You are on page 1of 14

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 01


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Vật dao động điều hòa đổi chiều khi:
A. Vật ở biên B. Vật ở vị trí cân bằng
C. Vật có li độ bằng 0 D. Vật có gia tốc bằng 0
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kỳ vật đổi chiều
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 3: Trong dao động điều hòa, các đại lượng náo sau đây luôn dương:
A. A, f ,  B. A,  , T , f C. x, A,  D. a,  , f , T

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
 2 1 
A. . B. . C. . D. .
2   2 
Câu 5: Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian. B. sin hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.
Câu 6: Khi một vật chuyển động từ biên vào vị tri cân bằng:
A. Gia tốc tăng B. Li độ tăng
C. Vận tốc giảm D. Chuyển động của vật nhanh dần
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây có thể coi là dao động điều hòa
A. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời B. Chuyển động của cây khi bị gió thổi
C. Chuyển động rơi của lá cây D. Chuyển động của con lắc lò xo
Câu 8: Vecto gia tốc của vật dao động có đặc điểm nào sau đây:
A. Luôn cùng pha với li độ B. Luôn hướng vào vị trí cân bằng
C. Đạt giá trị cực đại tại biên dương D. Đổi chiều khi đi qua biên
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng về lực kéo về trong dao động điều hòa
A. Lực kéo về luôn hướng ra biên B. Lực kéo về côn có tên gọi là lực hồi phục
C. Lực kéo về ngược pha gia tốc D. Lực kéo về cùng pha với li độ
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diễn một dao động điều hòa
   
A. x = 5cos   t +  B. x = 5 t cos   t + 
 3  3
      
C. x = 3cos   t +  − 4 cos  −  D. x = 5cos   t +  − 2,5t
 3  t 6  3

Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = A cos(2 t +  ) , vận tốc của vật có giá trị
cực tiểu là
A. v min = −A B. vmin = 0 C. v min = A D. vmin = −2 A
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T . Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu đi qua VTCB
lần đầu đến lần thứ N là t. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
t t 2t 2t
A. T = B. T = C. T = D. T =
N N −1 N N −1
Câu 13: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc  . Tại thời điểm vật
chuyển động qua vị trí có động lượng p, khi đó hợp lực tác dụng lên vật là F . Mối quan hệ giữa
p, m,  , F và A là
p 2 F2 F2 p 2 F2 F2
A. + 4 = A2 B. p 2 + = mA 2 C. + 2 = A2 D. p 2 + = m 2 A 2 2
m 2
 2
m 2
 2

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x = A cos( t +  ) , t tính theo đơn vị

giây. Ở thời điểm t1 thì vận tốc là v1 ; ở thời điểm t 2 = t1 + (2k + 1) (với k là số nguyên) thì

vận tốc là v 2 . Kết luận đúng là
A. v 2 + v1 = 0 B. v2 + v1 = A C. v 2 − v1 = 0 D. v 2 − v1 =  A

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A  cos( t +  ) (với A,  ,  là các hằng số). x
là nghiệm của phương trình động lực học nào sau đây? Biết x ' và x '' lần lượt là đạo hàm bậc
nhất và bậc 2 của x theo thời gian.
A. x 2 − 2Ax + 5 = 0 B. x ''+  2 x = 0 C. x ''+  x ' = 0 D.  2 x ''+ x = 0
Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động theo thời gian t của một vật dao động điều hòa
có dạng:
A. Đoạn thẳng đồng biến đi qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng nghịch biến có thể đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng đồng biến.
D. Đoạn thẳng đồng biến không đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Trong một phút vật thực hiện được 20 dao động toàn phần. Tần số góc của vật có giá trị:
1 2
A. rad/s B. 3 rad/s C. rad/s D. 6 rad/s
3 3
Câu 18: Một chất điểm dao động có phương trình vận tốc v = −6 cos(t +  / 3) . Pha ban đầu của động
lượng là
A.  . B.  / 3 . C. −2 / 3 . D. − / 3 .

