Professional Documents
Culture Documents
Đồ thị nào bên dưới biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥2 ?
Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ vuông góc Ox1 x2 ,
với O là vị trí cân bằng chung với phương trình x1 = A1 cos𝜔1 t và x2 =
𝐴2 cos(𝜔2 t + Δ𝜑) (t tính bằng s, −𝜋 < Δ𝜑 < 𝜋). Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn quan hệ x1 và x2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 𝜔1 = 0,5𝜔2 . B. Δ𝜑 = 𝜋/2.
C. 𝐴1 = 2𝐴2 . D. Δ𝜑 = 0.
Câu 34: Một quả cầu có khối lượng rất nhỏ mang điện được
giữ bởi một sợi dây nhẹ, không giãn, không dẫn điện,
một đầu cố định vào mặt phẳng ngang như hình vẽ.
Một điện trường đều dược duy trì trong không gian với
cường độ rất lớn hướng thẳng đứng lên trên. Tỉ số giữa
lực căng dây trong hai trường hợp: (1) khi quả cầu đi
qua vị trí cân bằng, trước đó sợi dây được giữ lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 60∘ ;
(2) quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,99. B. 1,98. C. 2,00. D. 2,01.
Câu 35: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng
250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có 𝑔 = 10 m/s2 . Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất
xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của
nó 5 cm rồi thả nhẹ để các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 𝜋 2 = 10.
Lực đàn hồi cực đại do hai con lắc tác dụng vào điểm treo có giá trị gần nhất
A. 8,6 N. B. 9,0 N. C. 11,1 N. D. 5,7 N.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa
dọc theo trục Ox của lò xo thẳng đứng xuống dưới, O
trùng với vị trí cân bằng của vật với phương trình x =
Acos (𝜔t + 𝜑) (với A > 0, t tính bằng s). Đồ thị phụ
thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo như hình
bên. Độ lớn của 𝜑/𝜔 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,059 s. B. 0,034 s. C. 0,044 s. D. 0,049 s.
𝜋
Câu 37: Cho các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 𝑥1 = 𝐴1 cos (𝜔𝑡 + 2 ) ; 𝑥2 =
𝜋
𝐴2 cos (𝜔𝑡 − ); 𝑥3 = 2,4cos(𝜔𝑡 + 𝜑0 )cm với 𝐴1 và 𝐴2 là các hằng số dương. Biết 𝑥13 =
2
𝜋 𝜋
3cos (𝜔𝑡 + 6 ) cm là dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥3 ; 𝑥23 = 4cos (𝜔𝑡 − 3 ) cm là
dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥2 và 𝑥3 . Giá trị 𝜑0 gần nhất giá kết quả nào dưới đây?
A. 0,01 rad. B. 0,02 rad. C. 0,03 rad. D. 0,04 rad.
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hoà có li độ lần lượt là: 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡) và
𝑦 = 𝐵 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 𝜑) (0 < 𝜑 < 𝜋 𝑟𝑎𝑑 và 𝐴, 𝐵 > 0). Hình bên là một phần
đường cong biểu diễn mỗi liên hệ giữa x và z với 𝑧 = 𝑥𝑦. Giá trị của 𝜑 là?
A. 0,42. B. 0,84.
C. 1,36. D. 2,72.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ, chọn gốc thế năng trùng với vị trí
cân bằng của vật. Đường cong bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ
giữa thế năng của con lắc thứ nhất 𝐸𝑡1 và thế năng của con lắc thứ
hai 𝐸𝑡2 . Biết rằng tại 𝑀 động năng của con lắc thứ hai bằng 2 mJ.
Cơ năng của con lắc thứ nhất bằng
A. 18 m𝐽. B. 22 m𝐽.
C. 20/9 m𝐽. D. 20 𝑚𝐽.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚 = 1 kg và lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m. Kích
thích dao động của con lắc bằng cách kéo vật nặng đến vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc tọa độ 𝑂 tại vị trí lò xo không biến dạng, sự phân bố ma sát trên bề mặt nằm ngang
được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Trong quá trình chuyển động của vật, lò
xo bị nén một đoạn lớn nhất bằng
Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là 6 cm và 9 cm.
Biên độ của chất điểm đó không thể là
A. 9 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 8 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A1 − A2 A A1 + A2 6 − 9 A 6 + 9 3 A 15 (cm). Chọn B
1
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Tại thời điểm 𝑡 = 3 s chất điểm đi qua vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + 2 ) B. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − 2 )
5𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + ) D. 𝑥 = 𝐴cos (2𝜋𝑡 − )
6 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
Thay t = vào các đáp án thì đáp án C cho x = 0 . Chọn C
3
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian 𝑡.
