You are on page 1of 17

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Chủ đề 1: Khái niệm và các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa.
Câu 1: Pha ban đầu của dao động điều hòa :
A. phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
B. phụ thuộc cách kích thích vật dao động.
C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
D. Các yếu tố của hệ.
Câu 2: Các đặc trưng của dao động điều là:
A. biên độ và tần số. B. tần số và pha ban đầu. C. bước sóng và biên độ. D. tốc độ và gia tốc.
Câu 3: chọn câu sai:
A. Dao động cơ học là chuyển động qua lại của một vật trên một đoạn đường xác định quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động tuần hoàn là trường hợp đặc biệt của dao động điều hoà.
C. Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hay sin) theo thời gian.
D. Dao động điều hoà là trường hợp đặc biệt của dao động.
Chủ đề 2: Khái niệm chu kì, tần số dao động điều hòa.
Câu 4: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 5: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Chủ đề 6: Cho pha dao động.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t - )(cm,s). Khi pha dao động là thì vật có li độ:

A. x = 5 cm. B. x = 5 cm. C. x = -5cm. D. x = -5 cm.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ). Khi pha dao động của vật là thì vận tốc của vật là - 50cm/s. Khi pha dao

động của vật là thì vận tốc của vật là:


A. v = 86,67 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = -100 cm/s D. v = - 86,67 cm/s.
Chủ đề 3: Mối liên hệ giữa a,v và x về phương, chiều và pha dao động.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều hòa tthì:
A. Vectơ vân tốc v và vectơ gia tốc a là vecto hằng số.
B. Vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a hướng cùng chiều chuyển động của vật.
D. Vectơ vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động của vật, vectơ gia tốc a hướng về vị trí cân bằng.
Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Đường parabol
Câu 9: Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là:
A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với vị trí cân bằng.
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
Câu 10: (ĐH 2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ
thức đúng là :

1
A. . B. C. . D. .
Chủ đề 4: Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 11: (TN 2009) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có
độ lớn bằng :
A. 0,5 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại 1,256 m/s và gia tốc cực đại bằng 80 m/s2. Lấy
π = 3,14, π2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A.T = 0,1 s; A = 2cm. B. T = 1 s; A = 4cm. C. T = 0,01 s; A = 2cm. D. T = 2 s; A = 1cm.
Chủ đề 5: Bài toán cho phương trình và thời gian t.
Câu 13: (TN 2009) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = - 4002 sin(4t - ) (cm,s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = s

là: A. v = 0 cm/s B. v = -50 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 50 cm/s.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình v = - 5sin(20t + ) (m/s). vận tốc của vật lúc t = (s) là:
A. v = 250 cm/s B. v = -250 cm/s C. v = 250 m/s D. v = -250 m/s.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 102 cos(10t) (m/s2). Li độ của vật tại thời điểm t = (s) là:
A. x = 0 cm B. x = 5 cm C. x = 10 cm D. x = 20cm.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 16 cos(2t + ) (cm/s). Li độ của vật tại thời điểm t = 11,25 s là:
A. x = -4cm B. x = -4 cm C. x = 4 cm D. x = 4cm
Chủ đề 8: Bài toán về thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 đến li độ x2.

Câu 26: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là : x = 4cos (4t – ) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2cm là :

A. (s) B. (s) C. (s) D. (s).


Câu 27: (ĐH 2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa
chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:

A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 28: (ĐH 2007) Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao
nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? (q = q0cos(t + ))

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiếy là u = 310cos(100t) (V). Thời điểm gần nhất sau đó là bao nhiêu
để hiệu điện thế tức thời có giá trị là 155V?

A. s. B. s. C. s D. s.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2,5Hz, biên độ 10cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ cm đến

li độ cm là:

2
A. t = (s) B. t = (s) C. t = (s) D. t = (s).

Chủ đề 7: Áp dụng biểu thức độc lập.


