You are on page 1of 2

Bài tập buổi 6 (dạng 1,2,3 + dạng 4)

Câu : Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa có dạng
A. Hình sin B. Hình cos C. Đoạn thẳng D. Hình tròn
Câu : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không
đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc B. Động năng, tần số, thế năng
C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần D. Li độ, năng lượng toàn phần, tần số
Câu : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại v max. Tần số của vật dao
động là?
A. vmax/2A B. vmax/2πA C. vmax/2πA D. vmax/πA
Câu : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của
vật là?
A. ω2x B. ωx C. – ω2x D. – ω2x2
Câu : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
vật đổi chiều chuyển động là
A. T B. T/2 C. T/3 D. T/4
Câu : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với phương trình li độ x =
Acos(ωt + φ). Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ chọn lại mốc thời điểm ban đầu thì đại
lượng nào sẽ thay đổi?
A. Biên độ A B. Tốc độ cực đại C. Pha ban đầu φ D. Cơ năng dao động
Câu : Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với chu kì T, biên độ A, vị trí cân bằng
trùng gốc O. Khi vật qua li độ x thì vận tốc của vật có giá trị tức thời là v. Chọn công thức
đúng về mối liên hệ giữa x và v.
2 2 2 2
2 2 v v v v
A. x = A + 2 B. x2 = A2 – 2 C. A2 = x2 – 4 D. A2 = x2 + 4
ω ω ω ω
Câu : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/4) (cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 1,5s
Câu : Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng x = Acos(ωt + φ). Chọn gốc tính
thời gian khi vật qua vị trí li độ x = A/2 và gia tốc đang có độ lớn giảm dần. Tìm φ.
A. – π/3 B. – π/6 C. π/3 D. π/6

Câu : Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng tăng dần, thế năng giảm dần B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng giảm dần, thế năng tăng dần D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
Câu : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) (cm). Tần số dao
động của vật là
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 4πHz D. 1Hz

Câu : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( t) (cm,s). Tính từ t =
3
0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016s B. 6030s C. 3015s D. 6031s
Câu : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 =
2,15s và t2 = 2,75s. Tính từ thời điểm ban đầu (t 0 = 0s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị
trí gia tốc cực đại là
A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu : Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm ngang có gốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Tại thời điểm t nào đó, thế năng và động năng của con lắc lần lượt là 0,3J và 0,2J.
Biết tại thời điểm t này, con lắc đang đi từ biên về vị trí cân bằng. Hỏi khi về đến vị trí cân
bằng thì động năng của con lắc đã
A. giảm đi 0,3J B. tăng lên 0,5J C. giảm đi 0,1J D. tăng lên 0,3J
Câu : Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ).
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π 2 = 10. Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức

( π
)
Wt = 0,1cos 4 πt+ + 0,1 (J). Phương trình dao động của vật có thể là
2

( π4 ) (cm)
A. x = 10cos 4 πt+ ( π4 ) (cm)
B. x = 10cos 2 πt+

C. x = 10cos( 4 πt− ) (cm) D. x = 10cos(2 πt− ) (cm)


π π
4 4
Câu : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(8πt + π/2) (cm)
với t tính bằng giây. Thế năng của vật
A. biến thiên điều hòa với tần số góc 16π (rad/s)
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2Hz
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 1/8 (s)
D. không đổi theo thời gian
Câu : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ).
Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,5mω2A B. 0,5mω2A2 C. mω2A2 D. mω2A
Câu : Cơ năng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng B. Vận tốc C. Gia tốc D. Biên độ
Câu : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt). Số dao động toàn
phần mà vật thực hiện được trong mỗi giây là?
A. 3 dao động toàn phần B. 6π dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần D. 6 dao động toàn phần

You might also like