You are on page 1of 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 12 HỌC KỲ 1 NĂM 2023-2024

Họ và tên:…………………………………………………………..Lớp…………….

Chương 1 - Đại cương dao động điều hòa - con lắc lò xo


Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 400 g. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của con
lắc là
A. 0,25 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,5 s.
Câu 2: Một phần nhỏ có khối lượng 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa của vật là 5 Hz. Lấy π2
= 10. Độ cứng lò xo là
A. 81 N/m. B. 20,25 N/m. C. 40,5 N/m. D. 8,1 N/m.
Câu 3: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn lò xo là  l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
1 m k l 1 l
A. T  . B. T  2 . C. T  2 . D. T  .
2 k m g 2 g
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao
động điều hòa của con lắc
A. tăng √2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm) (t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
2
thời điểm t = 1/4 (s), chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm.
Câu 7: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kỳ dao động chất điểm đi được quãng đường là
A. 𝐴 B. 2𝐴 C. 3𝐴 D. 4𝐴
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt – π/3) cm (x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 9: Pha ban đầu của một dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. cách kích thích của vật dao động B. cách chọn gốc thời gian
C. năng lượng truyền cho vật dao động. D. yếu tố cấu thành hệ dao động.
Câu 10:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì có vận tốc tức thời:
A. v = - ωAsin(ωt + φ) B. v = ωAcos(ωt + φ) C. v = ω2Asin (ωt + φ) D. v = - ω2Acos(ωt + φ)
Câu 11:Phương trình dao động của một chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Công thức tính gia tốc của chất điểm này là
A. a = - Aωcos(ωt + φ) B. a = Aωcos(ωt + φ) C. a = Aω2cos (ωt + φ) D. a = - ω2Acos(ωt + φ)
Câu 12:Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. 0 B. 75,4 cm/s C. - 75,4 cm/s D. 6 cm/s
Câu 13:Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc
của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 14:Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng với chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng với chuyển động.
Câu 15:Khi nói về một vật dao động điều hòa, chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha với ly độ.
B. Vận tốc biến thiên điều hòa trễ pha 90o so với gia tốc.
C. Li độ biến thiên điều hòa ngược pha so với gia tốc.
D. Li độ biến thiên điều hòa trễ pha 90o so với gia tốc.
Câu 16:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có
độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 17:Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có
A. li độ cực đại. B. tốc độ cực đại. C. li độ cực tiểu. D. tốc độ cực tiểu
Câu 18:Một chất điểm dao động điều hòa trên chục Ox, vận tốc của chất điểm đạt cực đại khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. C. qua vị trí biên bên phía trục dương.
B. qua vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm. D. qua vị trí biên bên phía trục âm.
Câu 19:Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm ở vị trí cân bằng thì
A. vận tốccó độ lớn cực đại và gia tốc có độ lớn cực tiểu. B. vận tốc cực tiểu gia tốc cực đại.
C. vận tốc và gia tốc đều có giá trị cực đại. D. vận tốc và gia tốc đều có giá trị cực tiểu.
Câu 20:Gia tốc của một vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. vật có vị trí có li độ cực đại. B. tốc độ của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. lực tác dụng vào vật có độ lớn cực đại.
Câu 21:Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 32,4 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao
động là
A. 0 B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s
Câu 22:Một chất điểm truyền động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của
chất điểm trên chục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là:
A. 15 cm/s B. 50 cm/s C. 250 cm/s D. 25 cm/s
Câu 23:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20t + π/2) (cm). Gia tốc cực đại của vật là
A. 16 (m/s2) B. 8 (m/s2). C. 4 (m/s2). D. 12 (m/s2).
Câu 24:Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 1 s và biên độ dao động 5 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật
qua vị trí cân bằng ngược chiều dương thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(2πt - π/2) (cm). B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm).
C. x = 5cos(2πt - π) (cm). D. x = 5cos(2πt) (cm).
Câu 25:Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 26:Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v,
và tần số gốc  , của chất điểm dao động điều hòa là
v2 2 x2 v2
A. A  x  B. A  x  C. A  v  D. A   
2 2 2 2 2 2 2 2