1. Mối liên hệ giữa x, A, v, .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,1(s) và biên độ A = 20cm.Vận tốc của vật khi vật có li độ 10 cm là:
A.v = 200 cm/s. B.v = 400 cm/s. C.v =  400 cm/s. D. v = 200 cm/s.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với li độ cực đại A = 10cm. Li độ của vật khi vật có vận tốc bằng là:

A. x = 5cm. B. x = 5 cm. C. x = 5 cm. D. x = cm.


Câu 23: Tại thời điểm t=0 một chất điểm dao động điều hoà có toạ độ x0 ,vân tốc v0 .Tại thời điểm t 0 nào đó toạ độ và vân tốc của
chất điểm lần lượt là x và v trong đó x x0 chu kỳ dao động của vật là:

A. T=2 B. T=2 C. T=2 D. T=2

Câu 24:Một vật dao động điều hòa, biết rằng: khi vật có li độ x1 = 6cm thì vận tốc của nó là v1 = 80cm/s; khi vật có li độ x2 = 5 √3
(cm) thì vận tốc của nó là v2 = 50 (cm/s). Tần số góc và biên độ dao động của vật là :
A.  = 10 (rad/s); A = 10 (cm) B.  = 10 (rad/s); A = 3,18 (cm)
C.  = 8 √2 (rad/s); A = 3,14 (cm) D.  = 10 (rad/s); A = 5 (cm)

2. Mối liên hệ a, amax, v, vmax, .


Câu 25: (CĐ 2009)Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối

lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là :
2 2 2 2
A. 4 m/s . B. 2 m/s . C. 5 m/s . D. 10 m/s .
Chủ đề 9: Bài toán về thời gian và quãng đường.
Câu 31: (CĐ 2009) Khi nói về một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian
(t = 0) là lúc vật có vị trí biên, phát biều nào sau đây sai:

A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.

B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.


C. Sau thời gian, vật đi được quãng đường bằng 2A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 32: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt-π/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 9cm.
Tần số góc của vật là:
A. 20π (rad/s) B. 15π (rad/s) C. 25π (rad/s) D. 10π (rad/s)
Câu 33: (TN 2008) Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn
bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s.

Câu 34: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến là:
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm

3
Chủ đề 10: Tốc độ trung bình của con lắc.
Câu 35: (ĐH 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x =

A đến vị trí có li độ , chất điểm có tốc độ trung bình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời
gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.

Chủ đề 11:Quãng đường ngắn nhất, quãng đường dai nhất, thời gian ngắn nhất, thời gian dài nhất.
Câu 37: (CĐ 2008)Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng

thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:

A. A. B. . C. A . D. A .
Câu 38: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 3 cm và chu kỳ T. Trong thời gian T/4,
quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là:
A. 4,24 cm. B. 3,00 cm. C. 0,80 cm. D. 1,76 cm.
Câu 39: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. khoảng thời gian dài nhất
vật đi được quãng đường bằng A là:

A. . B. . C. . D. .
Chủ đề 12: Thời điểm vật qua li độ x lần thứ n.

Câu 40: (ĐH 2008) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin (5πt + ) (x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x = + 1cm:
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.

Câu 41: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=1+2cos(5 ).Trong giây đầu tiên kể từ lúc
t = 0 vật qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương được mấy lần ?
A. 3lần B. 5lần C. 2lần D. 4lần
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=2,8 s và t2= 3,6 s và tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian
Δt=t 2 −t 1 là 10 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 (s) là:
A. 0 cm . B. -4 cm . C. 2 cm . D. 4 cm.
Chủ đề 13: Mối liên hệ giữa trạng thái dao động tại thời điểm t1 và thời điềm t2.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 8cos(2πt + ) (cm). Tại thời điểm
t = 1,5 s vật có li độ x = -4 cm đang chuyển động ngược chiều dương. Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t = 0 là:

A. x = 4 cm ; v = - B. x = -4 cm ; v = -

C. x = -4 cm ; v = D. x = 4 cm ; v =
Câu 44: Một con lắc đơn động điều hòa với phương trình dao động x = 5cos(πt + ) (cm). Tại thời điểm

t= vật có li độ x = 5cm. Pha ban đầu dao động của vật là:

