You are on page 1of 17

CÁC ĐỀ ÔN TẬP

ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


ĐỀ 1:
Câu 1: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau đoạn bằng số nguyên lần bước sóng
luôn dao động cùng
A. tần số và cùng biên độ. B. tần số và cùng pha.
C. biên độ và cùng tần số. D. năng lượng và cùng chu kỳ.
Câu 2: Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ lần lượt là 2 s và 1 s,
biên độ góc lần lượt là 01 và 02. Biết rằng khi qua vị trí cân bằng hai con lắc có tốc độ bằng

nhau. Tỉ số bằng
A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Tại vị trí
biên lực đàn hồi lò xo có độ lớn 2 N. Biết mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao
động của con lắc bằng
A. 0,05 J. B. 0,025 J. C. 0,1 J. D. 0,2 J.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về cùng pha với
A. thế năng. B. vận tốc. C. gia tốc. D. li độ.
Câu 5: Chất điểm M có khối lượng 400 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x 1 = 5cos10t (cm, s) và x2 = 12sin(10t – /2)
(cm, s). Năng lượng dao động của chất điểm M bằng
A. 578 mJ. B. 338 mJ. C. 162 mJ. D. 98 mJ.
Câu 6: Một sóng âm truyền đi trong một môi trường với tốc độ 5 m/s. Hai điểm trên phương
truyền sóng cách nhau 2 cm dao động lệch pha nhau /2 rad. Tần số sóng bằng
A. 62,5 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 31,25 Hz.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây 1,6 m dao động điều hòa trên một cung tròn có
chiều dài 8 cm. Biên độ góc của con lắc đơn này là
A. 0,05 rad. B. 0,02 rad. C. 0,04 rad. D. 0,025 rad.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8 cm, khi qua vị trí cân bằng
vật có tốc độ 80 cm/s. Chu kỳ dao động của vật bằng

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 9: Dao động cưỡng bức có biên độ
A. lớn nhất khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. B. tăng khi tần số ngoại
lực tăng.
C. bằng biên độ ngoại lực. D. giảm khi tần số ngoại
lực giảm.
Câu 10: Định nghĩa nào sau đây là sai?
A. Biên độ sóng là biên độ dao động tại một điểm trong trong môi trường có sóng truyền qua.
B. Tần số sóng là tần số dao động của tất cả các điểm trong môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kỳ sóng.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động tại một điểm trong trong môi trường có sóng truyền
qua.
Câu 11: Khi vật dao động điều hòa đi từ biên dương về vị trí cân bằng thì đại lượng nào sau
đây có giá trị dương?
A. Vận tốc. B. Li độ. C. Lực kéo về. D. Gia tốc.
Câu 12: Tại cùng một nơi ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1, l2, l3 dao động điều hòa
với chu kỳ lần lượt là T1, T2, T3. Nếu l3 = l1 – l2 thì ta có
A. T3 = T1 – T2. B. T3 = . C. T3 = . D. T3 =

.
Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trinh lần lượt là x1 = – 3cos(2t – /3) (cm, s) và x2 = 2sin(2t + /6) (cm, s). Độ lệch
pha giữa hai chất điểm này có độ lớn bằng

A. rad. B.  rad. C. rad. D. rad.


Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo 10 N/m, khối lượng vật nhỏ 100 g, dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Nếu chọn gốc thời gian là
lúc vật qua vị trí có li độ x = – 3 cm với vận tốc v = – 10 cm/s thì giá trị của  bằng