Câu 19: Một vật dao động với phương trình x = 10 cos 2 ( t)(cm) . Quãng đường vật đi được trong một
chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 20: Một vật đao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s . Sau thời gian 10 s vật đi được quãng đường 1 m.
Biên độ dao động có giá trị:
A. 10 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 5 m .
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T . Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí li
A A 3
độ đến vị trí li độ − ?
2 2
A. T / 8 B. T / 4 C. T / 6 D. T /12
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos 4 t cm. Khi chất điểm có li độ
x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương thì có pha dao động
 
A. 0 rad B. rad C. − D. 4 rad
3 3
Câu 23: Một chất điểm đao động điều hòa có phương trình x = 4cos 4 t cm . Khi chất điểm có li độ
x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì pha của vận tốc có giá trị:
 − 
A. 0rad B. rad C. rad D. rad
3 3 6
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên.
Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5 rad / s . B. 0,5 Hz
C.  rad / s D. 1Hz .
Câu 25: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động
của vật?
 
A. x = A cos  t +  ( A,   0 )
 2
 
B. x = A sin  t +  ( A,   0 )
 2
C. x = A cos (t ) ( A,   0)
D. x = A sin (t ) ( A,   0 )

Câu 26: Hai vật thực hiện hai dao động điều hòa. Đồ thị thế năng của hai
vật biểu diễn như hình. Chu kỳ dao động của hai vật lần lượt là
A. T1 = T2 = 1s B. T1 = T2 = 2s
C. T1 = T2 = 0,5 s D. T1 = T2 = 4 s

Câu 27: Vật dao động điều hòa có đồ thị liên hệ ( x, v) như hình vẽ.
Hãy xác định trạng thái của điểm M
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều đương.
B. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz , tại thời điểm t vật có li độ x0 = 5 cm và chuyển
động theo chiều dương. Đến thời điểm t + 0, 25 s vật có trạng thái:
A. x = 5 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = −5 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 5 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = −5 cm và chuyển động theo chiều âm.
 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  5 t −  (t tính bằng giây).
 3
Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0 , số lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 lần. B. 10 lần. C. 21 lần. D. 11 lần.
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với tần số góc  có phương trình lực kéo về
được mô tả như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Hãy xác định phương trình dao động của vật.
 
A. x = 2 cos  t −  m
 3
 2 
B. x = 20 cos  t −  cm
 3 
 
C. x = 20 cos  t −  cm
 3
 
D. x = 20 cos  t −  m
 3

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz , tại thời điểm t1 và t2 vật có cùng li độ và khác
0. Biểu thức t2 − t1 không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,1 s. B. 0,3 s . C. 0,5 s . D. 0, 7 s .

Câu 32: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 3cos (t + 1 ) cm và
x2 = 6cos (t + 2 ) cm. Biết trong quá trình dao động không có thời điểm nào thỏa mãn x1 x2  0
. Khi vật thứ nhất có li độ 2 cm thì vật thứ hai có li độ:
A. 3cm . B. −3 cm . C. 4 cm . D. −4 cm .
Câu 33: Trên trục Ox có các điểm D, P, I, Q, C tương ứng tại các tọa độ 2,4,6,8,10 (đơn vị trên trục Ox
là cm). Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng I với tần số góc
 , trong khoảng từ C đến D . Thời điểm ban đầu, t = 0 , được chọn lúc chất điểm ngang qua P
và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 4 cos(t − 2 / 3) − 6 cm . B. x = 4 cos( t −  / 3)cm .
C. x = 4 cos(t − 2 / 3) + 6 cm . D. x = 4 cos(t + 2 / 3) + 6 cm .

Câu 34: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có x = 4 2 cm
và động năng đang tăng, có giá trị bằng thế năng. Thời điểm vật đi qua vị trí có vận tốc
v = 8 3( cm / s) lần thứ 19 là
A. t = 109 / 24 s B. t = 229 / 24 s C. t = 217 / 24 s D. t = 235 / 24 s

Câu 35: Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức v 2 = 600 − 20 x 2 .
Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm / s . Gia tốc cực đại của vật là
A. 60 5cm / s 2 B. 20 30cm / s 2 C. 120m / s 2 D. 10 6 cm / s 2
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo 8 cm có pha dao động được
biểu diễn như hình vẽ. Vận tốc dao động tại thời điểm t có giả trị:
A. 2 cm / s .
B. −2 cm / s .
C.  cm / s .
D. − cm / s .
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là điểm O trên quỹ đạo là đoạn thẳng
AB = 10cm . Trên AB có 4 điểm M, N, P, Q sao cho trong một chu kỳ, cứ sau khoảng thời gian
1
bằng nhau và bằng t = s vật lại qua một trong 7 điểm A, B, O, M, N, P, Q. Trong 4 điểm M,
6
N, P, Q vị trí có tốc độ lớn nhất có giá trị gần nhất:
A. 13,6 cm / s. B. 15,7 cm / s. C. 7,9 cm / s. D. 27, 2 cm / s
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg đang dao động

điều hòa với chu kỳ T = s . Hai đường cong biểu
5
diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào
li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là
A. 112,5 mJ . B. 200 mJ .
C. 225 mJ . D. 159 mJ .