4
A. B. C. D. .
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, biên độ 5cm. tại thời điểm t vật có li độ

- 2,5 cm đang chuyển động ngược chiều dương. Li độ của vật sau khoảng thời gian 0,5 s tiếp theo là:

A. x = - 2,5 cm B. x = 2,5 cm C. x = 0 cm D. x = - 2,5 cm.


Chủ đề 14: Viết phương trình dao động.
1. Phương trình dao động điều hòa tổng quát.
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời

gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì
phương trình dao động của quả cầu là:
B.
A.
C. D.
Câu 47: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là a max = 2m/s2. Chọn t
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là :
A. x =2cos(10t) cm. B. x =2cos(10t + π) cm.
C. x =2cos(10t – π/2) cm. D. x =2cos(10t + π/2) cm.
Câu 48: Một vật có khối lượng m, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2 m và chu kì bằng 10 s. Phương trình nào sau
đây mô tả đúng chuyển động của vật? Chọn gốc thời gian t = 0 khi con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

A. x = 2cos ; y = sin . B. x = 2cos ; y = 2sin .

C. x = 2cos ; y = 2cos . D. x = 2cos ; y = 2sin .


Câu 49: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D. .
Câu 50:Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1(s). Lúc t = 2,5(s), vật qua vị trí có li độ
x = –5 √ 2 (cm) với vận tốc v = –10 √ 2 (cm/s). Phương trình dao động của vật là:
π π
A.x = 10sin (2t + 4 ) (cm) B.x = 5 √ 2 cos (t + 4 ) (cm)
3π 3π
C.x = 10cos (2t + 4 ) (cm) D.x = 5 √ 2 sin (t + 4 ) (cm)

2. Viết phương trình dao động dựa vào đồ thị.


Câu 51: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau.
Biểu thức của li độ x là:
A. x = 4sin(t/3+ ) cm B. x = 4sin(2t/3+ ) cm
C. x = 4sin(2t/3) cm D. x = 4sin(t/3) cm

Câu 52: Một vật dao động điều hoà có li độ x biến thiên theo x(cm)
thời gian như đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật:

10
A. B. 10 t(s)
5 20 25 30 35
O 15
C. D. -10

5
Chủ đề 15: Tổng hợp hai dao động điều hòa.
Câu 53: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa , cùng phương , cùng tần số , khác biên độ là:

A. A = B. A = .

C. A = D. A =
Câu 54: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số, khác biên độ được xác định:

A. B.

C. D.
Câu 55:Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có:

A. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
D. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 56: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A. 6cm B. 17cm C. 7cm D. 8,16cm
Câu 57: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của
dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A. π/6. B. π/4. C. – π/2. D. π/12.

Câu 58: (TN 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và

là hai dao động:

A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha.


Câu 59: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:x1 = 3sin(t + ) cm; x2 =
3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.

A. B.

C. D.

Câu 60: (TN 2009)Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và

. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao


động trên bằng:

A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.

Câu 61: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos10 t ( cm ) và
x2 = 4sin10 t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) C. v = 40 ( cm/s ) D. v = 20 ( cm/s )

6

Câu 62: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1=9sin(20t+ 4 )(cm);
π
x2=12cos(20t- 4 ) (cm). Vận tốc cực đại của vật là:
A. 6 m/s. B. 4,2m/s C. 2,1m/s. D. 3m/s
Câu 63:Tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương và cùng tần số:
A. Hiệu số pha Δϕ là một lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu
Δϕ=(ωt +ϕ 1 )−( ωt+ ϕ 2 )=ϕ 1 −ϕ 2
B. Khi Δϕ > 0 ta nói dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lạ.
C. Nếu Δϕ = 2n π (n là số nguyên) hai dao động được gọi là hai dao động cùng pha.
D. Nếu Δϕ = n π (n là số nguyên) hai dao động được gọi là hai dao động ngược pha.
Câu 64: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , cùng biên độ có :

A. Tần số gấp đôi tần số các dao động thành phần B. Biên độ A =2Acos .

C. Biên độ A = 2A D. Biên độ A = 2A
Câu 65: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , cùng biên độ A , có độ lệch pha /3 là :

