You are on page 1of 13

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 09


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Đại lượng 𝑥 là
A. tần số góc B. pha ban đầu C. li độ dao động D. biên độ dao động
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng tần số có li độ lần lượt là x và y. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa x
và y là
A. đường elip. B. đường tròn C. đường sin. D. đoạn thẳng.
Câu 4: Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là 𝑡1 , 𝑡2 và 𝑡3 lần lượt là 𝑊1 , 𝑊2 và
𝑊3 . Chọn phương án đúng.
A. W1 > W2 > W3 . B. W3 > W2 > W1 . C. W2 > W1 > W3 . D. W1 = W2 = W3 .
2
Câu 5: Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴cos(𝜔 𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là các hằng
số dương. Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là
A. 𝜔𝐴. B. 2𝜔𝐴. C. 𝜔𝐴2 . D. 𝜔2 𝐴.
Câu 6: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 𝜆. Hai phần tử luôn có cùng
tốc độ thì vị trí cân bằng giữa chúng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
𝜆 𝜆
A. 𝜆. B. 2. C. 4. D. 2𝜆.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng 𝜆. Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động vuông
pha nhau là
𝜆 𝜆
A. 4 B. 2 C. 𝜆 D. 2𝜆
Câu 8: Dao động cơ lan truyền trong một môi trường
A. không làm cho các phần tử môi trường dao động.
B. là sóng dừng.
C. làm cho các phần tử môi trường dao động xung quanh vị trí cân bằng.
D. làm cho các phần tử môi trường trôi theo hướng truyền sóng.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, khoảng cách giữa hai vị trí biên là
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Bước sóng bằng
A. 0,4 m. B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1,25 m
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 5cos(10𝑡 + 𝜋)(cm). Tính vận tốc cực đại của
vật?
A. 0,5 m/s B. 5𝜋 m/s C. 5 m/s D. 0,5𝜋 m/s
Câu 12: Một phần đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa
được cho như hình vẽ. Pha ban đầu của dao động này là
𝜋 𝜋
A. − 3 . B. 3 .
2𝜋 2𝜋
C. . D. − .
3 3
Câu 13: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Chiều dài dây treo là 50 cm. Tính
biên độ góc của con lắc
A. 2, 50 B. 40 C. 2, 30 D. 4, 40
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60 cm với hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với
4 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng
A. 60 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 15 cm
Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là 𝑢 = Acos(𝜋𝑡 − 2𝜋𝑥) với 𝑡 đo bằng s, x
đo bằng m. Bước sóng của sóng này là
A. 1 m B. 2𝜋m C. 𝜋m D. 2 m
Câu 16: Một nguồn dao động phát ra bước sóng 11/12 m. Quãng đường mà sóng này truyền đi được khi
nguồn thực hiện 36 dao động toàn phần là
A. 3 m. B. 13 m. C. 23 m. D. 33 m.
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 16 cm. Lấy g = 𝜋 2 m/s 2 .
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là
A. 0,8 s B. 0,4 s C. 2,5 s D. 1,25 s
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Biết cơ năng của con
lắc là 0,01 J. Tính biên độ dao động của con lắc
A. 2 cm B. 1 cm C. 2√2 cm D. 4 cm
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Nếu chiều dài con
lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là:
A. 0,71 Hz B. 1,41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz
𝐴
Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Tại vị trí có li độ 𝑥 = vật có động
4
𝐴
năng là 𝐸. Tại vị trí có li độ 𝑥 = động năng của vật bằng
2