A. – rad. B. – rad. C. rad. D. rad.


Câu 15: Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động
A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang với mốc thế năng chọn tại
vị trí cân bằng. Khi con lắc qua vị trí có li độ 3 cm thì thế năng bằng 3 lần động năng. Biên
độ dao động của vật nhỏ bằng
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Nếu ban đầu vật có li độ 6 cm thì
sau đó 1 s vật có li độ bằng
A. – 6 cm. B. – 3 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 18: Khi tăng khối lượng quả cầu con lắc lò xo lên 2 lần thì chu kỳ dao động của nó
A. giảm lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng
lần.
Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn thực hiện 50 dao động
toàn phần trong thời gian 1 phút 20 giây. Lấy 2 = 10, chiều dài dây treo con lắc bằng
A. 128 cm. B. 80 cm. C. 64 cm. D. 160 cm.
Câu 20: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
với phương trình lần lượt: x1 = 4cos(5t + 5/6) (cm) và x2 = cos(5t + /12) (cm). Dao
động của chất điểm có phương trình
A. x = 4 cos(5t + 2/3) (cm). B. x = 4 cos(5t + /3) (cm).
C. x = 4cos(5t + /3) (cm). D. x = 4cos(5t + 2/3) (cm).
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây l, khối lượng vật nhỏ là m, dao động điều hòa với
biên độ góc 0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
vật nhỏ qua vị trí có li độ góc  thì vật có động năng là

A. Wđ = mgl (02 – 2). B. Wđ = mgl (32 – 202).

C. Wđ = mgl (32 – 202). D. Wđ = mgl (02 – 2).


Câu 22: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ
nhỏ nhất khi hai dao động thành phần
A. lệch pha /4. B. ngược pha. C. cùng pha. D. vuông pha.
Câu 23: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc
vào khối lượng và biên độ?
A. Chu kỳ. B. Cơ năng. C. Lực kéo về. D. Tốc độ cực
đại.
Câu 24: Một sóng ngang truyền đi trong một môi trường với bước sóng 20 cm. Hai điểm trên
phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao động
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha
nhau 3/4 rad.
Câu 25: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biên độ dao động của chất điểm chỉ có thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 14 cm. D. 2 cm.
Câu 26: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây
theo chiều dương trục Ox, với tốc độ 60 cm/s. Hình vẽ
mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t. Tại thời điểm
này, điểm M trên dây có vận tốc
A. – 50 cm/s. B. – 25 cm/s.
C. 50 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 27: Vật dao động điều hòa đang chuyển động chậm dần khi
A. có động năng đang tăng. B. đi qua vị trí có li độ âm.
C. đi theo chiều âm trục tọa độ. D. có thế năng đang tăng.
Câu 28: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa với mốc thế năng chọn tại vị trí cân
bằng thì thế năng có giá trị cực đại
A. bằng động năng tại vị trí cân bằng. B. bằng cơ năng toàn phần.
C. khi tốc độ của vật cực đại. D. khi lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo 50 N/m, khối lượng vật nhỏ 2 kg, dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ bằng 6 cm. Gia tốc của vật nhỏ có giá trị lớn nhất bằng
A. 1,5 m/s2. B. 15 cm/s2. C. 30 cm/s2. D. 3 m/s2.
Câu 30: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền đi trong một môi trường với tốc độ 32 cm/s.
Xét hai điểm M và N trên phương truyền, cách nguồn lần lượt 18 cm và 32 cm. Số điểm dao
dộng cùng pha với nguồn có trong khoảng giữa MN (không kể M, N) là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động tự do có biên độ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.
D. Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản môi trường càng lớn.
Câu 32: Trong dao động điều hòa ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng. B. Pha dao động, pha ban đầu, lực kéo
về.
C. Li độ, vân tốc, gia tốc. D. Thế năng, động năng, cơ năng.
Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ giống nhau, dao động điều
hòa theo phương vuông góc mặt nước với phương trình u A = uB = cos50t (cm, s), tạo ra hai
sóng truyền đi trên mặt nước với tốc độ 75 cm/s. Biết biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Gọi O là trung điểm của AB và M là điểm trên AB có biên độ dao động 2 cm, trong khoảng
giữa OM còn có 5 điểm khác dao động cùng biên độ với M. Khoảng cách OM bằng
A. 6 cm. B. 7,5 cm. C. 9 cm. D. 10,5 cm.
Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với
phương trình li độ s = 3cos5t (cm, s). Biên độ góc của dao động này bằng
A. 0,075 rad. B. 0,050 rad. C. 0,025 rad. D. 0,1 rad.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn giống nhau, điểm cực đại và
điểm cực tiểu kế nhau nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn
A. cách nhau đoạn bằng nửa bước sóng. B. dao động ngược pha nhau.
C. cách nhau đoạn bằng một phần tư bước sóng. D. dao động cùng pha nhau.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Nếu gọi aM là giá trị
cực đại của gia tốc a thì qua quan hệ nào sau đây là đúng?

