You are on page 1of 7

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ – Lớp 11


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ: 001- 002-003-004

Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ………..

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)


Câu 1: Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi
A. Dao động trong điều kiện không có ma sát.
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn.
D. Ngoại lực tác dụng lên hệ dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 2: Phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), trong đó đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. tần số góc. B. tần số của dao động.
C. pha dao động. D. pha ban đầu.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số dao động
của vật là 0,4
A. 0,4 Hz. B. 2,5 Hz.
C. 25 Hz. D. 0,8 Hz. Hình 1

Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng
A. hiệu động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
D. thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài
và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đâu đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Khi nói về một chất điểm dao động điều hòa thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 7: Dao động tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động của cành cây khi có gió.
B. Chuyển động của chiếc ô tô trên đường.
C. Chuyển động nhấp nhô của cái phao trên mặt nước.
D. Chuyển động của pittong trong xilanh khi động cơ hoạt động.

Trang 1/7 - Mã đề 001


Câu 9: Dao động điều hòa là
A. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
B. dao động mà trạng thái được lặp lại như cũ sau những khoàng thời gian xác định.
C. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
D. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hoà, thì

A. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với gia tốc.

B. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với gia tốc.

C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.

D. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(t + ). Phương trình vận tốc của vật
có dạng
A. v = – A sin(t + ). B. v = A sin(t + ).
C. v = –  A cos(t + ).
2
D. v = – A sin(t + ).
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa theo phương trình . Động năng của con lắc khi có li độ x là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật

dao động có biểu thức . Trong đó khối lượng m và biên độ A được tính bằng đơn vị

A. m(kilogam) và A (centimet). B. m(kilogam) và A(mét).


C. m(gam) và A(centimet). D. m(gam) và A(mét).
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm

ngang với biên độ là Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là x thì đại lượng là

A. cơ năng của con lắc. B. thế năng đàn hồi.


C. thế năng của vật. D. động năng của vật.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 4cos(5πt ) (cm). Biên độ của dao động

A. 4cm. B. 4 m. C. rad . D. 5π (rad).

Câu 16: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B . Sự đung đưa của chiếc võng.
C. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.D. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = 20cos(2πft) (N).
Tần số dao động riêng của vật là 5 Hz. Để xảy ra cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng
A. 5 Hz. B. 20 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = – x2 B. a = 2x C. a = – 2x D. a = x2
Trang 2/7 - Mã đề 001
Câu 19: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm. B. 12cm. C. 4cm. D. 6cm.
Câu 20: Gia tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k có khối lượng không đáng kể. Một đầu giữ cố định
đầu kia treo vật có khối lượng m, con lắc dao động điều hoà với chu kì là

A. . B. . C. . D. .

B. Phần tự luận: (3,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho phương trình của một vật dao động điều hòa: . Xác

định:
a. Chu kì và pha ban đầu của dao động.
b. Li độ của dao động tại thời điểm t = 0,2 s.
Bài 2. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10.

a. Xác định biên độ, tần số của dao động.


b. Tính thế năng khi vật đạt vận tốc 3π(cm/s).
c. Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 2,5cm
theo chiều dương.

....................... HẾT .......................

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


001 002 003 004
1 B C D D
2 C B C C
3 B B D B
4 C A D A
5 D C C A
6 B A B A
7 A C B C
8 B A B B
9 C C D A
10 C B A C
11 D D A A
12 A B D B
13 B D C C
14 D A A C
15 A A C A
16 C B C B
17 A B A B

Trang 3/7 - Mã đề 001


18 C C D C
19 D D D D
20 A D C D
21 C A D A
Phần đáp án câu tự luận: 001, 002, 003, 004
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1 a/ T = 0,2s 0.25
(1 điểm ) 0.25
= ( rad )

b/ x = 2 cm. 0,5
2 a/ A = 5cm 0.5
( 2 điểm ) f = 0,5Hz
0.5
b/ = 8.10-4 J
0,5
c/ t= 0,5

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ – Lớp 11

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ: 005- 006 -007 - 008

Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ………..