Biết rằng 𝑡2 − 𝑡1 = 0,5 s. Chu kì của dao động là
A. 1,0 s B. 2,0 s
C. 1,5 s D. 0,5 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T
= 0,5s T = 1s . Chọn A
2
Câu 19: Một vật dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông
pha với nhau có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 3 cm, 𝐴2 = 4 cm. Vật tổng hợp có li độ cực tiểu là.
A. −7 (cm) B. −1 (cm) C. −5 (cm) D. 0 (cm)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5cm → xmin = − A = −5cm . Chọn C
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4cos(2𝜋𝑡 + 𝜋/3)cm. Tại 𝑡 = 0, chất
điểm có
A. li độ bằng 2 cm và vận tốc âm B. li độ bằng 4 cm và vận tốc âm
C. li độ bằng 2 cm và vận tốc dương 𝐃. li độ bằng 4 cm và vận tốc dương
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 4
Tại 𝑡 = 0 thì = x = = = 2cm . Chọn A
3 2 2
Câu 21: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 𝑥1 và
𝑥2 . Một phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được
cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này bằng
A. 0,11 rad. B. 0,67 rad.
C. 0,41 rad. D. 0,18 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x x 1 1
= 2 − 1 = arccos 2 − arccos 1 = arccos − arccos 0,18rad . Chọn D
A2 A1 3 2
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 𝑥1 và 𝑥2 . Một phần đồ thị biểu diễn dao
động động này theo thời gian được cho như hình vẽ.
Đồ thị nào bên dưới biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥2 ?
Câu 28: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai đao động có
đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ bên. Vận tốc cực đại
của vật có giá trị gần nhất với
A. 60,3 cm/s
B. 43,9 cm/s
C. 58,5 cm/s
D. 53,2 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
x1 = 4 và x2 = 8 − = 8
2 3 2 6
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos = 42 + 82 + 2.4.8.cos − = 4 7 (cm)
2 6
3 / 2 − / 6 8
= = = (rad/s)
t 5/6 5
8
vmax = A = .4 7 53, 2cm / s . Chọn D
5
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa, đồ thị li độ phụ thuộc thời gian con lắc 1 và con
lắc 2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi
động năng của con lắc thứ nhất là 0,06 J thì thế năng của con
lắc thứ hai là 0,004 J. Lấy 𝜋 2 = 10. Khối lượng vật nặng là
A. 3 kg. B. 1/3 kg.
C. 2/9 kg. D. 2 kg.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
3
= = = 4 (rad/s).
t 0, 75
x1 cùng pha x2 v1 vuông pha x2
2 2
v1 x2 Wd 1 Wt 2 W W 0, 06 0, 004
+ =1 + = 1 d1 + t 2 = 1
1 1 1
+
1
=1
v1max A2 W1 W2 kA12 kA22 .k .0, 062 .k .0, 022
2 2 2 2
160 k 160 / 3 1
k = N /m→m= 2 = kg . Chọn B
( 4 ) 3
2
3
Câu 30: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên
theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con
lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng
nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A. 1/4. B. 1,5.
C. 2,25. D. 25/9.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi (1) có động năng max (ở vtcb) thì (2) có động năng bằng 0 (ở biên)
2 2
x x E E E E
2 dao động vuông pha 1 + 2 = 1 t1 + t 2 = 1 t + t = 1 Et = 1,875
A1 A2 E1 E2 5 3
Ed 1 E1 − Et 5 − 1,875 25
= = = . Chọn D
Ed 2 E2 − Et 3 − 1,875 9
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2
(với 𝐴2 > 𝐴1 ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của tích hai li độ dao động thành phần 𝑥1 𝑥2 theo thời gian t.
Biết biên độ dao động của vật bằng 4 cm. Giá trị của 𝐴2 là
A. 10 cm. B. 14 cm.
C. 8 cm. D. 12 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x1 x2 0 2 dao động ngược pha
A = A1 − A2 = 4 A1 = 8cm
. Chọn D
A1 A2 = 96
A2 = 12cm
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần 𝑥1 x1 (cm)
A
x0 = = −
1 1
Wdh = k ( l0 + x ) 22,5 = k ( l0 − A )
2 2 2 3
2 2 l = A
1 0 4
( )
2
62,5 = k l0 + A
2
T 2 20
Phối hợp với đồ thị: 1 = + 3T T = 0,3s = = rad / s = 0, 05s . Chọn D
3 T 3
𝜋
Câu 37: Cho các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 𝑥1 = 𝐴1 cos (𝜔𝑡 + 2 ) ; 𝑥2 =
𝜋
𝐴2 cos (𝜔𝑡 − 2 ); 𝑥3 = 2,4cos(𝜔𝑡 + 𝜑0 )cm với 𝐴1 và 𝐴2 là các hằng số dương. Biết 𝑥13 =
𝜋 𝜋
3cos (𝜔𝑡 + 6 ) cm là dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥3 ; 𝑥23 = 4cos (𝜔𝑡 − 3 ) cm là
dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥2 và 𝑥3 . Giá trị 𝜑0 gần nhất giá kết quả nào dưới đây?