A. 0,5𝐸. B. 0,8𝐸. C. 0,6𝐸. D. 0,75𝐸.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 𝜔 = 2 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Tại thời điểm t = 0
tốc độ vật đang giảm. Phương trình dao động của vật có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + 3 ) B. 𝑥 = Acos (2𝑡 + 3 )
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − 3 ) D. 𝑥 = Acos (2𝑡 − 3 )
Câu 22: Một vật dao động với phương trình 𝑥 = 10cos(2𝜋𝑡 + φ)cm; 𝑡 tính bằng s. Quãng đường mà vật
1
này đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 𝑡 = 3 s có thể là
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 23: Một vât thực hiện đồng thời hai dao đông điều hoà có phương trình: 𝑥1 = 𝐴1 cos(ω𝑡 + 𝜋/6)cm;
x2 = 3√3cos(ωt + 𝜋/2)cm. Biết biên độ của vật là 9 cm. Khi đó biên độ A1 là:
A. 3 cm B. 3√3 cm C. 3√6 cm D. 6√3 cm
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc của nó là v1 =
−40√3𝜋cm/s; khi có li độ x2 = 4√2 cm thì vận tốc là v2 = 40√2𝜋cm/s. Chu kì là
A. 0,2 s. B. 0,1 s C. 0,05 s D. 0,025 s.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: 𝑥1 = A1 cos𝜔t và x2 = 2,5√3cos(𝜔t + 𝜑2 )
cm thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Nếu A1 đạt cực đại thì độ lớn 𝜑2 bằng bao nhiêu?
A. 𝜋/2. B. 𝜋/6. C. 𝜋. D. 5𝜋/6.
𝜋
Câu 26: Một sóng lan truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑢 = 5cos (10𝜋𝑥 + 15𝜋𝑡 + ) mm,
3
𝑥 được tính bằng m, 𝑡 được tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ của sóng là 5 mm. B. Sóng truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥
C. Sóng truyền với tốc độ 1,5 m/s. D. Bước sóng của sóng là 0,2 m.
Câu 27: Xét một chất điểm dao động điều hòa. 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên quỹ đạo của chúng, điểm 𝐾 nằm
trên đoạn 𝑀𝑁, ở giữa 𝑀𝑁 sao cho 𝑀𝐾 = 2𝐾𝑁. Biết gia tốc của 𝑀 và 𝑁 lần lượt là 3 cm/s 2 và
−6 m/s2 . Gia tốc của điểm 𝐾 bằng
A. 2 m/s 2 . B. −2 m/s 2 . C. 3 m/s2 . D. −3 m/s 2 .
Câu 28: Quan sát dao động của một vật trên đoạn thẳng 𝑀𝑁 = 20 cm thì thấy khi đi qua 𝑀 hoặc 𝑁 thì
vật đổi chiều chuyển động và khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí này là 0,1 s. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 200 cm/s. B. 75 cm/s. C. 100 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên
vật ngoại lực 𝐹 = 20 cos(0,01𝜋𝑡) (𝑁) (t tính bằng 𝑚𝑠) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy 𝜋 2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,1 g B. 1 kg C. 150 g D. 0,1 kg
Câu 30: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi
ℓ1 , 𝑠01 , 𝐹1 và ℓ2 , 𝑠02 , 𝐹2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ
nhất và của con lắc thứ hai. Biết ℓ2 = 2ℓ1 , 3𝑠02 = 2𝑠01. Tỉ số F1 /F2 bằng
A. 3 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/3
Câu 31: Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dao động
điều hòa (1) và (2). Dao động (1) có vận tốc cực đại là
4 cm/s thì dao động (2) có vận tốc cực đại là?
A. 8/3 cm/s B. 9 cm/s
C. 4 cm/s D. 16/9 cm/s
Câu 32: Con lắc đơn với chiều dài dây treo 𝑙 = 1 m, điểm treo 𝑂 chuyển
động thẳng biến đổi đều với gia tốc 𝑎 = 10 m/s2 . Biết 𝛽 = 1200 ,
lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Chu kì dao động bé của con lắc này bằng
A. 1.98 s.
B. 1,13 s.
C. 1,22 s.
D. 1,51 s.
Câu 33: Vật dao động điều hoà với chu kì 1 (s). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại một thời điểm
vật có động năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,04 (s) tỉ số động năng và thế năng của vật
là b. Giá trị của b bằng
