You are on page 1of 11

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


DẠNG 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời
điểm t là
A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Đại lượng φ gọi là
A. Pha ban đầu. B. pha dao động. C. tần số góc. D. Chu kì.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(2πft + φ) (A >0, ω> 0). Đại lượng f gọi là
A. Pha ban đầu. B. tần số. C. tần số góc. D. Chu kì.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa x = 2cosπt (cm) có:
A. A = -2cm; ω = π rad/s; φ = 0. B. A = -2cm; ω = π rad/s; φ = π.
C. A = 2cm; ω = π rad/s; φ = π. D. A = 2cm; ω = π rad/s; φ = 0.
π
Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5 ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
π
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5 .
Câu 8. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 9. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 10. Một con lắc đơn dao động với phương trình x = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc này là
A. 2Hz. B. 4π Hz. C. 0, 5 Hz. D. 0,5π Hz.
Câu 11. Một con lắc đơn dao động với phương trình x = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Chu kì dao
động của con lắc này là
A. 2s. B. 4π Hz. C. 0,5 s. D. 0,5 Hz.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
2π 1
A. T = 2πf. B. T = f. C. T = . D. T =
f f
Câu 13. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng nào
trong các đại lượng sau
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 14. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(10πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với chu kì là
A. 0,1 s. B. 5 s. C. 10 s. D. 0,2 s.
Câu 15. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(4πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Số dao
động trong một giây của vật là
A. 2Hz. B. 4π Hz. C. 0,5 Hz. D. 0,5π Hz.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=8cos(2t+π/6)cm. Li độ khi t=1,25s là
A. 8cm B. 4cm C. -8cm D. -4cm
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt) cm, số dao động của chất điểm
trong 1s là
A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 4.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ). Phương trình vận tốc của vật là
A. v = -Asin(ωt + φ). B. v = ω2Asin(ωt + φ).
C. v = -ωAsin(ωt + φ). D. v = ωAcos(ωt + φ).
Câu 19. Một dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ). Phương trình gia tốc của vật là
A. a = ω2Acos(ωt + φ). B. a = -ω2Acos(ωt + φ).
C. a = ω2Asin(ωt + φ). D. a = -ω2Asin(ωt + φ).
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phương trình vận tốc của vật là
A. v = -4sin(2t) (cm/s). B. v = 8πsin(2t) (cm/s).
C. v = -8πsin(2t) (cm/s). D. v = -8πcos(2t) (cm/s).
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phương trình gia tốc của vật là
A. a = -4cos(2t) (cm/s2). B. a = 16π2sin(2t) (cm/s2).
C. a = -16π2sin(2t) (cm/s2). D. a = -16π2cos(2t) (cm/s2)
Câu 22. Trong dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = -8πcos(2t) (cm/s), giá trị cực đại của vận tốc

A. -8π cm/s. B. 8π cm/s. C. 8 cm/s. D. – 8 cm/s.
Câu 23. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. -ωA. D. - ω2A.
Câu 24. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. -ωA. D. - ω2A.
Câu 25. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Véctơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với véctơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 3cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Vận tốc cực đại của vật là
A. -6 cm/s. B. 6 cm/s. C. -6π cm/s. D. 6π cm/s.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng

A. - 4 cm. B. 4 cm. C. cm . D. 0 cm.


Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 3cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Vận tốc cực đại của vật là
A. -6 cm/s. B. 6 cm/s. C. -6π cm/s. D. 6π cm/s.
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x có phương trình li độ x = 6cos(4t) (cm); trong đó t đo
bằng s. Tại thời điểm t = 0,125 s chất điểm có vận tốc bằng

A. - 24 cm/s B. 24 cm/s C. 24 cm/s D. 24 cm/s

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Vận tốc của vật ở thời điểm t =
1s là

A. -4 cm/s. B. cm/s. C. 4 cm/s. D. cm/s.


Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao
động với biên độ
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
π
2
Câu 32. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=4cos(5t+ )cm, độ lớn vận tốc của vật tại vị
trí cân bằng là
A. 4cm/s B. 5cm/s C. 20cm/s D. 100cm/s
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos (10πt + π/3) (x tính bằng cm) có pha
ban đầu là
A. π (rad). B. π/3 (rad) C. π/4 (rad). D. π/6 (rad).
Câu 34. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật ở vị trí
A. có li độ cực đại. B. có vận tốc bằng không.
C. có li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại.
Câu 35. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 20π cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy π2 = 10,
biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. 5cm; 0,5s. B. 10cm; 1s. C. 15cm; 1,5s. D. 20cm; 2s.

