You are on page 1of 4

BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐƯỜNG TRÒN,THỜI GIAN PHẦN 1

PHẦN 1: MỨC 6-7


Câu 1. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.

Câu 3. Phương trình dao động của vật có dạng: x  Asin  t  pha ban đầu của dao động bằng

A. 0. B. -π/2 C. π. D. 2 π.
Câu 4. Pha dao động là hàm
A.bậc hai theo t. B. bậc nhất theo t. C. hàm sin theo t. D. Hàm côsin theo t.

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều dài 20 cm. Biên độ dao động của chất
điểm là bao nhiêu?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 6. Trong dao động điều hòa


A. li độ cùng pha với vận tốc. B. vận tốc cùng pha với gia tốc
C. gia tốc vuông pha với vận tốc D. li độ trái dấu với vận tốc.

Câu 7. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 8. Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên

Câu 9. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây sai?
A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
C. Biên độ dao động A  10 cm. D. Chu kì T = 0,4 s.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều


Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + )( cm). Gốc thời gian được chọn là lúc
2
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí biên âm. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. động năng của chất điểm giãm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu 13. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5cosπt(cm). B. x = 3tsin(100πt + π/6)(cm).
C. x = sin(2πt + π/6)(cm). D. x = 3sin5πt + 3cos5πt(cm).

Câu 14. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x liên hệ với nhau bởi biểu thức
A. a = ωx B. a =-ωx. C. a = ω2x. D. a = -ω2x.

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ
x = 10 cm là
A. a = –4 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = 9,8 m/s2 D. a = 10 m/s2

Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao
động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.

Câu 17. Phương trình vận tốc của vật dao động được cho bởi v  20 cos  t    cm/s. Vận tốc cực đại của vật


A. vmax  20 cm/s B. v max  30 cm/s C. vmax  40 cm/s D. v max  50 cm/s

Câu 18. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ
x. Biên độ dao động của vật là

v2 v2 v2 v4
A. x2 + . B. x2 + . C. x + . D. x2 + .
ω2 ω4 ω2 ω2

 
Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  10 cos  4t    cm  . Gia tốc cực đại vật là
 3
A. 10cm/s2. B. 16m/s2. C. 160 cm/s2. D. 100cm/s2.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận tốc của vật lúc t
= 0,25s là
A. 1cm ; 2 3 π(cm/s). B. -1cm ; 2 3 π cm/s. C. -1cm ; 2 3 π cm/s. D. 1cm ; 2 3 π cm/s.


Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos(2 t  ) (cm). Trong đó x tính bằng cm, t tính
3
bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động
A. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C. x = 10cos(πt - π/2)(cm). D. x = 20cos(πt +π)(cm).
Câu 23: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = 2cm và
có vận tốc -10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2√2cos(5t - π/4)(cm).
C. x = 2√2cos(5t + 3π/4)(cm). D. x = 2√2cos(5t - 3π/4)(cm).
Câu 24: Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10cm/s, với biên độ 10cm. Khi t = 0, vật có li độ âm
và đang đổi chiều chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x  10sin  t    cm  . B. x  10 cost  cm  . C. x  10 cost  cm  . D. x  10sint  cm  .

Câu 25: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8πt - 2π/3)(cm). Thời gian ngắn nhất
vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân
bằng là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 2 6 3
π
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4t - 2 ) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để

vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.


1 1 1 1
A. 12 s. B. 10 s C. 20 s D. 6 s

Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Biết ở thời điểm t vật có li độ 0,5A, ở thời điểm t + 4T
vật có li độ
A.0,5A. B. -0,5A. C. A. D. -A.
π
Câu 29: Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + 6 ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5

theo chiều dương lần thứ nhất


3 4 6
A. 8 s B. 8 s C. 8 s D. 0,38 s

Câu 30: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5t - 5/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật

sẽ qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ.


A. t = 1 s. B. t = 4/3 s. C. t = 1/3 s. D. 2 s.
PHẦN 2: MỨC 7-8
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+ᴫ/8)cm(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
2
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos t (cm) . Kể từ lúc bắt đầu dao động t =
3
0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2017 vào thời điểm
A. 1512s B. 3026s C. 6049s D. 3025s.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần
thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
6043 6034 6047 604,3
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 30 30 30
Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí động
năng bằng thế năng lần thứ 2020 gần giá trị nào sau đây nhất
A. 100 s . B. 99,8 s. C. 102 s. D. 100,1s.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  10 cos(2t  5 / 6)(cm) Khoảng thời gian kể từ

thời điểm ban đầu, chất điểm qua vị trí có vận tốc v  10 3 cm/s lần thứ 2020 là
12119 4039 24227 6054
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 4 12 12

Câu 36: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án đúng?
A. Chu kì dao động là 0,025s. B. Tần số dao động là 10Hz.
C. Biên độ dao động là 10cm. D. Vận tốc cực đại của vật là 2 m/s.
Câu 37: (MH 2017). Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π /6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời

gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3 cm là
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.
Câu 38 (ĐH 2008). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  5t   / 6  (cm) (x tính bằng
cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm là
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
T
gian để chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn 40 3 cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
3
A. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t = 0 vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục
tọa độ, thời điểm để lần thứ 19 vận tốc li độ của vật thỏa mãn v = x là 36,5s. Chu kỳ dao động là.
A. 6s B. 5s C. 2s D. 4

You might also like