A. 3 hoặc 1/3. B. 0,52 hoặc 2,96. C. 0,35 hoặc 2,86. D. 3,2 hoặc 0,42.
Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 = ℓ = 114 cm với đầu 𝐴 cố định và đầu 𝐵 tự do. Biết
biên độ dao động của phần tử bụng là 4 mm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm dao
động cùng biên độ 2 mm và cùng pha với nhau là 104 cm. Số bó sóng trên sợi dây là
A. 9 B. 10 C. 5 D. 6
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn
định. Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là điểm bụng gần
𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡.
Biết rằng giá trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời gian được mô
tả bởi đồ thị như hình bên. Tốc độ cực đại của điểm 𝐵 là
A. 25𝜋 cm/s. B. 50𝜋 cm/s.
C. 50√2𝜋 cm/s. D. 100𝜋 cm/s.
Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất
lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà
phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 26,6𝜆.
Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,31𝜆. B. 13,33𝜆. C. 13,38𝜆. D. 13,53𝜆.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm khảo sát sóng dừng trên một sợi dây
đàn hồi với sơ đồ như hình vẽ. Đầu 𝐴 của sợi dây được gắn
với một máy phát dao động, tần số 𝑓 không đổi. Sợi dây
nằm ngang, vắt qua ròng rọc lí tưởng, đầu còn lại của nó gắn
với gia trọng 𝑚. Tiến hành bật máy phát, điều chỉnh khối
lượng của gia trọng thì thấy khi 𝑚 = 𝑚1 trên dây hình thành
sóng dừng với 4 bó sóng. Biết rằng vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai độ lớn lực
căng của sợi dây; cho rằng trong thí nghiệm trên khối lượng riêng, nhiệt độ của sợi dây thay đổi
không đáng kể. Nếu điều chỉnh gia trọng 𝑚 = 4𝑚1 thì trên dây hình thành sóng dừng với
A. 2 bó sóng. B. 8 bó sóng. C. 16 bó sóng. D. 1 bó sóng.
Câu 38: Một vật khối lượng 𝑚1 = 3 kg được gắn vào một lò xo nhẹ, độ
cứng 𝑘 = 24 N/cm, đầu còn lại của lò xo cố định vào tường.
Một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua ròng rọc lí tưởng, nối 𝑚1 và
𝑚2 = 12 kg lại với nhau như hình vẽ. Lấy 𝑔 = 10 = 𝜋 2 m/s2 ,
bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu 𝑚2 được giữ ở vị trí sao cho lò xo
giãn một đoạn 17,5 cm, thả nhẹ. Tốc độ mà vật 𝑚2 đạt được khi nó đi qua vị trí dây chùng là
A. 25π cm/s. B. 25√3𝜋 cm/s. C. 50𝜋 cm/s. D. 10√21𝜋 cm/s.
Câu 39: Hai vật 𝑚1 và 𝑚2 có cùng khối lượng 200 g được nối
với nhau bởi một lò xo có độ cứng 𝑘 = 50 N/m nằm
ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt sàn
là 𝜇 = 0,05. Ban đầu lò xo không biến dạng. vật 𝑚1 đặt sát tường, ta truyền cho 𝑚2 một vận tốc
𝑣0 hướng về phía tường. Hỏi giá trị tối thiểu của 𝑣0 là bao nhiêu để vật 𝑚1 bong ra khỏi tường
⃗⃗⃗⃗
A. 10√2 cm/s B. 5√3 cm/s C. 5√6 cm/s D. 4√5 cm/s
Câu 40: Vật nặng có khối lượng m1 = 10 kg được mắc vào một đầu
của lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng của lò xo là
k = 100 N/m. Đầu còn lại của lò xo được gắn vào tường. Hệ
được đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát
giữa mặt phẳng và vật có giá trị 0,2. Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo không biến dạng.
Một viên đạn có khối lượng m = 1 kg bay với vận tốc có độ lớn v0 = 10 m/s hợp với phương
nằm ngang góc 𝛼 = 300 đến cắm vào vật m1 . Giả sử lực tương tác giữa m và m1 rất lớn so với
trọng lực của chúng. Coi thời gian va chạm đủ nhỏ để lò xo chưa kịp biến dạng trong quá trình
xảy ra va chạm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ nén cực đại của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 09