A. A = A B. A = A C. A = D. A =
Câu 66: Cho hai dao động điều hòa x1 = Acos (t + 1) và x2 = Acos(t + 2).Biểu thức dao động tổng hợp là : x = A cos(t + ).
Khi đó:

A. 1 - 2 = 2k B. 1 - 2 = C. 1 - 2 = k D. 1 - 2 =
Câu 67: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số và cùng biên độ A .Biên độ dao động tổng hợp là

A . Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là :


A. /6 B. /3 C. /2 D. 
Câu 68: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a.
Hai dao động thành phần đó:
 
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha 3 . D. lệch pha 6 .
Câu 69: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là 900, biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động trên là :
A.5cm. B.1cm C.7cm D.12cm.
Câu 70: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và ngược pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là :
A.0 B.5cm C.10cm D.không tính được
Câu 71: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 1,2cm và 1,6cm. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên
là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
π
A.(2k + 1) 2 (k là số nguyên) B.(2k + 1)  (k là số nguyên).
π
C.(k + 1) 2(k là số nguyên) D.2k (k là số nguyên).
Câu 72: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là
4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
A.(2k – 1)  (k là số nguyên) B.2k (k là số nguyên)
1 π
C.(k – 2)  (k là số nguyên) 2
D.(2k + 1) (k là số nguyên).
Câu 73: Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ. Tổng li độ x = x1 + x2 của hai dao động luôn bằng 0 khi:
A.Độ lệch pha 2 dao động là  = (2n + 1)  (n là số nguyên).

7
B.Độ lệch pha 2 dao động là  = 2n  (n là số nguyên).
C.Độ lệch pha 2 dao động là  = (n + 0,5) (n là số nguyên).
D. Độ lệch pha 2 dao động là  = n  (n là số nguyên).

Câu 74: Cho hai dao động điều hoà cùng, phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: và

. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là:

A. 5cm B. 5 cm C. 10cm D. 5 cm.

Câu 75: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ cm và có các pha ban đầu lần lượt là và .
Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:

A. ; 2cm. B. ; . C. . D. ; 2cm.
Câu 76:Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình dao
động là : x1 = 5cos(10t + )(cm) , x2 = 10cos(10t - /3)(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :

A. B. C. D.

Câu 77: Cho x1 = 3cos(2t + /6) cm và x2 = cos (2t + 2/3) cm. Biểu thức của x = x1 + x2 là :

A. x = 2 cos (2t + /6) cm B. x = 2 cos(2t - /6)cm.

C. x = 2 cos (2t - /3) cm D. x = 2 cos (2t + /3)cm.


Câu 78:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x1 = 5cos(10t)(cm) và x2 =
5cos(10t + /3)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 79: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + ) cm và

x2 = 8sin(10t + ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là:


A. 14 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 80:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 4sin100t (cm) và x2 = 3sin(100t + /2) (cm) . Dao
động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là :
A. 5cm B. 3,5cm C. 1cm D. 7cm.
Câu 81:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên
độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
A. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π B. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π/2
C. |φ2 – φ1| = 2kπ. D. |φ2 – φ1| = kπ.
Câu 82:Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =

4cos10 t (cm); x2 = 4 3 cos(10t +π /2)(cm) ?
A. x = 8sin(10t + π /3)(cm). B. x = 8sin(10t - π /3) )(cm).
√ √
C. x = 4 3 sin(10t - π /3))(cm). D.x = 4 3 sin(10t + π /2) )(cm).
Câu 83:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao
động tổng hợp có thể là:
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
Câu 84: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

x1 = 4sin(t +  )(cm); x2 = 4 cos(t ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi:
A.  = 0(rad) B.  = /2(rad) C.  =  (rad) D.  = -/2(rad)

8
Câu 85: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1)

có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao
động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 86: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , cùng biên độ A , có độ lệch pha /3 là :

A. A = A B. A = A C. A = D. A = .

Câu 87: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a.
Hai dao động thành phần đó:

A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha . D. lệch pha .
Câu 88: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của
dao động tổng hợp hai dao động trên bằng :
A. π/6. B. π/4. C. – π/2. D. π/12.
Câu 89: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A. 6cm B. 17cm C. 7cm D. 8,16cm.