A. + = 1. B. – = 0. C. – = 1. D. +
= 0.
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ giống nhau, dao động điều
hòa theo phương vuông góc mặt nước với biên độ 2 cm, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt
nước với bước sóng 10 cm. Biết biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước
cách A 25 cm và cách B 5 cm dao động với biên độ
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0. D. 2 cm.
Câu 38: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng phương được gọi là hai nguồn kết hợp khi chúng
có cùng
A. tần số và biên độ khác nhau. B. biên độ và cùng tần số.
C. biên độ và cùng pha. D. tần số và ngược pha nhau.
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn giống nhau, điểm nằm trên
đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn luôn dao động
A. cùng pha với hai nguồn. B. với biên độ cực tiểu.
C. ngược pha với hai nguồn. D. với biên độ cực đại.
Câu 40: Tại hai điểm A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước nằm ngang, có đặt hai nguồn
sóng cơ giống nhau dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao
động với biên độ cực đại có trên AB là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
ĐỀ 2:

Câu 1: Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa
A. bằng thế năng tại thời điểm ban đầu. B. biến thiên điều hòa theo thới gian.
C. tỉ lệ với biên độ dao động. D. bằng động năng khi vật qua vị trí cân
bằng.
Câu 2: Một chất điểm có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 6cos(10t + 2/3) (cm, s) và x2 = 8sin(10t
– 5/6) (cm, s). Năng lượng dao động của chất điểm này là
A. 2 mJ. B. 98 mJ. C. 49 mJ. D. 50 mJ.
Câu 3: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 2cos(t – 0,02x) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại cùng một thời điểm, hai điểm trên phương truyền sóng cùng có li
độ 1 cm, cách nhau đoạn ngắn nhất bằng

A. 1 m. B. m. C. m. D. 0,5 m.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Biên độ sóng là biên độ dao động tại một điểm trong môi trường có sóng truyền qua.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng truyền càng nhanh khi biên độ sóng càng lớn.
D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
Câu 5: Một chất điểm dao động dao động điều hòa trên trục Ox, đại lượng nào trong các đại
lượng sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Chu kỳ. B. Thế năng. C. Gia tốc. D. Động
năng.
Câu 6: Một sóng ngang truyền đi trên dây đàn hồi dài vô hạn với bước sóng . Hai điểm trên
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau luôn cách nhau đoạn (với k = 0, 1, 2, 3…. )

A. d = (2k + 0,5) . B. d = (2k + 1). C. d = (k + 0,5). D. d = (k +

0,5) .
Câu 7: Động năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tăng khi quả cầu đi
A. qua vị trí li độ dương theo chiều dương trục toạ độ. B. qua vị trí li độ âm theo chiều
dương trục toạ độ.
C. qua vị trí li độ âm theo chiều âm trục toạ độ. D. từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5t – /2) (cm, s). Thời
điểm vật có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn bằng
A. 50 cm/s2. B. 25 cm/s2. C. 50 cm/s2. D. 25 cm/s2.
Câu 9: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kỳ T 1, T2 và với biên độ
góc là 01, 02. Biết biên độ cong của hai con lắc bằng nhau (s 01 = s02). Quan hệ nào sau đây là
đúng?

A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 10: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 60 cm/s. Hai điểm trên phương
truyền sóng gần nhau nhất, cách nhau đoạn 2 cm dao động lệch pha nhau /3 rad. Tần số
sóng là
A. 15 Hz. B. 5 Hz. C. 7,5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có
khối lượng vật nhỏ là 0,5 kg. Độ cứng lò xo của con lắc lò xo là
A. 10 N/m. B. 20 N/m. C. 15 N/m. D. 5 N/m.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động không phụ thuộc lực cản môi trường.
B. Tần số dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
C. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo 10 N/m, khối lượng vật nhỏ 100 g, dao động
điều hòa theo phương ngang với mốc thế năng chọn tai vị trí cân bằng. Khi vật nhỏ có tốc độ
20 cm/s thì thế năng bằng 15 lần động năng. Biên độ dao động bằng
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động x = Acos3t (cm, s).
Biết vật đi từ vị trí có li độ x1 = 6 cm đến vị trí có li độ x = – 6 cm sau khoảng thời gian ngắn

nhất là s. Biên độ dao động là


A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A = 6 cm. D. A = 12
cm.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc 0, tại nơi có gia
tốc trong trường g. Khi qua vị trí có li độ góc  vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. v=( α 0−α ) √ gl . √
B. v=gl ( α 20−α 2❑). C. v=√ gl ( α 0−α ). D.