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Đại lượng 𝑥 là
A. tần số góc B. pha ban đầu C. li độ dao động D. biên độ dao động
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng tần số có li độ lần lượt là x và y. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa x
và y là
A. đường elip. B. đường tròn C. đường sin. D. đoạn thẳng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
 x  y x y
  +   − 2. . .cos  = sin  → elip. Chọn A
2

 A  B  A B
Câu 4: Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là 𝑡1 , 𝑡2 và 𝑡3 lần lượt là 𝑊1 , 𝑊2 và
𝑊3 . Chọn phương án đúng.
A. W1 > W2 > W3 . B. W3 > W2 > W1 . C. W2 > W1 > W3 . D. W1 = W2 = W3 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng luôn giảm dần theo thời gian ⇒ Chọn A
Câu 5: Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴cos(𝜔2 𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là các hằng
số dương. Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là
A. 𝜔𝐴. B. 2𝜔𝐴. C. 𝜔𝐴2 . D. 𝜔2 𝐴.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
Ta có: 𝑣max = 𝜔 𝐴. Chọn D
Câu 6: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 𝜆. Hai phần tử luôn có cùng
tốc độ thì vị trí cân bằng giữa chúng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
𝜆 𝜆
A. 𝜆. B. 2. C. 4. D. 2𝜆.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử sóng có cùng tốc độ là nửa bước
sóng (dao động tại hai phần tử này ngược pha). Chọn B
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng 𝜆. Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động vuông
pha nhau là
𝜆 𝜆
A. B. C. 𝜆 D. 2𝜆
4 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 d  
 = = d =
. Chọn A
 2 4
Câu 8: Dao động cơ lan truyền trong một môi trường
A. không làm cho các phần tử môi trường dao động.
B. là sóng dừng.
C. làm cho các phần tử môi trường dao động xung quanh vị trí cân bằng.
D. làm cho các phần tử môi trường trôi theo hướng truyền sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Sóng cơ truyền qua làm cho các phần
tử môi trường dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng. ⇒ Chọn C
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, khoảng cách giữa hai vị trí biên là
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
L = 2 A = 2.3 = 6cm . Chọn C
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Bước sóng bằng
A. 0,4 m. B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1,25 m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 360
= = = 0,8m . Chọn B
f 450
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 5cos(10𝑡 + 𝜋)(cm). Tính vận tốc cực đại của
vật?
A. 0,5 m/s B. 5𝜋 m/s C. 5 m/s D. 0,5𝜋 m/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax =  A = 10.5 = 50cm / s = 0,5m / s . Chọn A
Câu 12: Một phần đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa
được cho như hình vẽ. Pha ban đầu của dao động này là
𝜋 𝜋
A. − 3 . B. 3 .
2𝜋 2𝜋
C. . D. − .
3 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 2
x=−   = − . Chọn D
2 3
Câu 13: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Chiều dài dây treo là 50 cm. Tính
biên độ góc của con lắc
A. 2, 50 B. 40 C. 2, 30 D. 4, 40
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
s0 = l0  2 = 50.0  0 = 0,04rad  2,3o . Chọn C
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60 cm với hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với
4 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng
A. 60 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 15 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
l = k .  60 = 4.   = 30cm . Chọn C
2 2
Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là 𝑢 = Acos(𝜋𝑡 − 2𝜋𝑥) với 𝑡 đo bằng s, x
đo bằng m. Bước sóng của sóng này là
A. 1 m B. 2𝜋m C. 𝜋m D. 2 m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
2 =   = 1m . Chọn A

Câu 16: Một nguồn dao động phát ra bước sóng 11/12 m. Quãng đường mà sóng này truyền đi được khi
nguồn thực hiện 36 dao động toàn phần là
A. 3 m. B. 13 m. C. 23 m. D. 33 m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
11
t = 36T → s = 36 = 36. = 33m . Chọn D
12
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 16 cm. Lấy g = 𝜋 2 m/s 2 .
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là
A. 0,8 s B. 0,4 s C. 2,5 s D. 1,25 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l0 0,16
T = 2 = 2 = 0,8s . Chọn A
g 2
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Biết cơ năng của con
lắc là 0,01 J. Tính biên độ dao động của con lắc
A. 2 cm B. 1 cm C. 2√2 cm D. 4 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
W = kA2  0, 01 = .50. A2  A = 0, 02m = 2cm . Chọn A
2 2
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Nếu chiều dài con
lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là:
A. 0,71 Hz B. 1,41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 g f l f 1
f =  2 = 1  2 =  f 2  0, 71Hz . Chọn A
2 l f1 l2 1 2
𝐴
Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Tại vị trí có li độ 𝑥 = vật có động
4
𝐴
năng là 𝐸. Tại vị trí có li độ 𝑥 = động năng của vật bằng
2
A. 0,5𝐸. B. 0,8𝐸. C. 0,6𝐸. D. 0,75𝐸.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
 A
A − 
2

