You are on page 1of 16

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 02


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1: Một dao động điều hòa có phương trình . Biên độ của dao động này
bằng

A. 10 cm. B. . C. . D. .
Câu 2: Một vật dao động tuần hoàn thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. Gia tốc không đổi B. Vận tốc tăng dần
C. Vật dao động điều hòa D. Sau thời gian xác định vật lặp lại trạng thái
Câu 3: Cho phương trình của dao động điều hòa được tính bằng giây. Pha han đầu
của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là . Đại lượng luôn
dương trong ba đại lượng trên:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài với chu kì . Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì được xác định bởi biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phương trình nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa biên độ , li độ , vận tốc và tần
số góc của một chất điểm dao động điều hòa?

A. B. . C. D. .
Câu 7: Vật dao động điều hòa với li độ và biên độ . Gọi lần lượt là thế năng, động năng
và cơ năng của vật. Biểu thức nào sau đây đủng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm vận tốc của vật là cực đại, đến thời điểm gần
nhất gia tốc của vật là cực tiểu. Trong khoảng thời gian này chuyển động của vật là
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 9: Một con lò xo gồm vật nặng khối lượng , lò xo có độ cứng dao động theo phương thẳng
đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Tần số dao động riêng của con lắc này là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Gọi và lần lượt là
li độ và lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ tại cùng một thời điểm. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. Const. B. Const. C. Const. D. Const


Câu 11: Đối với dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo sẽ có chiều dài lớn nhất khi vật nặng
đi qua vị trí
A. cân bằng. B. biên trên.
C. biên dưới. D. lò xo không biến dạng.

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình vận tốc và
). Đại lượng được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. pha ban đầu của vận tốc. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 13: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt con lắc lò
xo nằm ngang và kích thích con lắc dao động với biên độ tăng gấp đôi thì chu kì dao động của
con lắc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng . Cơ năng của vật
trong quá trình dao động là . Nếu tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần và giữ nguyên các
thông số khác thì cơ năng lúc này là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quan sát thấy tại vị trí cân bằng lò xo đã dãn một đoạn .
Kích thích dao động của con lắc bằng cách nâng vật nhỏ đến vị trí lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ. Biên độ dao động của vật nhỏ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng , lò xo có độ cứng dao động theo phương
thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Tại một nơi xác định trên Trái Đất, chu
kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. không phụ thuộc vào . D. chiều dài của con lắc.
Câu 17: Trong dao động của một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi
tác dụng lên vật có độ lớn
A. bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
B. lớn hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
C. nhỏ hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
D. bằng độ lớn của nó tại vị trí biên.
Câu 18: Đồ thị hình bên mô tả mối liên hệ giữa hai đại lượng
trong dao động điều hòa. Cặp đại lượng này là
A. gia tốc và thời gian.
B. động năng và li độ.
C. thế năng và li độ.
D. động năng và thời gian. O
Câu 19: Một phần đồ thị li độ - thời gian của một chất điểm
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục
Ox được cho bởi hình vẽ. Pha ban đầu của dao động
này là

A. B. .
C. . D. .
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa có một phần đồ thị li x
độ - thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm
vật
O t1 t
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. có vận tốc cực tiểu.
C. có gia tốc cực đại.
D. có động năng cực tiểu.
Câu 21: Vật M chuyển động đều với tốc độ góc trên quỹ đạo tròn, bán kính . Gọi M’ là hình chiếu
của M lên một đường kính của quỹ đạo. Quãng đường mà M’ đi được trong khoảng thời gian


A. R B. 2R C. 3R D. 4R
Câu 22: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng lò xo. Con lắc lò xo (1) vật dao động có khối lượng dao

động điều hoà với tần số ; con lắc lò xo (2) vật dao động có khối lượng dao động
điều hoà với tần số . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Kích thích một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ và chu

kì Biết rằng tại vị trí cân bằng, lò xo đã giãn một đoạn . Thời gian lò xo bị nén trong
một chu kì là

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 25: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ . Khi vật đi qua vị trí động năng
bằng 8 lần thế năng thì li độ của vật bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ . Quãng đường lớn nhất mà

vật này đi được trong khoảng thời gian là


A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng khối lượng 200 g, lò xo có độ cứng . Lấy
. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi
được tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc được cho bởi
được tính bằng giây. Lấy . Quãng đường mà vật đi được trong là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Dao động điều hòa của vật có phương trình li độ được xác định bởi