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)


Câu 1: Khi nói về một chất điểm dao động điều hòa thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 2: Một vật DĐĐH với phương trình x = A cos(t + ). Phương trình gia tốc của vật có dạng
A. a = – 2A cos(t + ). B. a = – A sin(t + ).
C. a = – A cos(t + ). D. a = – A cos(t +  + π).
Câu 3: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng
A. hiệu động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động của chiếc máy bay trên đường băng trước khi cất cánh.
B. Chuyển động của con lắc đồng hồ gắn trong đồng hồ quả lắc.
C. Chuyển động của pittong trong xilanh khi động cơ hoạt động.
Trang 4/7 - Mã đề 001
D. Chuyển động của người ngồi trên xe máy khi đi qua đoạn đường gồ ghề.
Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng
A. ngoại lực tác dụng lên hệ dao động điều hòa theo thời gian.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. tần số tăng dần theo thời gian.
D. biên độ dao động đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm

ngang với biên độ là Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là x thì đại lượng là

A. thế năng của vật. B. động năng của vật.


C. cơ năng của con lắc. D. thế năng đàn hồi.
Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = 20cos(2πft) (N).
Tần số dao động riêng của vật là 10 Hz. Để xảy ra cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng
A. 10 Hz. B. π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz.
Câu 8: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại.

Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa theo phương trình . Thế năng của con lắc khi có li độ x là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật
dao động có biểu thức . Trong đó khối lượng m và biên độ A được tính bằng đơn vị
A. m(gam) và A(centimet). B. m(kilogam) và A(mét).
C. m(gam) và A(mét). D. m(kilogam) và A(centimet).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hoà, thì
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.

D. gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với vận tốc.

Câu 12: Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biên độ dao động của chất
điểm là 6cm. Quỹ đạo dao động có độ dài bằng
A. 24 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = – ωA. B. vmax = ωA. C. vmax = ω2A. D. vmax = – ω2A.
Câu 14: Phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ),trong đó φ được gọi là
A. pha dao động. B. tần số của dao động.
C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 15: Mẹ đưa võng ru con ngủ. Tay Mẹ cầm một đầu võng đung đưa liên tục. Dao động của võng là
dao động
Trang 5/7 - Mã đề 001
A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. tắt dần. D. duy trì.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hinh bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số dao động
của vật là
1
A. 1,0 Hz. B. 0,4 Hz.
C. 0,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Hình 2
Câu 17: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có dộ cứng k
và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đâu đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn nhỏ hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ tỉ lệ thuận với tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi, có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 19: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm
A. cosin (hay sin) của thời gian. B. bậc nhất của thời gian.
C. tan (hay cotan) theo thời gian. D. bậc hai của thời gian.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 4cos(5πt – ) (cm). Pha ban đầu của dao

động là

A. – rad B. 4 m. C. 4cm D. 5π (rad).

Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài
và vật nhỏ có khối lượng m, con lắc dao động điều hòa với tần số là

A. . B. . C. . D. .

B. Phần tự luận: (3,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho phương trình của một vật dao động điều hòa: . Xác định:

a. Tần số và pha ban đầu của dao động.


b. Li độ của dao động tại thời điểm t = 0,5 s.
Bài 2. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10.

a. Xác định biên độ, tần số góc của dao động.


b. Tính động năng của vật tại vị trí có li độ 1 cm.
c. Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 2cm
theo chiều dương.

....................... HẾT .......................


Trang 6/7 - Mã đề 001
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
005 006 007 008
1 A A A D
2 A C B A
3 C B D C
4 A C C A
5 D C D D
6 B B D D
7 A D B D
8 C D B B
9 D D B D
10 B B D A
11 B B D C
12 C B B D
13 B B B C
14 C C B C
15 A B B B
16 A B A C
17 D C D B
18 D D A A
19 A B B A
20 A C A C
21 B A D A
Phần đáp án câu tự luận: 005, 006, 007, 008
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1 a/ f = 2 Hz 0.25
(1 điểm) 0.25
= ( rad )

b/ x = cm 0,5
2
( 2 điểm) a/ A = 4cm 0.5
0.5
( rad/s)

b/ W đ = 3,75. 10-4 J 0,5

c/ t= 0,5

Trang 7/7 - Mã đề 001

You might also like