Wd = k ( A2 − x 2 )   2  = 0,8 . Chọn B
1 E'
= 2
2 E  A
A2 −  
4
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 𝜔 = 2 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Tại thời điểm t = 0
tốc độ vật đang giảm. Phương trình dao động của vật có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + 3 ) B. 𝑥 = Acos (2𝑡 + 3 )
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − 3 ) D. 𝑥 = Acos (2𝑡 − 3 )
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tốc độ vật đang giảm  vật đang đi ra biên. Chọn D
Câu 22: Một vật dao động với phương trình 𝑥 = 10cos(2𝜋𝑡 + φ)cm; 𝑡 tính bằng s. Quãng đường mà vật
1
này đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 𝑡 = 3 s có thể là
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2  smin = A = 10cm

 = t =  . Chọn D
3  smax = A 3 = 10 3cm

Câu 23: Một vât thực hiện đồng thời hai dao đông điều hoà có phương trình: 𝑥1 = 𝐴1 cos(ω𝑡 + 𝜋/6)cm;
x2 = 3√3cos(ωt + 𝜋/2)cm. Biết biên độ của vật là 9 cm. Khi đó biên độ A1 là:
A. 3 cm B. 3√3 cm C. 3√6 cm D. 6√3 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
  
 =  2 − 1 = − =
2 6 3

( )
2
A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos   92 = A12 + 3 3 + 2 A1.3 3 cos  A12 + 3 3 A1 − 54 = 0
3
 A1 = 3 3cm . Chọn B
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc của nó là v1 =
−40√3𝜋cm/s; khi có li độ x2 = 4√2 cm thì vận tốc là v2 = 40√2𝜋cm/s. Chu kì là
A. 0,2 s. B. 0,1 s C. 0,05 s D. 0,025 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 4 2  40 3  2
  +   = 1 1 1
 v  =
 
2
x  v   A = 8cm
2
 A  max  A
2
64
  +  =1     
 A   vmax   21 = 1 vmax = 80 cm / s
2 2
 4 2   40 2 
  +   = 1  vmax 6400 2
 A   vmax 
v 80 2
 = max = = 10 (rad/s) → T = = 0, 2 s . Chọn A
A 8 
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: 𝑥1 = A1 cos𝜔t và x2 = 2,5√3cos(𝜔t + 𝜑2 )
cm thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Nếu A1 đạt cực đại thì độ lớn 𝜑2 bằng bao nhiêu?
A. 𝜋/2. B. 𝜋/6. C. 𝜋. D. 5𝜋/6.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A1max x = A + A2 = 2,5 + 2,5 3 xảy ra khi 2 dao động ngược pha  2 =  . Chọn C
𝜋
Câu 26: Một sóng lan truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑢 = 5cos (10𝜋𝑥 + 15𝜋𝑡 + 3 ) mm,
𝑥 được tính bằng m, 𝑡 được tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ của sóng là 5 mm. B. Sóng truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥
C. Sóng truyền với tốc độ 1,5 m/s. D. Bước sóng của sóng là 0,2 m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
10 =   = 0, 2m