2 v2 2 x2
Câu 27:Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ 10 cm, vật có vận tốc 20  3 cm/s. Chu
kì dao động là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 28:Khi con lắc lò xo dao động điều hòa, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo. B. gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. vị trí ban đầu của vật. D. năng lượng truyền cho vật ban đầu.
Câu 29:Chọn mốc thời gian tại thời điểm thả vật, đại lượng nào trong các đại lượng sau không phụ thuộc vào cách kích
thích dao động và vị trí ban đầu của vật ?
A. Biên độ. B. Năng lượng. C. Chu kỳ. D. Pha ban đầu.
Câu 30:Trong dao động điều hòa, động năng của một vật có giá trị cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vật có gia tốc cực đại.
C. vật có vận tốc cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại.
Câu 31:Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F   kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 32:Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Biểu thức tính lực kéo về tác dụng lên vật là:
A. Fph = mωx2 B. Fph = - mω2x C. Fph = mωA D. Fph = 0,5mω2A
Câu 33:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân
bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
1 1
A. F = kx B. F = - kx C. F = - 2 kx D. F = 2 kx
Câu 34:Một vật có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/2) (cm). Tại thời điểm t =
0,75T, xác định gia tốc và lực kéo về tác dụng lên vật ?
A. - 2m/s2; -10N B. - 200m/s2; -0,1N C. - 2m/s2; - 0,1N D. - 200m/s2; -10N
Câu 35:Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng
của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 36:Một con lắc gồm vật 0,5 kg treo vào lò xo có 20 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3
cm. Tại vị trí có li độ 2 cm, vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,12 m/s. B. 0,14 m/s. C. 0,19 m/s. D. 0,0196 m/s.
Câu 37:Con lắc lò xo gồm vật m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi treo thêm vào vật một vật nặng 3m thì tần số
con lắc :
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu 38:Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân
bằng 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J. B. 0,009J C. 0,041J D. 0,0016J
Câu 39:Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T= 3s, nếu tăng độ cứng của lò xo lên 9 lần nhưng giữ nguyên khối
lượng thì chu kì con lắc là:
A. 27s B. 9s C. 1s D. 1/3s .
Câu 40:Treo vật nhỏ vào lò xo nhẹ, kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng thì tần số dao động của vật là
3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm. B. 35 cm. C. 37,5 cm D. 42,5 cm.
Câu 41:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, tốc độ của vật
bằng 0 và lúc này lò xo không biến dạng. Lấy g = π2 = 10. Vận tốc của vật dao động khi ở vị trí cân bằng là:
A. 5π cm/s B. 5π cm/s C. 10π cm/s D. 20π cm/s.
Câu 42:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 43:Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng
của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 44:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10.
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 45:Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động
năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 46:Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4 cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực
đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2 s. B. 2/3 s. C. 1 s. D. 1/3 s.
Câu 47:Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian
2T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 𝐴√3 B. 1,5𝐴 C. 3𝐴 D. 𝐴√2
Câu 48:Một vật dao động điều hòa với biên độ 9 cm. Quãng đường nhỏ nhất vẫn đi được trong 1 s là 27 cm. Tốc độ cực
đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 37,8 cm/s B. 28,1 cm/s C. 56,5 cm/s D. 47,1 cm/s.
Câu 49:Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(πt + π/6) (cm). Kể từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí
có li độ x = - 2cm theo chiều dương lần thứ nhất ở thời điểm:
A. 0,5 (s). B. 2/3 (s). C. 5/6 (s). D. 7/6 (s).
Câu 50:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt - π/3) (cm). Kể từ khi t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li
độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s B. 403,4 s C. 401,3 s D. 403,1 s
Câu 51:Một vật dao động dọc trục Ox với phương trình x = 8cos(4πt + π/4) (cm). Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo
chiều dương đi qua li độ x = 4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s), li độ của vật là
A. 4cm. B. 0. C. 8 cm D. 4√3 cm.
Câu 52: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos( ωt - π/2) (cm). Tính từ lúc t = 0, trong 0,25 s đầu vật đi
được quãng đường là 6 cm, trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là
A. 6cm. B. 12cm. C. 24 cm D. 48312 cm.
Câu 53: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2 s theo phương thẳng đứng. Ban đầu lò xo có lực đàn hồi cực
đại là 3 N. Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi của lò xo là 1 N. Thời điểm đầu tiên lò xo có lực đàn hồi cực tiểu là
A. 0,0667 s. B. 0,133 s. C. 0,033 s. D. 0,050 s.
Câu 54:Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết lực đàn hồi của lò
xo có giá trị cực đại 20 N. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là
A. 5 N. B. 15 N. C. 0 D. 10 N.
Câu 55:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F =
20cos10πt (N) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.
Câu 56:Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,4 kg và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. Lấy π2 = 10. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo là:
A. 525 N. B. 2,56 N. C. 5,12 N D. 256 N.
Câu 57:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2( 10t) (cm), t tính bằng s. Tốc độ của chất điểm khi qua gốc
tọa độ O có giá trị bằng:
A. 80π cm/s B. 40 cm/s C. 0 D. 80 cm/s
Câu 58:Một vật dao động dọc theo trục Ox. Tốc độ cực đại của vật là 10π cm/s. Ở thời điểm t, vật có tốc độ 5π√3 cm/s thì
gia tốc có đủ lớn 1m/s2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật bằng:
A. 0,5 Hz. B. 1Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz.
Câu 59:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có m = 250 g treo phía dưới một lò xo nhẹ có k = 100 N/m. Từ vị
trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ vật dao động điêug hòa. Tỉ số giữa thời
gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kì dao động là
A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 3,14.
Câu 60:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động
của con lắc là
l g 1 g g
A. √g B. 2π√ l C. 2π √ l D. √ l
Câu 61:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắcđơn có sợi dây dàiℓđang dao động điều hoà. Tần số dao động của con
lắc là
l g 1 g 1 l
A. 2π√
g
B. 2π√
l
C.