v= gl ( α −α ).
2
0
2

Câu 16: Khi trên dây đàn hồi xảy ra sóng dừng, hai điểm trên dây dao động cùng biên độ và
cùng pha là hai điểm
A. đối xứng qua nút sóng. B. nằm trong khoảng giữa hai nút kế
nhau.
C. bụng kế nhau. D. đối xứng nhau qua bụng sóng.
Câu 17: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn giống
nhau điểm nào sau đây?
A. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. B. Không phụ thuộc vào
biên độ dao động.
C. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. D. Phụ thuộc vào khối
lượng vật nhỏ.
Câu 18: Trong con lắc lò xo, khi giữ nguyên lò xo nhưng tăng khối lượng quả cầu lên 2 lần
và giảm biên độ dao động 2 lần thì năng lượng dao động
A. giảm 4 lần, chu kỳ giảm 2 lần. B. giảm 4 lần, chu kỳ tăng lần.
C. không đổi, chu kỳ tăng lần. D. tăng 2 lần, chu kỳ giảm 2 lần.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với mốc thế năng tại vị trí
cân bằng thì cơ năng của hệ là 0,5 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn 10 N. Độ
cứng lò xo bằng
A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 50 N/m. D. 75 N/m.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t – /3) (cm, s). tại

thời điểm t = s kể từ gốc thời gian, vật chuyển động


A. nhanh dần qua vị trí có li độ 2 cm. B. chậm dần qua vị trí có li độ – 2
cm.
C. nhanh dần qua vị trí có li độ 2 cm. D. chậm dần qua vị trí có li độ – 2 cm.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân
băng, khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. độ lớn lực kéo về tăng. B. độ lớn li độ giảm.
C. động năng tăng. D. thế năng giảm.
Câu 22: Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. luôn cùng cùng chiều với gia tốc. B. biến thiên điều hòa ngược pha với gia
tốc.
C. có độ lớn tỉ lệ với bình phương li độ dao động. D. biến thiên điều hòa cùng pha với li
độ.
Câu 23: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1
= 4 cm và A2 = 2 cm. Biết rằng tại thời điểm dao động (1) qua vị trí cân bằng thì dao động (2)
có li độ – 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 2 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 24: Chọn phát biểu sai. Chu kỳ sóng là
A. chu kỳ dao động của dao động của tất cả các phân từ trong môi trường có sóng truyền qua.
B. chu kỳ dao động của dao động của nguồn sóng.
C. thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng.
D. thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một đơn vị chiều dài.
Câu 25: Hai chất điểm thực hiện hai dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề
nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng đường thẳng vuông
góc với Ox tại O. Phương trình dao động của hai chất điểm này có dạng lần lượt là x 1 = –
Asint và x2 = Acos(t – /6). Tại thời điểm hai chất điểm cách nhau đoạn lớn nhất thì chất
điểm (1) có li độ x1 = – 3 cm và chất điểm (2) có li độ x 2 = 3 cm. Biên độ dao động của hai
chất điểm này là
A. A = 3 cm. B. A = 2 cm. C. A = 3 cm. D. A = 6 cm.
Câu 26: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2 cm. Biết tốc độ dao động
cực đại của nguồn sóng bằng 2 lần tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của nguồn sóng là
A. 0,5 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
0
Câu 27: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc 60 , khi qua vị trí cân bằng lực
căng dây có độ lớn 1,5 N. Khi đến biên lực căng dây có độ lớn
A. 1,000 N. B. 0,500 N. C. 0,750 N. D. 0,375 N.
Câu 28: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào vật dao động
A. có độ lớn không đổi theo thời gian. B. có biên độ lớn nhất.
C. có tần số bằng với tần số riêng của hệ. D. cân bằng với lực cản môi trường.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao
động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s. B. 85 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 30: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ 200 g, chiều dài dây 1 m dao động điều hòa
tại nơi có g = 10 m/s2 với cơ năng 2,5 mJ. Biên độ cong của con lắc là
A. s0 = 5 cm. B. s0 = 2,5 cm. C. s0 = 4 cm. D. s0 = 2 cm.
Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
với phương trình lần lượt là x 1 = cos(20t + /4) (cm, s) và x2 = cos(20t – /4) (cm,
s). Dao động của chất điểm có phương trình x = Acos(t + ), trong đó pha ban đầu  bằng
A. rad. B. – rad. C. – rad. D. – rad.
Câu 32: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ vật dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng lớn vật dao động tắt dần càng nhanh.
D. Động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây 61,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8
m/s2. Lấy  = 3,14. Số dao động toàn phần mà con lắc này thực hiện được trong thời gian 2
phút 37 giây là
A. 50 dao động. B. 200 dao động. C. 100 dao động. D. 150 dao
động.
Câu 34: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo là k, khối lượng vật nhỏ là m, dao động điều hòa
theo phương ngang khi đến biên vật có độ lớn gia tốc là a M, khi qua vị trí cân bằng vật có tốc
độ là