 15
v = . = 0, 2. = 1,5m / s
2 2
Nhận thấy, tại thời điểm 𝑡 xác định, với 𝑥 tăng thì pha dao dao động cũng tăng → sóng truyền
ngược chiều dương của trục 𝑂𝑥. Chọn B
Câu 27: Xét một chất điểm dao động điều hòa. 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên quỹ đạo của chúng, điểm 𝐾 nằm
trên đoạn 𝑀𝑁, ở giữa 𝑀𝑁 sao cho 𝑀𝐾 = 2𝐾𝑁. Biết gia tốc của 𝑀 và 𝑁 lần lượt là 3 cm/s 2 và
−6 m/s2 . Gia tốc của điểm 𝐾 bằng
A. 2 m/s 2 . B. −2 m/s 2 . C. 3 m/s2 . D. −3 m/s 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
xM + 2 xN a + 2aN 3 − 2.6
MK = 2 KN  xK − xM = 2 ( xN − xK )  xK =  aK = M = = −3m / s 2
3 3 3
Chọn D
Câu 28: Quan sát dao động của một vật trên đoạn thẳng 𝑀𝑁 = 20 cm thì thấy khi đi qua 𝑀 hoặc 𝑁 thì
vật đổi chiều chuyển động và khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí này là 0,1 s. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 200 cm/s. B. 75 cm/s. C. 100 cm/s. D. 45 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
s = 2MN = 2.20 = 40cm
T
= 0,1s  T = 0, 2 s
2
s 40
vtb = = = 200cm / s . Chọn A
T 0, 2
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên
vật ngoại lực 𝐹 = 20 cos(0,01𝜋𝑡) (𝑁) (t tính bằng 𝑚𝑠) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy 𝜋 2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,1 g B. 1 kg C. 150 g D. 0,1 kg
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
k 100
=  10 =  m  0,1kg . Chọn D
m m
Câu 30: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi
ℓ1 , 𝑠01 , 𝐹1 và ℓ2 , 𝑠02 , 𝐹2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ
nhất và của con lắc thứ hai. Biết ℓ2 = 2ℓ1 , 3𝑠02 = 2𝑠01. Tỉ số F1 /F2 bằng
A. 3 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
s F s l 3
Fmax = m.g . 0  1 = 01 . 2 = .2 = 3 . Chọn A
l F2 s02 l1 2
Câu 31: Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dao động
điều hòa (1) và (2). Dao động (1) có vận tốc cực đại là
4 cm/s thì dao động (2) có vận tốc cực đại là?
A. 8/3 cm/s B. 9 cm/s
C. 4 cm/s D. 16/9 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T2 = 1,5T1  1 = 1,52 ⎯⎯⎯⎯
A1 =1,5 A2
→ v1max = 1,52 v2max = 4  v2,max = 16 / 9 (cm/s). Chọn D
Câu 32: Con lắc đơn với chiều dài dây treo 𝑙 = 1 m, điểm treo 𝑂 chuyển
động thẳng biến đổi đều với gia tốc 𝑎 = 10 m/s2 . Biết 𝛽 = 1200 ,
lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Chu kì dao động bé của con lắc này bằng
A. 1.98 s.
B. 1,13 s.
C. 1,22 s.
D. 1,51 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
g ' = g + aqt = g − a  g ' = g 2 + a 2 − 2 ga cos  = 102 + 102 − 2.10.10.cos120o = 10 3m / s 2
l 1
T ' = 2 = 2  1,51s . Chọn D
g' 10 3
Câu 33: Vật dao động điều hoà với chu kì 1 (s). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại một thời điểm
vật có động năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,04 (s) tỉ số động năng và thế năng của vật
là b. Giá trị của b bằng
A. 3 hoặc 1/3. B. 0,52 hoặc 2,96. C. 0,35 hoặc 2,86. D. 3,2 hoặc 0,42.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
= = 2 (rad/s) →  = t = 2 .0, 04 = 0, 08
T
Wt Wt 1
= =
W Wd + Wt b + 1
2 2
 x1   x2  x1 x2 Wt1 Wt 2 W W
  +   − 2. . .cos  = sin   +  2. t1 . t 2 .cos 0, 08 = sin 2 0, 08
2

 A  A A A W W W W
1 1 1 1 b  0,35
 +  2. . .cos 0, 08 = sin 2 0, 08   . Chọn C
2 b +1 2 b +1 b  2,86
Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 = ℓ = 114 cm với đầu 𝐴 cố định và đầu 𝐵 tự do. Biết
biên độ dao động của phần tử bụng là 4 mm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm dao
động cùng biên độ 2 mm và cùng pha với nhau là 104 cm. Số bó sóng trên sợi dây là
A. 9 B. 10 C. 5 D. 6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A  
A = b  cách nút gần nhất và cách bụng gần nhất . Ta có hình vẽ minh họa 2TH
2 12 6
 