được tính bằng giây. Lấy . Động năng cực đại của dao động

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động Eđh
điều hòa. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến
dạng, một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hổi vào thời gian được cho như hình vẽ. Tần số góc của dao
động là
O 1 t (s)
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ
có chu kỳ là . Khi chúng có tốc độ và với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương

ứng bằng
A. 2 B. 0,5 C. 0,25 D. 4

Câu 33: Một vật dao động điều hòa. Kể từ thời điểm ban đầu, sau thời gian thì tốc độ trung bình của
vật là . Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một nửa chu kỳ là . Hỏi tốc
độ trung bình của vật khi đi tiếp một chu kỳ nữa là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. 144 cm/s
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, được kích thích dao động điều hòa với phương trình

được tính bằng giây. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết vật nặng của con lắc có khối lượng . Lấy
. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật có giá trị vào thời điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Fđh
Hình bên là đồ thị lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời
gian. Lấy . Tại thời điểm vật có li
độ
O 0,1 t (s)
A. . B.
C. . D. .
Câu 36: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động Wđ
điều hòa với tần số góc , đồ thị động năng
theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm , động
lượng của vật thỏa mãn (x là li độ), ngay
sau đó khoảng thời gian thì động lượng bị triệt O 0,5 t (s)
tiêu. Giá trị nhỏ nhất của gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Một vật khối lượng được gắn vào một lò xo nhẹ, đầu
còn lại của lò xo cố định vào tường. Một sợi dây nhẹ,
không dãn vắt qua ròng rọc lí tưởng, nối và
lại với nhau như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu
được giữ ở vị trí sao cho lò xo không biến dạng, dây căng
và thả nhẹ. Ti số giữa lực căng cực đại và lực căng cực tiểu
của sợi dây là?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 38: Một lò xo nhẹ có độ cứng , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với
vật nhỏ khối lượng ; vật được nối với vật nhỏ có khối lượng bằng một sợi
dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật thẳng đứng
xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ để vật di chuyển đi lên với vận tốc ban đầu bằng
không. Bỏ qua các lực cản lấy . Khoảng thời gian tính từ lúc dây bị chùng lần đầu
đến khi dây căng trở lại gần nhất giá trị nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hai con lắc lò xo nằm ngang giống hệt nhau được Et1(mJ)
kích thích cho dao động điều hòa với biên độ lần
10
lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu
diễn mối liên hệ giữa thế năng của con lắc thứ nhất O 40 Et2 (mJ)

với thế năng của con lắc thứ hai . Khi thì thế năng của con lắc thứ nhất
là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Vật V chuyển động tròn đều với đường kính quỹ đạo 20 cm trong
mặt phẳng thẳng đứng. Phía dưới quỹ đạo có một con lắc lò xo dao
động điều hoà theo phương ngang với biên độ , tần số góc
. Tại thời điểm , vật ở vị trí như hình vẽ và
đang ở vị trí cân bằng, sau đó vật lên cao nhất thì vật đi về vị trí lò xo nén cực đại. Độ
lớn vận tốc tương đối của vật so với vật khi lò xo giãn lần đầu tiên gần nhất với giá
trị nào sau đây
A. . B. C. . D. .
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 02


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1: Một dao động điều hòa có phương trình . Biên độ của dao động này
bằng

A. 10 cm. B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 2: Một vật dao động tuần hoàn thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. Gia tốc không đổi B. Vận tốc tăng dần
C. Vật dao động điều hòa D. Sau thời gian xác định vật lặp lại trạng thái
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: Cho phương trình của dao động điều hòa được tính bằng giây. Pha han đầu
của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 4: Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là . Đại lượng luôn
dương trong ba đại lượng trên:
A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài với chu kì . Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì được xác định bởi biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 6: Phương trình nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa biên độ , li độ , vận tốc và tần
số góc của một chất điểm dao động điều hòa?