A. . B. . C. aM . D. aM .
0
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5 , khi đi qua vị trí có li độ góc
30 thì tỉ số động năng và cơ năng toàn phần là

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Lấy 2 = 10.
Thế năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian
A. 0,05 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,025 s.
Câu 37: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là A1, A2 là một dao động điều hòa có biên độ
A. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. B. luôn lớn
hơn A1 và A2.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. D. nhỏ nhất
bằng A2 – A1.
Câu 38: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một trục tọa độ trùng với
đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển
động tròn đều.
Câu 39: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau
/4 rad là
A. 1,00 m. B. 0,50 m. C. 0,75 m. D. 0,25 m.
Câu 40: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương,
cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 2cos2t (cm, s) và x2 = 4cos(2t + 2/3) (cm, s).
Tại thời điểm dao động (1) có li độ x1 = 1 cm thì chất điểm ở cách vị trí cân bằng đoạn
A. 2 cm. B. 3 cm. C. cm. D. 2 cm.
ĐỀ 3:
Câu 1: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ

2 cm, cùng tần số Hz và lệch pha nhau rad. Gia tốc cực đại của chất điểm này là
A. 400 cm/s2. B. 200 cm/s2. C. 400 cm/s2 D. 200
2
cm/s .
Câu 2: Vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động tại vị trí
A. lực kéo về đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều. C. có tốc độ cực đại. D. có thế
năng cực đại.
Câu 3: Dao động có tần số không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ là
A. dao động duy trì. B. dao động tự do. C. dao động tắt dần chậm. D. dao động
cưỡng bức.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,4 s, Biết
độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất bằng 2 lần trọng lực của vật. Lấy g = 10
m/s2 và 2 = 10. Biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai
điểm dao động ngược pha gần nhau nhất nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
A. 1,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 3 m.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa khi đi qua vị có li độ – 3 cm vật có tốc độ 45
cm/s, khi đi qua vị trí có li độ 3 cm vật có tốc độ 45 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm
này là
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 6 cm. D. 4,5 cm.
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Khi xảy ra cộng hưởng cơ, dao động cưỡng bức có
A. biên độ đạt giá trị lớn nhất. B. biên độ không phụ thuộc vào lực ma
sát môi trường.
C. tần số bằng tần số riêng của hệ. D. tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và biên độ dao động.
B. chiều dài sợi dây và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
C. nhiệt độ môi trường và vĩ độ địa lý tại nơi làm thí nghiệm.
D. chiều dài sợi dây và vĩ độ địa lý tại nơi làm thí nghiệm.
Câu 9: Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức đều là những dao động có
A. chịu tác dụng của lực cản môi trường. B. chịu tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn.
C. tần số bằng tần số riêng của hệ. D. biên độ không thay đổi theo thời
gian.
Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng quả cầu là 200 g dao động điều hòa với tần số 5 Hz.
Lấy 2  10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 20 N/m. B. 10 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m.
Câu 11: Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương,
A. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên
độ và cùng pha.
C. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần
số và cùng biên độ.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, khi đi qua vị trí cân bằng nó có tốc
độ vM, khi đến biên vật có độ lớn gia tốc là