TH1: AB = AM + MN + NB  114 = + 104 +   = 40cm
12 6
AM NB
 40
AB = ( k + 0,5 ) .  114 = ( k + 0,5 ) .  k = 5, 2 (loại)
2 2
  
TH2: AB = AM + MN + NB  114 = + 104 + +   = 24cm
12 12 4 AM N B
 24
AB = ( k + 0,5 ) .  114 = ( k + 0,5 ) .  k = 9 . Chọn A
2 2
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn
định. Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là điểm bụng gần
𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡.
Biết rằng giá trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời gian được mô
tả bởi đồ thị như hình bên. Tốc độ cực đại của điểm 𝐵 là
A. 25𝜋 cm/s. B. 50𝜋 cm/s.
C. 50√2𝜋 cm/s. D. 100𝜋 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 2
Từ Lmax đến Lmin là B đi từ biên đến vtcb hết = 0, 05s  T = 0, 2 s →  = = 10 rad / s
4 T
L2max = L2min + umax
2
 169 = 144 + A2  A = 5cm
vmax =  A = 10 .5 = 50 (cm/s). Chọn B
Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất
lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà
phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 26,6𝜆.
Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,31𝜆. B. 13,33𝜆. C. 13,38𝜆. D. 13,53𝜆.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 MA = k1
ĐK cực đại ngược pha nguồn  với k1 , k2 nguyên dương. Chuẩn hóa  = 1
 MB = k2 
MA2 + MB 2 AB 2 k12 + k2 2 26, 62
MI =
2
− = −  13,32  k12 + k2 2  707,56
2 4 2 4
Xét lần lượt k12 + k22 = 708;709;710;... để tìm ( k12 + k2 2 ) có 𝑘1 , 𝑘2 nguyên dương
min

Khi k12 + k2 2 = 709  k2 = 709 − k12 → TABLE

(thỏa mãn)
709 26, 62
Vậy MI min = −  13,33 . Chọn B
2 4
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm khảo sát sóng dừng trên một sợi dây
đàn hồi với sơ đồ như hình vẽ. Đầu 𝐴 của sợi dây được gắn
với một máy phát dao động, tần số 𝑓 không đổi. Sợi dây
nằm ngang, vắt qua ròng rọc lí tưởng, đầu còn lại của nó gắn
với gia trọng 𝑚. Tiến hành bật máy phát, điều chỉnh khối
lượng của gia trọng thì thấy khi 𝑚 = 𝑚1 trên dây hình thành
sóng dừng với 4 bó sóng. Biết rằng vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai độ lớn lực
căng của sợi dây; cho rằng trong thí nghiệm trên khối lượng riêng, nhiệt độ của sợi dây thay đổi
không đáng kể. Nếu điều chỉnh gia trọng 𝑚 = 4𝑚1 thì trên dây hình thành sóng dừng với
A. 2 bó sóng. B. 8 bó sóng. C. 16 bó sóng. D. 1 bó sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 v 1 1 1 k m1 k 1
l = k. = k. k =  2 =  2 =  k2 = 2 . Chọn A
2 2f v T mg k1 m2 4 4
Câu 38: Một vật khối lượng 𝑚1 = 3 kg được gắn vào một lò xo nhẹ, độ
cứng 𝑘 = 24 N/cm, đầu còn lại của lò xo cố định vào tường.
Một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua ròng rọc lí tưởng, nối 𝑚1 và
𝑚2 = 12 kg lại với nhau như hình vẽ. Lấy 𝑔 = 10 = 𝜋 2 m/s2 ,
bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu 𝑚2 được giữ ở vị trí sao cho lò xo
giãn một đoạn 17,5 cm, thả nhẹ. Tốc độ mà vật 𝑚2 đạt được khi nó đi qua vị trí dây chùng là
A. 25π cm/s. B. 25√3𝜋 cm/s. C. 50𝜋 cm/s. D. 10√21𝜋 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m g 12.10
OO ' = 2 = = 0, 05m = 5cm → A = 17,5 − 5 = 12,5cm
k 2400
k 2400
= =  4 (rad/s)
m1 + m2 3 + 12
g 10
Dây chùng khi m2 g = −m2 2 x  x = − =− = −0, 0625m = −6, 25cm