 
Câu 39: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 10 cos  4 t −  cm ( t tính
 2
bằng s ). Tại thời điểm t = 0 , từ vị trí rất cao thả rơi tự do một quả cầu có khối lượng m = 0,1 kg
tích điện q trong không gian chứa điện trường E = 8.104 V / m hướng lên. Biết hai vật có tốc độ
bằng nhau lần thứ 4 là khi chúng đang cùng tốc độ 20 cm / s . Điện tích của quả cầu có giá trị
gần nhất:
A. 10−5 C B. −10 −5 C C. −2.10−5 C D. 2.10 −5 C
Câu 40: Vật N dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O với biên độ A và chu kì T . Một
điểm sáng M nằm cố định trên quỹ đạo chuyển động của N và cách O một khoảng a . Trong quá
trình N dao động có 3 thời điểm liên tiếp: t1 , t2 = t1 + t , t3 = t1 + 4t (với 6t  T ) tương ứng với
li độ x1 , x2 , x3 mà khoảng cách từ N tới M không đổi. Biết x1 , x2 , x3 cùng dấu và
x12 + x32 = A2 = 100 cm 2 . Độ lớn của a gần nhất:
A. 4, 0cm . B. 6,5 cm . C. 8,5 cm . D. 6, 0 cm .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 01


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Vật dao động điều hòa đổi chiều khi:
A. Vật ở biên B. Vật ở vị trí cân bằng
C. Vật có li độ bằng 0 D. Vật có gia tốc bằng 0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kỳ vật đổi chiều
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Vật đổi chiều tại biên dương và biên âm. Chọn A
Câu 3: Trong dao động điều hòa, các đại lượng náo sau đây luôn dương:
A. A, f ,  B. A,  , T , f C. x, A,  D. a,  , f , T
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
 2 1 
A. . B. . C. . D. .
2   2 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 T 
T= → T ' = = . Chọn D
 2 
Câu 5: Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian. B. sin hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 6: Khi một vật chuyển động từ biên vào vị tri cân bằng:
A. Gia tốc tăng B. Li độ tăng
C. Vận tốc giảm D. Chuyển động của vật nhanh dần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây có thể coi là dao động điều hòa
A. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời B. Chuyển động của cây khi bị gió thổi
C. Chuyển động rơi của lá cây D. Chuyển động của con lắc lò xo
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 8: Vecto gia tốc của vật dao động có đặc điểm nào sau đây:
A. Luôn cùng pha với li độ B. Luôn hướng vào vị trí cân bằng
C. Đạt giá trị cực đại tại biên dương D. Đổi chiều khi đi qua biên
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a = − x . Chọn B
2

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng về lực kéo về trong dao động điều hòa
A. Lực kéo về luôn hướng ra biên B. Lực kéo về côn có tên gọi là lực hồi phục
C. Lực kéo về ngược pha gia tốc D. Lực kéo về cùng pha với li độ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diễn một dao động điều hòa
   
A. x = 5cos   t +  B. x = 5 t cos   t + 
 3  3
      
C. x = 3cos   t +  − 4 cos  −  D. x = 5cos   t +  − 2,5t
 3  t 6  3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = A cos(2 t +  ) , vận tốc của vật có giá trị
cực tiểu là
A. v min = −A B. vmin = 0 C. v min = A D. vmin = −2 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T . Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu đi qua VTCB
lần đầu đến lần thứ N là t. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
t t 2t 2t
A. T = B. T = C. T = D. T =
N N −1 N N −1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 2t
t = ( N − 1) .  T = . Chọn D
2 N −1
Câu 13: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc  . Tại thời điểm vật
chuyển động qua vị trí có động lượng p, khi đó hợp lực tác dụng lên vật là F . Mối quan hệ giữa
p, m,  , F và A là
p 2 F2 F2 p 2 F2 F2
A. + = A2 B. p 2 + = mA 2 C.+ = A2 D. p 2 + = m 2 A 2 2
m2  4 2 m2  2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
 p   F  p2 F2 F2
 +
   = 1  + = 1  p 2
+ = m2 2 A2 . Chọn D
( m A) ( m A) 
2 2 2
 pmax   Fmax  2