A. B. . C. D. .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 7: Vật dao động điều hòa với li độ và biên độ . Gọi lần lượt là thế năng, động năng
và cơ năng của vật. Biểu thức nào sau đây đủng:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm vận tốc của vật là cực đại, đến thời điểm gần
nhất gia tốc của vật là cực tiểu. Trong khoảng thời gian này chuyển động của vật là
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Hướng dẫn
Tại thời điểm vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương
Tại thời điểm vật ở biên dương. Chọn D
Câu 9: Một con lò xo gồm vật nặng khối lượng , lò xo có độ cứng dao động theo phương thẳng
đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Tần số dao động riêng của con lắc này là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Gọi và lần lượt là
li độ và lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ tại cùng một thời điểm. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. Const. B. Const. C. Const. D. Const


Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 11: Đối với dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo sẽ có chiều dài lớn nhất khi vật nặng
đi qua vị trí
A. cân bằng. B. biên trên.
C. biên dưới. D. lò xo không biến dạng.
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình vận tốc và
). Đại lượng được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. pha ban đầu của vận tốc. D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt con lắc lò
xo nằm ngang và kích thích con lắc dao động với biên độ tăng gấp đôi thì chu kì dao động của
con lắc bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

không đổi. Chọn B


Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng . Cơ năng của vật
trong quá trình dao động là . Nếu tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần và giữ nguyên các
thông số khác thì cơ năng lúc này là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

không đổi khi thay đổi m. Chọn D


Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quan sát thấy tại vị trí cân bằng lò xo đã dãn một đoạn .
Kích thích dao động của con lắc bằng cách nâng vật nhỏ đến vị trí lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ. Biên độ dao động của vật nhỏ là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng , lò xo có độ cứng dao động theo phương
thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Tại một nơi xác định trên Trái Đất, chu
kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. không phụ thuộc vào . D. chiều dài của con lắc.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 17: Trong dao động của một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi
tác dụng lên vật có độ lớn
A. bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
B. lớn hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
C. nhỏ hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
D. bằng độ lớn của nó tại vị trí biên.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 18: Đồ thị hình bên mô tả mối liên hệ giữa hai đại lượng
trong dao động điều hòa. Cặp đại lượng này là
A. gia tốc và thời gian.
B. động năng và li độ.
C. thế năng và li độ.
O
D. động năng và thời gian.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 19: Một phần đồ thị li độ - thời gian của một chất điểm
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục
Ox được cho bởi hình vẽ. Pha ban đầu của dao động
này là

A. B. .
C. . D. .
Hướng dẫn
Tại thì . Chọn C
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa có một phần đồ thị li x
độ - thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm
vật
O t1 t
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. có vận tốc cực tiểu.
C. có gia tốc cực đại.
D. có động năng cực tiểu.
Hướng dẫn
Tại thì vật ở biên có . Chọn D
Câu 21: Vật M chuyển động đều với tốc độ góc trên quỹ đạo tròn, bán kính . Gọi M’ là hình chiếu
của M lên một đường kính của quỹ đạo. Quãng đường mà M’ đi được trong khoảng thời gian


A. R B. 2R C. 3R D. 4R
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 22: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng lò xo. Con lắc lò xo (1) vật dao động có khối lượng dao

động điều hoà với tần số ; con lắc lò xo (2) vật dao động có khối lượng dao động
điều hoà với tần số . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 23: Kích thích một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ và chu

kì Biết rằng tại vị trí cân bằng, lò xo đã giãn một đoạn . Thời gian lò xo bị nén trong
một chu kì là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 24: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 25: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ . Khi vật đi qua vị trí động năng
bằng 8 lần thế năng thì li độ của vật bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ . Quãng đường lớn nhất mà

vật này đi được trong khoảng thời gian là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng khối lượng 200 g, lò xo có độ cứng . Lấy
. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi
được tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn C

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc được cho bởi
được tính bằng giây. Lấy . Quãng đường mà vật đi được trong là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(cm)
. Chọn D
Câu 30: Dao động điều hòa của vật có phương trình li độ được xác định bởi

được tính bằng giây. Lấy . Động năng cực đại của dao động

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động Eđh
điều hòa. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến
dạng, một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hổi vào thời gian được cho như hình vẽ. Tần số góc của dao
động là
O 1 t (s)
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn

(rad/s). Chọn B
Câu 32: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ
có chu kỳ là . Khi chúng có tốc độ và với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương

ứng bằng
A. 2 B. 0,5 C. 0,25 D. 4
Hướng dẫn

. Chọn D

Câu 33: Một vật dao động điều hòa. Kể từ thời điểm ban đầu, sau thời gian thì tốc độ trung bình của
vật là . Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một nửa chu kỳ là . Hỏi tốc
độ trung bình của vật khi đi tiếp một chu kỳ nữa là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. 144 cm/s
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, được kích thích dao động điều hòa với phương trình

được tính bằng giây. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết vật nặng của con lắc có khối lượng . Lấy
. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật có giá trị vào thời điểm

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(N/m)

Với thì . Chọn A


Câu 35: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Fđh
Hình bên là đồ thị lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời
gian. Lấy . Tại thời điểm vật có li
độ
O 0,1 t (s)
A. . B.
C. . D. .
Hướng dẫn
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng thì đồ thị lực đàn hồi chuyển
thành đồ thị lực kéo về

rad/s

Tại thì . Chọn B


Câu 36: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động Wđ
điều hòa với tần số góc , đồ thị động năng
theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm , động
lượng của vật thỏa mãn (x là li độ), ngay
sau đó khoảng thời gian thì động lượng bị triệt O 0,5 t (s)
tiêu. Giá trị nhỏ nhất của gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Dời trục hoành vào chính giữa đồ thị

(rad/s)
với trái dấu

. Chọn A
Câu 37: Một vật khối lượng được gắn vào một lò xo nhẹ, đầu
còn lại của lò xo cố định vào tường. Một sợi dây nhẹ,
không dãn vắt qua ròng rọc lí tưởng, nối và
lại với nhau như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu
được giữ ở vị trí sao cho lò xo không biến dạng, dây căng
và thả nhẹ. Ti số giữa lực căng cực đại và lực căng cực tiểu
của sợi dây là?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn
Cách 1:

Bảo toàn cơ năng:

. Chọn C
Cách 2:

. Chọn C
Câu 38: Một lò xo nhẹ có độ cứng , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với
vật nhỏ khối lượng ; vật được nối với vật nhỏ có khối lượng bằng một sợi
dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật thẳng đứng
xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ để vật di chuyển đi lên với vận tốc ban đầu bằng
không. Bỏ qua các lực cản lấy . Khoảng thời gian tính từ lúc dây bị chùng lần đầu
đến khi dây căng trở lại gần nhất giá trị nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(rad/s)

(cm/s)
Tại vị trí lò xo không biến dạng thì dây chùng, vật A dao động quanh vị trí cân bằng mới, còn
vật B bị ném lên thẳng đứng

(rad/s)

(cm)
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng mới, chiều dương hướng xuống

cm và cm

Khi dây căng trở lại thì


Chọn D
Câu 39: Hai con lắc lò xo nằm ngang giống hệt nhau được Et1(mJ)
kích thích cho dao động điều hòa với biên độ lần
10
lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu
diễn mối liên hệ giữa thế năng của con lắc thứ nhất O 40 Et2 (mJ)

với thế năng của con lắc thứ hai . Khi thì thế năng của con lắc thứ nhất
là?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Et1(mJ)
10
7,5
O 10 40 Et2 (mJ)

Khi thì từ đồ thị . Chọn B


Câu 40: Vật V chuyển động tròn đều với đường kính quỹ đạo 20 cm trong
mặt phẳng thẳng đứng. Phía dưới quỹ đạo có một con lắc lò xo dao
động điều hoà theo phương ngang với biên độ , tần số góc
. Tại thời điểm , vật ở vị trí như hình vẽ và
đang ở vị trí cân bằng, sau đó vật lên cao nhất thì vật đi về vị
trí lò xo nén cực đại. Độ lớn vận tốc tương đối của vật so với vật
khi lò xo giãn lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây
A. . B. C. . D. .
Hướng dẫn
Khi lò xo giãn lần đầu thì góc quét

(cm/s) 10 10
30°

(cm/s) vP
120°
vV
vVP
. Chọn A
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.A 7.B 8.D 9.D 10.B
11.C 12.C 13.B 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.C 20.D
21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.A 27.D 28.C 29.D 30.C
31.B 32.D 33.C 34.A 35.B 36.A 37.C 38.D 39.B 40.A

You might also like