Câu 90: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ cm và có các pha ban đầu lần lượt là và .
Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:

A. ; 2cm. B. ; . C. . D. ; 2cm.

Câu 91: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + ) cm và

x2 = 8sin(10t + ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là:


A. 14 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu92: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:
x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.

A. B.

C. D.

Câu 93: (ĐH 2007)Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. 2 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.

Câu 94: (TN 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:

và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 1 cm. B. 5 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.

9
Câu 95: (TN 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và

là hai dao động:

A. có cùng tần số 10 Hz. B. có cùng chu kì 0,5 s. C. lệch pha . D. lệch pha .

Câu 96: (CĐ 2008)Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao


động trên bằng:

A. 0 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.


BÀI TẬP ÔN
Câu 1: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà có giá trị cực đại khi:
A. Li độ cực đại. B. Li độ cực tiểu; C. Vận tốc cực đại. D. Vận tốc cực tiểu.
Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hoà:
A. Luôn luôn không đổi.
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2.
D. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
Câu 3: Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 4: Trong giao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật biến đổi:

A. Sớm pha hơn gia tốc là ; B. Lệch pha so với gia tốc là .
C. Ngược pha so với gia tốc; D. cùng pha so với gia tốc.
Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T . Tại một thời điểm nào đó, chất điểm có
li độ và vận tốc là x1 và v1 . Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian t li độ và vận tốc của nó được xác định theo biểu thức:
  t  v1  t    t  v1  t 
 x 2  x1 . cos  T    .sin   T   x2  x1 . cos 2 T    .sin  2 T 
         
 
v  v . cos  t   x1 .sin   t  v  v . cos 2 t   x ..sin  2 t 
 2 1  T    T   2 1  T 
1
 T 
A.  B. 
  t  v1  t    t  v1  t 
 x2  x1 . cos 2 T    .sin  2 T   x2  x1 . cos  T    .sin   T 
         
 
v  v . cos 2 t   x1 sin  2 t  v  v . cos  t   x ..sin   t 
 2 1  T    T   2 1  T 
1
 T .
C.  D. 
Câu 6: Trong chuyển động dao động thẳng với li độ phụ thuộc theo thời gian theo qui kuật hàm cos, những đại lượng nào dưới đây

đạt giá trị cực đại tại pha   = t + 0 =  :


A. vận tốc. B. Li độ và vận tốc. C. lực và vận tốc. D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 7: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vÞ trÝ li độ x1 vËt cã vận tốc v1 tho¶ mãn:

A. v12 = v2max + ω2x21. B. v12 = v2max - ω2x21. C. v12 = v2max - ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s, gia tốc ở vị trí biên là
10
2 m/s2. Chu kì dao động là:
A.1s. B.2s. C.3s. D.1,5s.
Câu 9: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia
tốc của nó bằng:
A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2.
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm, tốc độ của vật bằng không và lúc này lò
xo không biến dạng. Lấy g = π2 m/s2.Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 2π cm/s. B. 5π cm/s. C. 10π cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 11: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy 2 t  6s 10. Độ cứng lò xo là:
2

A. 625N/m B. 160N/m C. 16N/m D. 6.25N/m

Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tọa độ của vật tại thời điểm t =10s là:
A. 10cm B. 5 cm C. -5 cm D. -10cm.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( 10t ) (cm,s). vận tốc của vật lúc t = 2,225(s) là:
A. v = 20 m/s B. v = 0,2 m/s C. v = 2 cm/s D. v = 2 m/s.

Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. 0 B. 947,5cm/s2 C. -947,5cm/s2 D. 947,5cm/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = -50 cos(t ) (cm,s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t =

s là:
A. a = 427,37cm/s2. B. a = -427,37cm/s2. C. a = 246,74cm/s2. D. a = -246,74cm/s2.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 8002 sin(2t + ) (cm,s). Gia tốc của vật tại thời điểm t = s
là:
A. a = 55,83 m/s2. B. a = - 55,83m/s2. C. a = -39,47 m/s2. D. a = 39,47m/s2.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc a = 8002 sin(10t - )(cm,s). Khi pha dao động là thì vật có li độ
của vật:

A. x = -4 cm. B. x = 4 cm. C.x = -4cm. D. x = 4 cm.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 8cos(2t + )(cm,s). Lấy 2 = 10. Khi pha dao động là thì vật
có li độ :

A. x = -2 cm. B. x = 2 cm. C.x = -2cm. D. x = 2 cm.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ), khi pha dao động là thì li độ của vật là 5 cm khi pha dao động bằng

vật có li độ:

A. x = 5 cm B.x = - 5 cm C.x = 5 cm D.x = - 5 cm.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số 62,831 rad/s, biết rằng khi vật có li độ x = -5cm thì vật có vận tốc v =  (m/s). Biên
độ dao động của vật là:

A.A = 5cm. B.A = 5 cm. C. A = 10cm. D.A = 10 cm.


Câu 21: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có
li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo :
A. chiều âm qua vị trí cân bằng. B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ . D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.

11
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=cos( t- ) thời gian gia tốc đạt cực đại lần đầu tiên tính từ t=0 là :

A. B. C. D.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với li độ cực đại A = 12cm. Li độ của vật khi vật có vận tốc bằng là:

A. x = 6cm. B.x = 6 cm. C.x = 6 cm. D.x = cm.


Câu 24: (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian vật nhỏ

của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là:
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 25: (CĐ 2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên.

Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là:

A. . B. A . C. 2A . D. .
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 0,5 s là:
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D.5 cm.
π
6
Câu 27: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4sin(20t – ) (cm). Vận tốc vật sau khi đi quãng đường s = 4cm (kể từ t =
0) là :
A.80cm/s B.40cm/s C.60cm/s D.240 cm/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục
toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm.
Câu 29: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao
động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong

đầu tiên là:


A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là
64cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm

Câu 31: Tốc đô trung bình của vật dao động điều hòa (với chu kì T = 0,5s) trong nửa chu kì có thể là:
A.8A B.2A C.4A D.10A.
Câu 32: (ĐH 2009) Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 33: Chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi li độ x = 1,2 cm thì động năng của chất điểm chiếm 96% cơ năng toàn
phần trong dao động điều hòa. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là:
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 60 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5 s. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là:
A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s
Câu 35:Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x = 6sin20t (cm).Vận tốc trung bình của chất điểm trên
đoạn từ vị trí cân bằng tới điểm có li độ 3 cm là:
A.360 cm/s B.120 cm/s C.60 cm/s D.40 cm/s.

12
π
Câu 36:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t - 6 ) ( cm, s) . tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian t =
19π
60 s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 50.30cm/s

Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3
quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là:
. 3 2
A. A B. 1,5A. C. A D. A. .

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s và biên độ 10. Trong khoảng thời gian vật có thể đi được quãng
đường dài nhất là:

A. B. 10 (cm). C. . D. 5 (cm).
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng
thời gian t = 1/6 (s).

A. 4 cm B. 3 cm C. cm. D. 2 cm.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/4, quãng
đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là:

A. B. . C. . D. A.
Câu 41: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 3 cm và chu kỳ T. Trong thời gian T/4,
quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là:
A. 4,24 cm. B. 3,00 cm. C. 0,80 cm. D. 1,76 cm.
Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Quãng đường ngắn

nhất vật chuyển động trong khoảng thời gian s trong quá trình dao động là:

A. B. C. D.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. khoảng thời gian ngắn nhất
vật đi được quãng đường bằng A là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 6 và chu kỳ
T = 2 s. khoảng thời gian dài nhất vật đi được quãng đường bằng 63 cm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
(
x=4 cos 5 πt+
π
6 )
(cm )
; (trong đó x tính bằng cm còn t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 46: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5t - /3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1 cm được
mấy lần?
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 7 lần.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và t2= 2,9(s). Tính từ thời
điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng:
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .

Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( ) (cm). Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần hai là:

13
A. t = B. t = C. t = D. t = .
Câu 49: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10sin(πt/2+π/6)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc vật qua vị

trí có li độ x = -5 cm lần thứ ba là:


A. 6,33s B. 7,24s C. 9,33s D. 8,66s

Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20sin( ) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có tọa độ -10 cm
lần thứ ba là:
A. t = 0,54(s) B. t = 0,83(s) C. t = 1,33(s) D. t = 1,2(s).
Câu 51: Một con lắc lò xo động điều hòa với phương trình dao động x = 2cos(4πt + ) (cm). Tại thời điểm t = 1,25(s) vật có li độ x =
cm đang chuyển động ngược chiều dương. Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t = 0 là:

A. B.

C. D.
Câu 52: Một con lắc lò xo động điều hòa với phương trình dao động x = 20cos(5πt + ) (cm). Tại thời điểm t = 0,5(s) vật có li độ x =
-10 cm đang chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu dao động của vật là:

A. B. C. D. .

Câu 53: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là: x = 10cos(2t + 6 ) (cm). Tại thời điểm t vật có li
độ x = 6cm và đang chuyển động theo chiều (+) sau đó 0,25s vật có li độ là:
A.8cm B.6cm C.–6cm D.–8cm.
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, tại thời điểm t vật có vận tốc cực đại vmax = 0,1 m/s. Độ lớn vận tốc của vật sau
1/3s tiếp theo là:

A. v = 0,05 cm/s. B. v = 0,5  cm/s. C. v = 0,05 m/s. D. v = 0,5  m/s.


Câu 55: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là:
π
6
x = 5sin(10t – ) (cm). Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm chuyển động theo chiều dương thì tại thời điểm t’ = t + 0,1s vật có li độ
là :
A.–4cm B.4cm C.3cm D.–3cm
Câu 56: (CĐ 2009)Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = – 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = – 4π cm/s.
Câu 57: (CĐ 2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân
bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật:
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 58: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v =
0,04m/s.

A. rad B. rad C. rad D. 0


Câu 59: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì 1 s. Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc của vật lúc t = 0 là 100 cm/s2,
lúc này vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm. Phương trình chuyển động của vật là:

A. . B. .

C. . D. .

14
Câu 60: Một hệ quả cầu và lò xo dao động điều hòa với chu kì dao động là 1 s. Sau khi bắt đầu dao động được 2,5 s quả cầu ở li độ x
= -5 cm và đang đi theo chiều âm của quĩ đạo với độ lớn vận tốc là
10π cm/s. Lúc bắt đầu dao động quả cầu ở li độ:
A. 0. B. -5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 61: Một vật dao động điều hòa trong phạm vi 8cm, và có chu kì 0,5 s. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương
trình dao động của vật là :

A. . B. .

C. . D. .
Câu 62: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 10 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 4 cm, tần số 5
Hz. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian là:
A. x = 2cos(10πt - π) (cm). B. x = 4cos(10πt + π) (cm).
C. x = 4cos(10πt + π/2) (cm). D. x = 2cos(10πt - π/2) (cm).
Câu 63: Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương Ox, và một theo phương Oy.
Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1 m và thành phần theo Oy của chuyển động được cho bởi y = sin(5t), tìm dạng
chuyển động của thành phần theo Ox. 
A. x = 5cos(5t). B. x = 1/2cos(5t + π/2). C. x = cos(5t).   D. x = sin(5t).
Câu 64: Một vật dao động diều hòa với biên độ A =4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.
Câu 65: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được
trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. B. C. D.
Câu 66: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa với tần số 5Hz. Năng lượng dao động của vật 0,5J. Chọn gốc thời gian là lúc
vật có li độ cực đại. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos 10t (cm,s) B. x = 0,1cos (10t + ) (cm,s)

