos(100t – 5/12) (V)
------------------------Hết-------------------------