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x = A cos( t +  ) , t tính theo đơn vị

giây. Ở thời điểm t1 thì vận tốc là v1 ; ở thời điểm t 2 = t1 + (2k + 1) (với k là số nguyên) thì

vận tốc là v 2 . Kết luận đúng là
A. v 2 + v1 = 0 B. v2 + v1 = A C. v 2 − v1 = 0 D. v 2 − v1 =  A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 T
t2 = t1 + (2k + 1) = t1 + (2k + 1) → ngược pha  v2 = −v1 . Chọn A
 2
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A  cos( t +  ) (với A,  ,  là các hằng số). x
là nghiệm của phương trình động lực học nào sau đây? Biết x ' và x '' lần lượt là đạo hàm bậc
nhất và bậc 2 của x theo thời gian.
A. x 2 − 2Ax + 5 = 0 B. x ''+  2 x = 0 C. x ''+  x ' = 0 D.  2 x ''+ x = 0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a = − x hay x ''+  x = 0 . Chọn B
2 2

Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động theo thời gian t của một vật dao động điều hòa
có dạng:
A. Đoạn thẳng đồng biến đi qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng nghịch biến có thể đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng đồng biến.
D. Đoạn thẳng đồng biến không đi qua gốc tọa độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = t +  . Chọn C
Câu 17: Trong một phút vật thực hiện được 20 dao động toàn phần. Tần số góc của vật có giá trị:
1 2
A. rad/s B. 3 rad/s C. rad/s D. 6 rad/s
3 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t 60
T= = = 3 (s)
n 20
2 2
= = rad / s . Chọn C
T 3
Câu 18: Một chất điểm dao động có phương trình vận tốc v = −6 cos(t +  / 3) . Pha ban đầu của động
lượng là
A.  . B.  / 3 . C. −2 / 3 . D. − / 3 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
p = mv = m.6cos (t − 2 / 3) . Chọn C

Câu 19: Một vật dao động với phương trình x = 10 cos 2 ( t)(cm) . Quãng đường vật đi được trong một
chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 15 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 + cos ( 2t )
x = 10 cos 2 (t ) = 10. = 5 + 5cos ( 2t )
2
s = 4 A = 4.5 = 20cm . Chọn C
Câu 20: Một vật đao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s . Sau thời gian 10 s vật đi được quãng đường 1 m.
Biên độ dao động có giá trị:
A. 10 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 5 m .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t = 10s = 5T → s = 5.4 A = 1m  A = 0, 05m = 5cm . Chọn C

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T . Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí li
A A 3
độ đến vị trí li độ − ?
2 2
A. T / 8 B. T / 4 C. T / 6 D. T /12
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A  A 3 5
Tại x1 = → 1 = và x2 = − → 2 =
2 3 2 6
5   T
 = 2 − 1 = − = → t = . Chọn B
6 3 2 4
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos 4 t cm. Khi chất điểm có li độ
x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương thì có pha dao động
 
A. 0 rad B. rad C. − D. 4 rad
3 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 
x = 2cm =   x = − . Chọn C
2 3
Câu 23: Một chất điểm đao động điều hòa có phương trình x = 4cos 4 t cm . Khi chất điểm có li độ
x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì pha của vận tốc có giá trị:
 − 
A. 0rad B. rad C. rad D. rad
3 3 6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A   
x = 2cm =   x = − → v =  x + = . Chọn D
2 3 2 6
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên.
Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5 rad / s . B. 0,5 Hz
C.  rad / s D. 1Hz .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
f = = 1 (Hz). Chọn D
T
Câu 25: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động
của vật?
 
A. x = A cos  t +  ( A,   0 )
 2
 
B. x = A sin  t +  ( A,   0)
 2
C. x = A cos (t ) ( A,   0)
D. x = A sin (t ) ( A,   0 )
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
x = A cos  t −  = A sin (t ) . Chọn D
 2

Câu 26: Hai vật thực hiện hai dao động điều hòa. Đồ thị thế năng của hai
vật biểu diễn như hình. Chu kỳ dao động của hai vật lần lượt là
A. T1 = T2 = 1s B. T1 = T2 = 2s
C. T1 = T2 = 0,5 s D. T1 = T2 = 4 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 27: Vật dao động điều hòa có đồ thị liên hệ ( x, v) như hình vẽ.
Hãy xác định trạng thái của điểm M
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều đương.
B. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
x  v 
2 2 2
 x 1
  +  = 1    +   = 1  x = 2 3cm và v  0 . Chọn D
 A   vmax   4 2