A. a = . B. a = . C. a = . D. a = .
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo là k, khối lượng quả cầu là m, dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ A. Khi quả cầu đi qua vị trí thế năng bằng 3 lần động năng thì
tốc độ của quả cầu là

A. v = A . B. v = A . C. v = A . D. v = A
.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa
A. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số.
B. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng pha.
C. khi thế năng giảm thì động năng tăng và ngược lại.
D. thế năng tại biên bằng động năng tại vị trí cân bằng.
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 40 N/m, khối lượng quả cầu là 100 g, dao
động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng quả cầu có tốc độ 0,5 m/s. Quỹ
đạo dao động có chiều dài
A. 2,5 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.

Câu 16: Một chất điểm khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kỳ là s, trên một đoạn
thẳng dài 20 cm. Cơ năng của chất điểm này là
A. 36 mJ. B. 0,036 mJ. C. 0,018 mJ. D. 18 mJ.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Nếu chọn gốc
thời gian là lúc vật chuyển động nhanh dần qua vị trí có li độ x = – A/2 thì pha ban đầu là

A.  = – rad. B.  = rad. C.  = rad. D.  = –


rad.
Câu 18: Trong quá trình truyền sóng cơ, các phân tử trong môi trường
A. truyền đi với tốc độ truyền sóng.
B. đứng yên tại chỗ, chỉ có pha của dao động được truyền đi.
C. dao động quanh vị trí cân bằng cố định, năng lượng của dao động và pha của dao động
được truyền đi.
D. đứng yên tại chỗ, chỉ có năng lượng của dao động được truyền đi.
Câu 19: Một sóng ngang có phương trình u = 2cos(40t – 0,2x) (u tính cm, t tính bằng s, x
tính bằng m). tốc độ truyền sóng là
A. 400 m/s. B. 300 m/s. C. 100 m/s. D. 200 m/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi đi qua

vị trí có li độ x = thì tỉ số giữa động năng và thế năng là

A. 8. B. . C. 9. D. .
Câu 21: Cơ năng trong dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật tại biên. B. tỉ lệ thuận với biên độ
dao động.
C. bằng tổng động năng và thế năng tại thời điểm bất kỳ. D. biến thiên điều hòa
theo thời gian.
Câu 22: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang thì đặc điểm nào sau đây là
không đúng?
A. Khi lò xo dài nhất thì lực kéo về độ lớn cực đại. B. Khi lò xo ngắn nhất thì lực kéo về có
độ lớn cực tiểu.
C. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Lực kéo về luôn bằng lực đàn hồi.
Câu 23: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của nguồn sóng.
B. Biên độ sóng là biên độ dao động của tất cả các phân tử vật chất trong môi trường có sóng
truyền qua.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nằm trên cùng một phương
truyền sóng.
D. Tần số sóng là tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 24: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với bước sóng . Hai điểm trên phương

truyền sóng cách nhau đọan bằng dao động lệch pha nhau

A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.


Câu 25: Hai con lắc đơn có khối lượng lần lượt là m 1 và m2, dao động điều hòa tại cùng một
nơi với cùng biên độ góc và với chu kỳ lần lượt là T 1 và T2. Khi con lắc thứ nhất đi qua vị trí
có li độ góc 1 thì nó có tốc độ v1 và khi con lắc thứ hai đi qua vị trí có li độ góc 2 thì nó có