Câu 39. Một vật dao động điều hòa cm. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40cm/s. B. 10cm/s. C. 1,256 cm/s. D. 1,256 m/s.

Câu 40. Một vật dao động điều hòa cm. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 10 cm/s2. B. 16 m/s2. C. 160 cm/s2. D. 100cm/s2.

Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. -3 (cm) B. 2 (s) C. 1,5π (rad) D. 0,5 (Hz)
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, vị trí của vật tại thời điểm t =
10s là
A. 3cm B. 6cm C. -3cm D. -6cm
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos(4πt) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2 C. a = 947cm/s2 D. a = -947,5cm/s2.
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +π/3) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm. B. -
√ 3 cm. C. – 2 cm. D.
√ 3 cm.
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 46. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v
= - 5π cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 15π cm/s D. 40π cm/s.
2
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s và tốc độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao
động của vật là bao nhiêu?
A. 16 m B. 4 m C. 16 cm D. 4 cm

Câu 48. Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số 5Hz. Lấy Lực
kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8N B. 6N C. 4N D. 2N
DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA LI ĐỘ, VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó

là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của
nó bằng
A. 18,84cm/s B. 20,08cm/s C. 25,13cm/s D. 12,56cm/s
Câu 51. Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và tần số 5Hz. Khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ của vật
bằng
A. 10,9 m/s B. 0,109 m/s C. 109 m/s D. 1,09 m/s.
Câu 52. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi độ dời 10 cm, vật có vận tốc 20π cm/s. Lấy
2
π = 10. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s B. 0,5 s C. 1 s D. 5 s.
2
Câu 53. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật
có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là
A. 100 cm/s2 B. 100cm/s2 C. 50cm/s2 D. 100cm/s2.
Câu 54. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật
có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là
A. 100 cm/s2 B. 100cm/s2 C. 50cm/s2 D. 100cm/s2.Một chất điểm dao
động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc
độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D.
(x,t) như hình bên. Biên độ dao động của vật là
A. 0,4 cm B. 4 cm
C. -4 cm D. 0,4 s.
Câu 55. Một vật dao động điều hòa có đồ thị (x,t) như hình bên. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 0,8 s B. 4 cm
C. -4 cm D. 0,4 s.
Câu 56. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 57. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
−ω 2 x −ωx 2 ω2 x ωx 2
A. B. C. D.
Câu 58. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
DẠNG 3: LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ
đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D. .
D. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo.
Câu 2. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí
cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x = Acos(t - ) B. x = Acos(t - )
C. x = Acos(t + ) D. x = Acos(t + )
Câu 4. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động
của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm
A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Câu 5. Một chất điểm DĐĐH theo phương trình: x = 6cos(4πt) cm, quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ là
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu 6. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc
16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương
A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm.
Câu 7. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương
trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 8. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm
C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 9. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng
đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2
√ 3 cm theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là
A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm
C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao

động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40
√ 3 cm/s.
Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm
Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li
độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là
π 3π
A. x = 2
√ 2 cos(10πt - 4
) cm B. x = 2
√ 2 cos(10πt - 4
) cm
π 3π
C. x = 2
√ 2 cos(10πt + 4
) cm D. x = 2
√ 2 cos(10πt + 4
) cm

BÀI 2: CON LẮC LÒ XO


DẠNG 1: CHU KỲ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC CỦA CON LẮC LÒ XO
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào
một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là

A.
1 m
2π k√ B. 2π
√ m
k
C. 2π
√ k
m
D.
1 k
2π m√
Câu 13. Trong các công thức dưới đây, những công thức nào mô tả đúng chu kỳ và tần số của con lắc lò xo?

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
Câu 15. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 2 lần và tăng khối lượng của hòn bi lên 2 lần thì tần số của dao động điều
hòa của con lắc lò xo sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 16. Một con lắc lò xo khi dao động với biên độ 20cm thì chu kỳ là 2s. Nếu cho con lắc dao động với biên độ
5cm thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,8s.
Câu 17. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s.
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy
π2 = 10. Khối lượng của vật là
A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối
lượng m =200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì của con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A.200g B. 100g C. 50g D. 800g
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại

thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và . Biên độ dao động của viên bi là