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz , tại thời điểm t vật có li độ x0 = 5 cm và chuyển
động theo chiều dương. Đến thời điểm t + 0, 25 s vật có trạng thái:
A. x = 5 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = −5 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 5 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = −5 cm và chuyển động theo chiều âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 2 f = 2 .2 = 4
 = t = 4 .0, 25 =  → ngược pha. Chọn D

 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  5 t −  (t tính bằng giây).
 3
Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0 , số lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 lần. B. 10 lần. C. 21 lần. D. 11 lần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = t = 5 .4, 2 = 21 → 21 lần. Chọn C
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với tần số góc  có phương trình lực kéo về
được mô tả như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Hãy xác định phương trình dao động của vật.
 
A. x = 2 cos  t −  m
 3
 2 
B. x = 20 cos  t −  cm
 3 
 
C. x = 20 cos  t −  cm
 3
 
D. x = 20 cos  t −  m
 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F 2 
Tại t = 0 thì F = − max   F =  x = −
2 3 3
  / 3+ / 2
= = =  (rad/s)
t 5/6
Fmax = m 2 A  2 = 1. 2 . A  A = 0, 2m = 20cm . Chọn C

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz , tại thời điểm t1 và t2 vật có cùng li độ và khác
0. Biểu thức t2 − t1 không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,1 s. B. 0,3 s . C. 0,5 s . D. 0, 7 s .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
T= = 1 (s)
f
T
Nếu t2 − t1 = 0,5s = thì x1 = − x2 nên không thể cùng li độ. Chọn C
2
Câu 32: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 3cos (t + 1 ) cm và
x2 = 6cos (t + 2 ) cm. Biết trong quá trình dao động không có thời điểm nào thỏa mãn x1 x2  0
. Khi vật thứ nhất có li độ 2 cm thì vật thứ hai có li độ:
A. 3cm . B. −3 cm . C. 4 cm . D. −4 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x x 2 x
x1 x2  0 thì x1 và x2 phải ngược pha  1 = − 2  = − 2  x2 = −4cm . Chọn D
A1 A2 3 6

Câu 33: Trên trục Ox có các điểm D, P, I, Q, C tương ứng tại các tọa độ 2,4,6,8,10 (đơn vị trên trục Ox
là cm). Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng I với tần số góc
 , trong khoảng từ C đến D . Thời điểm ban đầu, t = 0 , được chọn lúc chất điểm ngang qua P
và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 4 cos(t − 2 / 3) − 6 cm . B. x = 4 cos( t −  / 3)cm .
C. x = 4 cos(t − 2 / 3) + 6 cm . D. x = 4 cos(t + 2 / 3) + 6 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x = xI + A cos (t +  ) = 6 + 4cos(t − 2 / 3) . Chọn C

Câu 34: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có x = 4 2 cm
và động năng đang tăng, có giá trị bằng thế năng. Thời điểm vật đi qua vị trí có vận tốc
v = 8 3( cm / s) lần thứ 19 là
A. t = 109 / 24 s B. t = 229 / 24 s C. t = 217 / 24 s D. t = 235 / 24 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 π/4
= = 2 (rad/s)
T 3π/4
-A -A/2 π/3 O A/ 2 A
A 2
Wd = Wt  x = 4 2 =  A = 8cm
2 -2π/3

2
v
2
 8 3  A
Khi v = 8 3 thì A2 = x 2 +    82 = x 2 +    x = 4cm =  
  
 2  2
3 
18 + +
 4 3 = 229 s . Chọn B
t= =
 2 24
Câu 35: Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức v 2 = 600 − 20 x 2 .
Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm / s . Gia tốc cực đại của vật là
A. 60 5cm / s 2 B. 20 30cm / s 2 C. 120m / s 2 D. 10 6 cm / s 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x2 v2 
 A = 30
2
 A = 30cm

v 2 = 600 − 20 x 2  + =1  2 
30 600 vmax = 600 
 vmax = 10 6cm / s
2
vmax 600
amax = = = 20 30cm / s 2 . Chọn B
A 30
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo 8 cm có pha dao động được
biểu diễn như hình vẽ. Vận tốc dao động tại thời điểm t có giả trị:
A. 2 cm / s .
B. −2 cm / s .
C.  cm / s .
D. − cm / s .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
L 8
A = = = 4cm
2 2
T 2 
= 2s  T = 4s →  = = (rad/s)
2 T 2

vmax =  A = .4 = 2 (cm/s)
2
 
Tại thời điểm t thì  x =  v =  x +
=
2 2
v = vmax cos v = 2 cos  = −2 (cm/s). Chọn B

Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là điểm O trên quỹ đạo là đoạn thẳng
AB = 10cm . Trên AB có 4 điểm M, N, P, Q sao cho trong một chu kỳ, cứ sau khoảng thời gian
1
bằng nhau và bằng t = s vật lại qua một trong 7 điểm A, B, O, M, N, P, Q. Trong 4 điểm M,
6
N, P, Q vị trí có tốc độ lớn nhất có giá trị gần nhất:
A. 13,6 cm / s. B. 15,7 cm / s. C. 7,9 cm / s. D. 27, 2 cm / s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 T 1 2
 = → t = = s  T = 2s →  = =  rad / s
6 12 6 T
L 10
A= = = 5cm
2 2
vmax = A = 5 (cm/s)

v = vmax cos  = 5 cos  13, 6cm / s . Chọn A
6
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg đang dao động

điều hòa với chu kỳ T = s . Hai đường cong biểu
5
diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào
li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là
A. 112,5 mJ . B. 200 mJ .
C. 225 mJ . D. 159 mJ .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
= = = 10 (rad/s)
T  /5
Wd 1 = Wt 2  m 2 ( A2 − x12 ) = m 2 x22  A2 − ( −3) = 62  A = 3 5cm
1 1 2

2 2
1  2 
2
W 1
( )
2
W0 = = m 2 A2 = .1.   . 0, 03 5 = 0,1125 J = 112,5mJ . Chọn A
2 4 4  /5

 
Câu 39: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 10 cos  4 t −  cm ( t tính
 2
bằng s ). Tại thời điểm t = 0 , từ vị trí rất cao thả rơi một quả cầu có khối lượng m = 0,1 kg tích
điện q trong không gian chứa điện trường E = 8.104 V / m hướng lên. Biết hai vật có tốc độ bằng
nhau lần thứ 4 là khi chúng đang cùng tốc độ 20 cm / s . Điện tích của quả cầu có giá trị gần
nhất:
A. 10−5 C B. −10 −5 C C. −2.10−5 C D. 2.10 −5 C
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
Chất điểm dao động điều hòa x = 10 cos  4 t −   v = 40 cos ( 4 t )
 2
Quả cầu rơi nhanh dần đều với v = at v
Từ đồ thị có thời điểm v bằng nhau lần thứ 4 là v=40πcos(40πt)
40π
 
3. +
 2 6 = 5 (s)
t= = 20π v=at
 4
4
12 2 3
1
v 20
a= = = 48 ( cm / s 2 )  1,5 ( m / s 2 ) O t
t 5 /12
qE
a=g− = 1,5 . Thay số giải ra q  1, 06.10−5 C . Chọn A
m
Câu 40: Vật N dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O với biên độ A và chu kì T . Một
điểm sáng M nằm cố định trên quỹ đạo chuyển động của N và cách O một khoảng a . Trong quá
trình N dao động có 3 thời điểm liên tiếp: t1 , t2 = t1 + t , t3 = t1 + 4t (với 6t  T ) tương ứng với
li độ x1 , x2 , x3 mà khoảng cách từ N tới M không đổi. Biết x1 , x2 , x3 cùng dấu và
x12 + x32 = A2 = 100 cm 2 . Độ lớn của a gần nhất:
A. 4, 0cm . B. 6,5 cm . C. 8,5 cm . D. 6, 0 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x + x = A → t1 và t3 là hai thời điểm vuông pha
2
1
2
3
2
t2
  + 3 = 360o − 90o   = 67,5o
 x3 = − A cos1,5 = −10 cos (1,5.67,5o )
t1
 α
 -10 3α 10
 x1 = − A cos 2,5 = −10 cos ( 2,5.67,5 )
M

o

x +x
 OM = 1 3  5,9cm . Chọn D t3
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.A
11.D 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.C 18.C 19.C 20.C
21.B 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.D 28.D 29.C 30.C
31.C 32.D 33.C 34.B 35.B 36.B 37.A 38.A 39.A 40.D

You might also like