tốc độ v2. Nếu 2 = 1 thì tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Dao động điều hòa
A. là một chuyển động có quĩ đạo là đường hình sin.
B. là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
C. có biên độ dao động thay đổi qui luật hàm số sin (hoặc cos) đối với thời gian.
D. có li độ dao động không thay đổi thời gian.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa, trong một chu kỳ dao động thời gian để thế năng
Wt không nhỏ hơn động năng Wđ 3 lần (Wt  3Wđ) là 0,5 s. Chu kỳ dao động của chất điểm
này là
A. 1 s. B. 0,75 s. C. 1,5 s. D. 3 s.
Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc 0, tại nơi có gia tốc
rơi tự do là g. Khi đi qua vị trí cân bằng con lắc có tốc độ bằng
A. 2 α 0 √ gl. B. gl0. C. α 0 √ gl. D. 2gl0.
Câu 29: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa
A. lực kéo về cùng pha li độ. B. li độ ngược pha gia tốc.
C. vận tốc vuông pha li độ. D. gia tốc vuông pha vận tốc.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Lấy 2  10. Con lắc này thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian

A. 20 s. B. 40 s. C. 25 s. D. 50 s.

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(3t – ) (cm, s). Tại
thời điểm t = 0,25 s vật đang đi qua vị trí có li độ
A. x = – 3 cm theo chiều ngược chiều dương. B. x = 3 cm theo chiều ngược chiều
dương.
C. x = 3 cm theo chiều dương. D. x = – 3 cm theo chiều dương.
Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có chu kỳ dao động
A. tỉ lệ thuận với khối lượng quả cầu. B. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò
xo.
C. không phụ thuộc vào chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng. D. phụ thuộc vào biên độ dao
động.
Câu 33: Một dây đàn hồi dài 1 m hai đầu cố định. Khi cho dây dao động với tần số f thì trên
dây xuất hiện sóng dừng với hai đầu là nút sóng, trong khoảng giữa hai nút này còn có 7 nút
khác nửa. Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 10 m/s. Giá trị của f bằng
A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 34: Biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản môi trường. B. phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
C. bằng biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. không phụ thuộc vào tần số của
ngoại lực tuần hoàn.
Câu 35: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao
động điều hòa có
A. biên độ luôn lớn hơn biên độ của hai dao động thành phần.
B. biên độ không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. pha ban đầu luôn lớn hơn pha ban đầu của hai dao động thành phần.
D. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Asin(t – ). Dao động này
có gốc thời gian chọn lúc vật
A. ở biên âm. B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 37: Li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa là ba đại lượng biến thiên điều hòa
cùng
A. pha ban đầu. B. biên độ. C. tần số. D. pha dao
động.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Nếu thời gian ngắn nhất đển vật đi
từ vị trí cân băng đến vị trí x = A là t, thì thời gian ngắn nhất đến vật đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí x = 0,5A là

A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ kết hợp giống nhau là A và B, tạo ra hai
sóng truyền đi với bước sóng . Gọi M là một điểm bất kỳ trên mặt chất lỏng cách A và B lần
lượt đoạn d1 và d2. Điểm M không dao động khi
A. d2 – d1 = (2k + 1) . B. d2 – d1 = k . C. d2 – d1 = (2k + 1). D. d2 – d1 = (k

+ 0,5) .
Câu 40: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. thế năng tăng và động năng giảm. B. gia tốc ngược chiều chuyển động.
C. vật chuyển động nhanh dần đều. D. vận tốc cùng chiều lực kéo về.
ĐỀ 4:

Câu 1: Tính chất nào sau đây của vật dao động điều hòa là sai?
A. Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến biên.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn ngược chiều vận tốc của vật.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 4 0 và chu kỳ 1,5 s. Khi con con
lắc này dao động với biên độ góc 80 thì nó có chu kỳ là
A. 1,5 s. B. 1,5 s. C. 3 s. D. 0,75 s.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo k, dao động điều hòa theo phương ngang với biên
độ A và chu kỳ T. Nếu thay lò xo trên thành lò xo khác có độ cứng k’ = 2k, rồi cho vật vẫn
dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A’ = 2A thì chu kỳ dao động của vật lúc
này là