C. x = 10cos (10t + ) (cm,s) D. x = 10cos 10t (cm,s)


Câu 67: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa với tần số 5Hz. Năng lượng dao động của vật 0,5J. Chọn gốc thời gian là lúc
vật có li độ cực đại. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos 10t (cm,s) B. x = 0,1cos (10t + ) (cm,s)

C. x = 10cos (10t + ) (cm,s) D. x = 10cos 10t (cm,s).


Câu 68: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí x = 3 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng:

A. B.

C. D.
Câu 69: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ ứng với phương trình
dao động nào sau đây:

15
A. C.

B. D. x(cm)
Câu 70: Đồ thị x(t) biểu diễn dao động của một vật có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là:
4
π π
0,2 0,6 t(s)
A. x = 4sin (5t + 2 ) (cm) B.x = 4sin (0,4t + 2 ) (cm)
0 0,4
π π
C.x = 4sin (0,4t – 2 ) (cm) D.x = 8sin (10t – 2 ) (cm)
–4

Câu71: Đồ thị v(t) biểu diễn vận tốc dao động của một vật có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 5sin (10t) (cm) v(m/s)
π
B. x = 1,57sin (10t + 2 ) (cm)
1,57
0,1 0,3 t(s)
π 0 0,2
C. x = 1,57sin (10t – 2 ) (cm)

π 1,57
D. x = 5sin (10t + 2 ) (cm)
Câu 72: Cho đồ thi vận tốc của một vật dao động điều hòa
như hình vẽ. Xác định tính chất chuyển động của vật tại thời điểm t=1,25s v(cm/s)
A.nhanh dần theo chiều âm B.chậm dần theo chiều âm 10
C.nhanh dần theo chiều dương D.chậm dần theo chiều dương
Câu 73: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. O Biên độ,
chu kì và pha ban đầu lần lượt là : 1 2
-10 t(s)
A. 2 cm; 12 s; /4 rad B.4 cm; 0,02 s; 5/6 rad
C. 4 cm; 0,02 s; /6 rad D. 4 cm; 12 s; /4 rad
Câu 74: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng
như hình vẽ sau đây. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 400 (cm/s) B. 200 (cm/s)
C. 120 (cm/s) D. 40 (cm/s)
Câu 75: (CĐ 2009) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox
với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc tính thế năng ở gốc tọa độ, tính từ lúc vật có li
độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau
là:

A. . B. . C. .

D. .
Câu 76: (ĐH 2007)Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ
dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm:

A. . B. . C. . D.

Câu 77: Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là : . Vào thời điểm nào thì điện áp hai đầu
đoạn mạch AB bắt đầu đổi dấu lần đầu tiên ?

A. B. C. D.

Câu 78: Tìm đáp án đúng. Một vật dao động điều hoà phải mất t = 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Hai điểm cách nhau 10 cm, biết được:
A. chu kì dao động là 0,025 s. B. tần số dao động là 20 Hz.
16
C. biên độ dao động là 10 cm. D. pha ban đầu là /2.
Câu 79: Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3 cm dọc theo trục ox, chu kì
0,5 s. Vào thời điểm ban đầu t0 = 0 khối cầu đang ở vị trí cân bằng. Khối cầu có ly độ x = +1,5 cm vào thời điểm:
A. t = 0,208 s. B. t = 0,176 s. C. t = 0,342 s. D. A và C đều đúng.
Câu 80: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 rad/s, biên độ 5cm. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2,5cm đang chuyển động

theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đến li độ - 2,5 cm là:
A. t = 0,05(s) B. t = 0,1(s) C. t = 0,1167(s) D. t = 0,25(s).
Câu 81: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N,
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng
không lần thứ nhất vào thời điểm:

A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 82: Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N.
Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là:
A. T/4 B. T/2 C. T/3 D. T/6.

Câu 83: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình . Khoảng thời gian vật có vận tốc lớn hơn 50π
cm/s trong một chu kì là:

A. . B. . C. Hz. D. Hz.
Câu 84: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 5cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà vật có vận tốc lớn
hơn 2,5π cm/s là:

A. . B. . C. . D. .

17

You might also like