√l D.

√g
Câu 62:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của
con lắc là
l g 1 g 1 l
A. 2π√
g
B. 2π√
l
C.

√l D.

√g
Câu 63:Chu kì dao động của con lắc đơn
A. chỉ phụ thuộc chiều dài của con lắc. B. không phụ thuộc chiều dài con lắc.
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 64:Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 65:Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm.
Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 66:Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 67:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ
1
của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là : A. mg  02 .
2
1
B. mg 0 C. mg  02 . D. 2mg 0 .
2 2

4
Câu 68:Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ
bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J
Câu 69:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn
điều kiện nào?
A. 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2 B. ∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣ ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
C. 𝐴 =∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣ D. 𝐴 ≥ ∣ 𝐴1 − 𝐴2 ∣
Câu 70:Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm biên độ dao động
tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 71:Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1  3cos  20 t  cm và x2 = 4cos(20πt + π/2) (cm).
với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là
A. 5 Hz. B. 20  Hz C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 72:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3 cos(πt - 5π/6)
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
Câu 73:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ
của mỗi dao động thành phần khi hai dao động đó
 2
A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha.
2 3
Câu 74:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 75:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) cm và x2 = 3 cos(10t - 3π/4) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 76:Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số có đồ
thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của hai dao động x1 và x2 có phương trình:
A. 0 B. x = 6√2 cos(πt - π/4) cm.
C. x = 6√2 cos(πt + π/4) cm. D. x = 6√2 cos(πt - 3π/4) cm.
Câu 77:Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + π/3) cm và x2 =
A2cos(ωt – π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(ωt + φ)
cm. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :
A. 15 cm B. 10 cm C. 15√2 cm D. 10√3 cm
Câu 78:Dao động tắt dần là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 79:Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 80:Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 81:Phát biểu nào sau đây là sai? Dao động cưỡng bức là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 82:Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 83:Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thể xẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Câu 84:Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. Cưỡng bức B. Điều hòa C. Tắt dần D. Riêng
Câu 85:Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số
dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 86:Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s.
Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6 m/s B. 4,22 m/s C. 4,8 m/s D. 1,5 m/s
Chương 2: Sóng cơ
Câu 87: Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
Câu 88: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng chuyển động ngược chiều, giao nhau. B. hai sóng chuyển động cùng chiều, giao nhau.
C. hai sóng cùng tần số, độ lệch pha không đổi, giao nhau. D. hai sóng cùng bước sóng, giao nhau.
Câu 89: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 0 B. 90
0
C. 180 D. 45 .
0 0 0

Câu 90: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 0 B. 90
0
C. 180 D. 45 .
0 0 0