A. 0,01 rad. B. 0,02 rad. C. 0,03 rad. D. 0,04 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x13 sớm pha hơn x23 là + =
6 3 2
Biểu diễn vecto cho các dao động
1 1 1 1 1 1
2
= 2+ 2 2 = 2 + 2
2, 4 3 4 A3 A13 A23
→ 𝑥3 là đường cao của tam giác vuông tạo bởi 𝑥13 và 𝑥23
Vậy pha ban đầu của dao động 𝑥3 là 𝜑0 = 0rad. Chọn A
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hoà có li độ lần lượt là: 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡) và
𝑦 = 𝐵 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 𝜑) (0 < 𝜑 < 𝜋 𝑟𝑎𝑑 và 𝐴, 𝐵 > 0). Hình bên là một phần
đường cong biểu diễn mỗi liên hệ giữa x và z với 𝑧 = 𝑥𝑦. Giá trị của 𝜑 là?
A. 0,42. B. 0,84.
C. 1,36. D. 2,72.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x 1 y 2
x (1) −3 (4) y (1) − (2)
3x (1) − (3) y (1) (2)
x cos(−3 ) 1 4 cos3 − 3cos 30
= = cos = 0, 42 = 2 0,84 . Chọn B
3x cos(− ) 3 cos 6
Chú thích:
(1) Từ đồ thị có x tăng 3 lần thì z = xy tăng 3 lần nên y không đổi.
(2) y không đổi nên pha 2 thay đổi từ − đến
(3) ( xy )max thì pha của 1 và 2 đối nhau. Chứng minh như sau:
x = A1 cos 1 1
x1 x2 = AB cos (1 − 2 ) + cos (1 + 2 )
y = B cos 2 2
Vì độ lệch pha 1 − 2 không đổi nên ( x1 x2 )max cos (1 + 2 ) = 1 1 + 2 = 0 (pha đối nhau)
(4) Trong cùng một khoảng thời gian, vật 2 quét được góc 2 thì vật 1 cũng quét được góc 2
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ, chọn gốc thế năng trùng với vị trí
cân bằng của vật. Đường cong bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ
giữa thế năng của con lắc thứ nhất 𝐸𝑡1 và thế năng của con lắc thứ
hai 𝐸𝑡2 . Biết rằng tại 𝑀 động năng của con lắc thứ hai bằng 2 mJ.
Cơ năng của con lắc thứ nhất bằng
A. 18 m𝐽. B. 22 m𝐽.
C. 20/9 m𝐽. D. 20 𝑚𝐽.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Ta có: 𝐸1 = 𝐸2 = 𝐸 (lò xo có cùng độ cúng, dao động với cùng biên độ).
4
Tại 𝑀 thì 𝐸𝑡1 = 5 𝐸 thì 𝐸𝑡2 = 𝐸 − 𝐸𝑑2 = 𝐸 − 2 (𝑚𝐽)
𝐸 2 𝐸 2 𝐸 2
Phương trình đường tròn: (𝐸𝑡1 − 2 ) + (𝐸𝑡2 − 2 ) = ( 2 )
4 𝐸 2 𝐸 2 𝐸 2
→ (5 𝐸 − 2 ) + [(𝐸 − 2) − 2 ] = ( 2 ) → 𝐸 = 20 mJ. Chọn D
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚 = 1 kg và lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m. Kích
thích dao động của con lắc bằng cách kéo vật nặng đến vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc tọa độ 𝑂 tại vị trí lò xo không biến dạng, sự phân bố ma sát trên bề mặt nằm ngang
được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Trong quá trình chuyển động của vật, lò
xo bị nén một đoạn lớn nhất bằng
10
lnén max = A3 − OO2 = 5 − 2 = 3cm . Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.C 7.B 8.C 9.D 10.D
11.B 12.D 13.D 14.D 15.A 16.B 17.C 18.A 19.C 20.A
21.D 22.C 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.D 29.B 30.D
31.D 32.C 33.D 34.C 35.D 36.D 37.A 38.B 39.D 40.C