( )
2 2
4 10
v =  A2 − x 2 = 4 . 12,52 − 6, 252 = 25 3 (cm/s). Chọn B
Câu 39: Hai vật 𝑚1 và 𝑚2 có cùng khối lượng 200 g được nối
với nhau bởi một lò xo có độ cứng 𝑘 = 50 N/m nằm
ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt sàn
là 𝜇 = 0,05. Ban đầu lò xo không biến dạng. vật 𝑚1 đặt sát tường, ta truyền cho 𝑚2 một vận tốc
𝑣0 hướng về phía tường. Hỏi giá trị tối thiểu của 𝑣0 là bao nhiêu để vật 𝑚1 bong ra khỏi tường
⃗⃗⃗⃗
A. 10√2 cm/s B. 5√3 cm/s C. 5√6 cm/s D. 4√5 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Để m1 bong ra khỏi tường thì k l  Fms  độ dãn tối thiểu 0,2 O 0,2

 mg 0, 05.0, 2.10 O1
l = = = 0, 002m = 0, 2cm O2
k 50
50
Ban đầu tại O có v0 =  A2 − x 2 = 0,82 − 0, 22 = 5 6 (cm/s). Chọn C
0, 2
1 2 1
 2 mv0 − 2 k lnen max = Fms lnen max
2

Bảo toàn năng lượng: 


 1 k l 2 1
k l 2 = Fms ( lnen max + l )
nen max −
 2 2
1 1

 2 .0, 2.v0 − 2 .50.lnen max = 0,1.lnen max
2 2
6
v0 = m = 5 6cm
  20 . Chọn C
1
 .50.l 1
nen max −
2
.50.0, 002 = 0,1. ( lnen max + 0, 002 ) lnen max = 0, 006m
2
 2 2
Câu 40: Vật nặng có khối lượng m1 = 10 kg được mắc vào một đầu
của lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng của lò xo là
k = 100 N/m. Đầu còn lại của lò xo được gắn vào tường. Hệ
được đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát
giữa mặt phẳng và vật có giá trị 0,2. Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo không biến dạng.
Một viên đạn có khối lượng m = 1 kg bay với vận tốc có độ lớn v0 = 10 m/s hợp với phương
nằm ngang góc 𝛼 = 300 đến cắm vào vật m1 . Giả sử lực tương tác giữa m và m1 rất lớn so với
trọng lực của chúng. Coi thời gian va chạm đủ nhỏ để lò xo chưa kịp biến dạng trong quá trình
xảy ra va chạm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ nén cực đại của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Lực tương tác giữa 𝑚 và 𝑚1 rất lớn so với trọng lực của chúng nên bỏ qua trọng lực
(
Biến thiên động lượng bằng xung lượng của lực: ( m + m1 ) v − mv0 = Fms + N t )
( m + m1 ) v − mv0 cos  = − Fms t
 ( m + m1 ) v − mv0 cos  = Fms = 
⎯⎯Ox
→  
Oy
−mv0 sin  = − N t
 −mv0 sin  N


(1 + 10 ) v − 1.10.cos 30o = 0, 2  v = 5 3 − 1 m / s
−1.10.sin 30o 11
1 1
Bảo toàn năng lượng ( m + m1 ) v 2 − k lmax 2
=  g ( m + m1 ) lmax
2 2
2
1  5 3 −1  1
 . (1 + 10 ) .   − .100lmax = 0, 2.10. (1 + 10 ) lmax  lmax  0, 099m = 9,9cm .
2

2  11  2
Chọn D
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.A 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B
11.A 12.D 13.C 14.C 15.A 16.D 17.A 18.A 19.A 20.B
21.D 22.D 23.B 24.A 25.C 26.B 27.D 28.A 29.D 30.A
31.D 32.D 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.B 39.C 40.D

You might also like