Câu 91: Sóng dọc


A. không truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không. D. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 92: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Cả rắn, lỏng, khí.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng. D. Chỉ truyền được trong chất lỏng.
Câu 93: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là
A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
Câu 94: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
v v T
A.  . B.   . C.   D.  = v.f.
f T v
Câu 95: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 96: Trong một môi trường có sự giao thoa của hai sóng kết hợp, thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động
với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
π
A. Δφ  k 2π. B. Δφ   2k  1 π. C. Δφ   2k  1 . D. Δφ  kπ.
2
Câu 97: Trong một môi trường có sự giao thoa của hai sóng kết hợp, thì hai sóng thành phần tại những điểm các phần tử
vật chất của môi trường đứng yên sẽ có độ lệch pha là
π
A. Δφ  k 2π. B. Δφ   2k  1 π. C. Δφ   2k  1 . D. Δφ  kπ.
2
Câu 98: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong một môi trường có tác dụng
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường truyền của chúng luôn bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần bước sóng.
C. một số chẵn lần bước sóng. D. một số lẽ lần bước sóng.
Câu 99: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong một môi trường có tác dụng
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường truyền của chúng luôn bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần bước sóng.
C. một số chẵn lần bước sóng. D. một số lẽ lần bước sóng.
Câu 100: Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do một vật cản chặn lại.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương.
D. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
Câu 101: Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa bụng sóng và nút sóng là
A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 102: Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng
A. luôn bằng một bước sóng. B. luôn bằng hai lần bước sóng.
C. luôn bằng một nửa bước sóng. D. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 103: Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
k (2k  1)
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l = .
2 2
Câu 104: Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng  khi một đầu dây
cố định và đầu còn lại tự do là
k  
A.  k B.  C.   2k  1 D.   2k  1 .
2 2 4
Câu 105: Tai người có thể nghe được
A. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. B. các âm thanh có đủ các tần số từ thấp đến cao.
C. các âm thanh có tần số trên 16Hz. D. các âm thanh có tần số dưới 20000Hz.
Câu 106: Cường độ âm thanh được xác định bằng
A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. bình phương chuyển động dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
sóng.
D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 107: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây luôn không thay đổi?
A. Tốc độ. B. Bước sóng. C. Tần số. D. Năng lượng.
Câu 108: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng
A. luôn giảm vì tần số sóng tăng. B. luôn tăng vì tần số sóng giảm.
C. luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăng. D. luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm.
Câu 109: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 110: Các đặc tính sinh lí của âm là:
A. Âm sắc, độ cao. B. Độ to. C. Âm bổng, âm trầm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 111: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm.
C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh.
Câu 178: Độ cao của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm.
C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 112: Lượng năng lượng truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm gọi là
A. năng lượng âm. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 113: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức
cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I0 I I0
A. L(dB) = 10lg . B. L(dB) = 10lg C. L(dB) = lg . D. L(dB) = lg .
I0 I I0 I
Câu 114: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng ân truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 115: Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m
và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
A.0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 116: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u  3cos 20 t  cm . Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động
của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
   
A. u  3cos  20 t    cm  . B. u  3cos  20 t    cm  .
 2  2
C. u  3cos  20 t    cm . D. u  3cos  20 t  cm .
Câu 117: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.
Câu 118: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50 Hz; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz; T = 200s. C. f = 800 Hz; T = 1,25s. D. f = 5 Hz; T = 0,2 s.
Câu 119: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u  6cos  4 t  0,02 x  ;
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 120: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u  a cos  4 t  0,02 x  (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 121: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u  a cos  20 t  cm với t tính bằng giây. Trong khoảng
thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 122: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao

động lệch pha nhau góc , cách nhau
2
A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m.
Câu 123: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải

cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad?
3
A. 0,117 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.
Câu 124: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là
A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 125: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các
nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s
Câu 126: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước cùng pha cách nhau AB = 8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 127: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.
Câu 128: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của
âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2.
Câu 129: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M:
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Câu 130: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm
CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10