A.16 cm B. 4 cm C. cm D. cm
Câu 21. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 34cm và
30cm. Biên độ dao động của nó là
A. 4cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 8cm
Câu 22. Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt
là 34cm và 30cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 34cm. B. 31cm. C. 32cm. D. 38cm.
Câu 23. Một lò xo nằm ngang khi mang vật m1 sẽ dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mang vật m2 sẽ dao động với
chu kỳ T2 = 0,8s. Nếu treo lò xo thẳng đứng và đồng thời mang hai vật m1 và m2 thì nó sẽ dao động với chu kỳ T là
A. 1s B. 1,4s C. 2s D. 2,8s
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm. Trong quá trình dao động chiều
dài lớn nhất của lò xo là 25 cm Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 19 cm B. 18 cm C. 31 cm D. 22 cm
Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A.10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu treo vật có khối lượng m1 thì vật có chu kì dao động 0,6s. Nếu
treo vật có khối lượng m2 thì vật có chu kì dao động 0,8s. Chu kì dao động khi treo cả hai vật m1 và m2 vào lò xo

A. 0,2 s B. 1 s. C. 1,4 s D. 1,2 s.
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu treo vật có khối lượng m1 thì vật có chu kì dao động 0,3s. Nếu
treo vật có khối lượng m2 thì vật có chu kì dao động 0,4s. Chu kì dao động khi treo khối lượng m1 và m2 vào lò xo

A. 0,2 s B. 1 s. C. 1,4 s D. 1,2 s.
DẠNG 2: LỰC KÉO VỀ VÀ LỰC ĐÀN HỒI
Câu 28. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ
thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí
cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính
bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. C. N/m.
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí
cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
F= kx 2 . F=− kx .
2 2
A. F = k.x. B. F = - kx. C. D.
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đàu gắn với một viên
bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bị. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương qui ước. D. theo chiều âm qui ước.
Câu 32. Một vật có khối lượng m = 160g được gắn vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k = 400N/m. Kéo vật
đến vị trí cách VTCB 3cm rồi truyền cho nó một vận tốc 2m/s dọc theo trục lò xo, biên độ dao động của vật là
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm.
DẠNG 3: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO
Câu 33. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
1 2 1
2 kx . kx .
2 kx . 2 2 2 kx .
A. B. C. D.
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa có động năng biến đổi với chu kỳ T. Chu kỳ của vật dao động điều hòa là
A. T B. 2T C. T/2 D. T/4
Câu 37. Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng 200g. Con lắc dao động với tần số 1Hz, biên độ
4cm. Lấy π2 = 10, năng lượng của con lắc bằng
A. 64J B. 6,4J C. 64mJ D. 6,4mJ
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 39. Điều nào là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng thay đổi theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.
C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
Câu 40. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật
nặng khi nó ℓệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm ℓà
A. 0,016J B. 0,08J C. 16J D. 800J
Câu 41. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động
năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao
động của vật bằng
A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 42. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha
π
dao động là
2
thì vận tốc của vật là -20
√ 3
cm/s. Lấy
π 2 =10
. Khi vật qua vị trí có li độ

(cm) thì động năng
của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
Câu 43. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1
N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s.

Câu 104: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời

gian với tần số bằng

A. . B. . C. . D. 4 .
Câu 105: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì 2T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là

A. 4T. B. C. D. T.
Câu 113: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 100g. Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ Lấy g = 10m/s2. Động năng cực đại của con lắc là
A. 40,5.10-3J. B. 8.10-3J. C. 80J. D. 8J.
Câu 114: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kéo vật khỏi
15 √ 5π ( cm/s). π 2 =10.
vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu Lấy Năng lượng dao động của
vật là
A. 2,45J. B. 24,5J. C. 245J. D. 0,245J.

Câu 115 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
π
x=5 cos(4 πt− )cm .
2 π 2 =10.
phương trình Lấy Năng lượng đã truyền cho vật là
A. 2.10-1J. B. 4.10-1J. C. 4.10-2J. D. 2.10-2J.
Câu 118: Một con lắc lò xo gồm vật m=400g, và lò xo có độ cứng k=100N/m. Lấy π 2=10. Kéo vật khỏi vị trí cân
bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10π(cm/s). Năng lượng dao động của vật là:
A. 4J B. 40mJ C. 45mJ D. 0,4J
Câu 122: Một con lắc lò xo gồm viên bị nhỏ và lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1m.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bị cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng:
A. 0,64J B. 3,2mJ C. 6,4mJ D. 0,32J
Câu 123: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k.
Kích thích để con lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s 2 và cơ năng bằng
6,4.10-2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 40N/m; 1,6m/s. B. 40N/m; 16cm/s. C. 80N/m; 8m/s. D. 80N/m; 80cm/s.
Câu 133: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k =
80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6,4.10 -2J. Gia tốc cực đại
và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm/s2; 1,6m/s. B. 3,2cm/s2; 0,8m/s. C. 0,8m/s2 ; 16m/s. D. 16m/s2 ; 80cm/s

You might also like