Chương 3: Điện xoay chiều


Câu 131: Một khung dây quay đều trong từ trường 𝐵⃗ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút.
⃗ một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức
Tại thời điểm t = 0, mặt phẳng khung dây hợp với 𝐵
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A. e = 0,6πcos(30πt - π/6) (V). B. e = 0,6π.cos(60πt – π/3) (V).
C. e = 0,6π.cos(60πt + π/6) (V). D. e = 60.cos(30t + π/3) (V).
Câu 132: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình.
Câu 133: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công
thức:
I I
A. I0 = . B. I0 = 2I. C. I0 = √2I. D. I0 = .
2 2
Câu 134: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100Ω có biểu thức: u = 100√2 cos t (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên
R trong 1 phút là:
A. 6000 J B. 6000√2 J C. 200 J . D. chưa thể tính được vì chưa biết .
1
Câu 135: Một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L  H mắc vào mạng điện và có phương trình dòng điện:
π
π
i  2cos(100πt  ) (A). Hãy viết phương trình hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện?
6
2π π
A. u L  200cos(100πt  ) V. B. u L  200cos(100πt  ) V.
3 6
2π π
C. u L  200 2cos(100πt  ) V. D. u L  200 2cos(100πt  ) V.
3 6
Câu 136: Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng trong mạng điện xoay chiều 110V. Tính lượng điện năng tiêu thị
trong 5 giờ sử dụng ấm?
A. 5 kWh B. 2,5 kWh C. 1,25 kWh D. 10 kWh
Câu 137: Đặt điện áp u  Ucos(100πt  π / 3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2π (H). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. 4A B. 4√3 A C. 2,5√2 A D. 5A
Câu 138: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uocos(I0cos(ωt) V thì dòng điện
trong mạch là i = I0cos( ωt + π/6) A là. Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC B. ZL = ZC C. ZL = R D. ZL > ZC
Câu 139: Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổng trở Z và
ZC của mạch là:
U. Z = 60 Ω; ZC =18 Ω B. Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C. Z = 50 Ω; ZC =15 Ω D. Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
1 104
Câu 140: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30(Ω), L = (H), C = (F); điện áp 2 đầu mạch là
 0, 7
u = 120 2 cos100  t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 4cos(100πt + π/4) A B. i = 4cos(100πt - π/4) A
C. i = 2cos(100πt - π/4) A D. i = 2cos(100πt + π/4 ) A
Câu 141: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện vào
điện áp u = 40 2cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2cos(100πt - π/4) A B. i = 2cos(100πt + π/4) A
C. i = 2cos(100πt - π/4) A D. i = 2cos(100πt + π/4 ) A
Câu 142: Điện trở R = 30Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 24V vào hai đầu
mạch này thì dòng điện qua nó là 0,6A. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50Hz vào hai đầu mạch thì i lệch pha 45o
so với hđt này. Tính điện trở thuần r và L của cuộn dây.
A. r = 11Ω; L = 0,17H B. r = 13Ω; L = 0,27H
C. r = 10Ω; L = 0,127H D. r = 10Ω; L = 0,87H
Câu 143: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1/4 π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u =150 2cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt + π/4) (A). B. i = 5 2cos(120πt - π/4) (A)
C. i = 5cos(120πt + π/4) (A). D. i = 5cos(120πt - π/4) (A).
Câu 144: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/H và C =10-3 /8 F mắc nối tiếp. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100 2 cos100t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu
mạch điện?
A. /4 B. - /4 C. /6 D. - /6.
Câu 145: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2/π (H), tụ điện C
= 10-4/π F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức
là u = U0cos(100t) V và i = I0cos(100t – π/4) (A). Điện trở R có giá trị là
A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω.
Câu 146: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi
1
và thỏa mãn điều kiện  L  thì
C
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

C. tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 147: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, C = 250 (µF), L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2) V. Khi L = L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu
thức điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. uR = 60 2cos(100t + π/2) V B. uR = 120cos(100t) V
C. uR = 60 2cos(100t) V D. uR = 120cos(100t + π/2) V
Câu 148: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có
cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3. B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 149: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: uAB = 10√2cos(100t – /4) (V) và cường độ dòng điện qua mạch: i
= 3√2cos(100t + /12) (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P = 180(W) B. P = 120(W) C. P = 100(W) D. P = 50(W)
Câu 150: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R = 50(  ), cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H) và tụ C =
10-3/22 (F). Điện áp hai đầu mạch: u = 260√2cos(100t) (V). Công suất toàn mạch:
A. P = 180(W) B. P = 200(W) C. P = 100(W) D. P = 50(W)
Câu 151: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200√2cos(100t – /3) (V), cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i = √2cos(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W.
Câu 152: Đặt điện áp u  150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3 3
A. 0,5 B. C. D. 1
2 3
Câu 153: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 (cosφ = 0) trong trường hợp nào sau đây?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần B. Đoạn mạch có điện trở bằng 0
C. Đoạn mạch không có tụ điện D. Đoạn mạch không có cuộn cảm
Câu 154: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo thời gian
của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là:
A. i(t)  2cos(275π t 3  2π 3)A
B. i(t)  2 2 cos(100π t 3- 2π 3)A
C. i(t)  2 2 cos(275π t 3- 2π 3)A
D. i(t)  2cos(100πt  2π 3)A
Câu 155: Cho đoạn mạch như hình vẽ. R = 40; C = 10-4/ (F) . Cuộn dây thuần cảm
với L = 3/5 (H). Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế trên
đoạn mạch MB là
uMB = 80cos(100t - /3)(V). Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 80√2cos(100t – /12) (V) B. u = 160cos(100t + /6) (V)
C. u = 80cos(100t – /4) (V) D. u = 160√2cos(100t – 5/12) (V)

------------------------Hết-------------------------

You might also like