A. T’ = . B. T’ = T . C. T’ = T. D. T’ = 2T.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động bé tại nơi có g = 10 m/s 2 với biên độ cong 2 cm và biên độ
góc 0,05 rad. Chu kỳ dao động của con lắc này là (lấy  = 3,14)
A. 0,314 s. B. 0,628 s. C. 0,942 s. D. 1,256 s.
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng quả cầu là 200 g, dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 8 cm và mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Biết rằng khi qua vị trí có li
độ 4 cm vật có tốc độ 80 cm/s. Tại vị trí này thế năng của con lắc là
A. 0,192 J. B. 0,128 J. C. 0,064 J. D. 0,256 J.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa
A. hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha.
B. nguồn sóng và đỉnh sóng gần nó nhất.
C. hai đỉnh sóng gần nhau nhất nằm trên cùng phương truyền sóng.
D. hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao
động điều hòa có biên độ
A. không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thanh phần.
B. phụ thuộc vào tần số góc của hai dao động thành phần.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
D. bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, sau khi đi được những quãng đường ngắn nhất bằng 5

cm, vật lại có tốc độ bằng m/s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường này là

A. s. B. s. C. 0,025 s. D. 0,0125 s.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, với mốc thế năng chọn tại

vị trí cân bằng. Biết rằng khi đi qua vị trí có li độ cm vật có thế năng bằng động năng.
Biên độ dao động của vật là
A. 1,5 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 3 cm.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(t – 5/6) (cm, s).
Tại thời điềm t = 0,5 s kể từ gốc thời gian vật có tốc độ bằng
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 4 cm/s. D. 2
cm/s.
Câu 11: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn, không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường. B. vĩ độ địa lý nơi làm thí nghiệm.
C. khối lượng vật nặng. D. chiều dài sợi dây.
Câu 12: Khi quan sát một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài ta thấy 6 đỉnh sóng kế
nhau có hai đỉnh sóng ngoài cùng cách nhau 24 cm. Biết đầu dây dao động với tần số 5 Hz,
tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24 cm/s. B. 48 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Biết lực
kéo về có độ lớn cực đại bằng 1,5 N. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc này là
A. 45 mJ. B. 4,5 J. C. 90 mJ. D. 9 J.
Câu 14: Cơ năng trong dao động điều hòa
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. bằng thế năng khi vật ở biên. D. bằng động năng ban đầu của vật.
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo 20 N/m, khối lượng vật nhỏ là 0,5 kg, dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Lấy 2 = 10. Thởi gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí có li độ 1 cm đến vị trí có li độ – cm là

A. s. B. 0,25 s. C. 0,125 s. D. s.
Câu 16: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì độ
lớn lực căng dây
A. bằng trọng lực khi động năng nhỏ nhất. B. tăng khi thế năng tăng.
C. nhỏ nhất khi thế năng nhỏ nhất. D. lớn nhất khi động năng lớn nhất.
Câu 17: Dao động của một phân tử trong môi trường có sóng cơ truyền qua và dao động của
nguồn tạo ra sóng cơ này luôn có cùng
A. năng lượng. B. biên độ. C. pha. D. tần số.
Câu 18: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với tốc độ 15 m/s. Hai điểm trên phương
truyền sóng dao động lệch pha nhau 2/3 cách nhau đoạn ngắn nhất bằng 25 cm. Sóng này có
tần số bằng
A. 15 Hz. B. 20 Hz. C. 30 Hz. D. 10 Hz.
Câu 19: Tính chất nào sau đây của dao động duy trì là sai?
A. Sau mỗi chu kỳ hệ được cung cấp năng lượng bằng đúng phần năng lượng tiêu hao do ma
sát.
B. Hệ chịu tác dụng bởi một ngoại lực luôn cân bằng với lực ma sát môi trường.
C. Biên độ không đổi theo thời gian.
D. Chu kỳ bằng chu kỳ riêng của hệ.
Câu 20: Tại cùng một nơi hai con lắc đơn (1) và (2) dao động điều hòa với cùng biên độ góc
0, với chu kỳ lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Khi con lắc (1) đi qua vị trí có dây treo lệch phương
thẳng đứng góc 1 nó có tốc độ v1, khi con lắc (2) đi qua vị trí có dây treo lệch phương thẳng
đứng góc 2 = 21 ( 2 < 0) nó có tốc độ v2 = v1, với

A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2sin5t (cm, s). Dao động
của chất điểm này là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = 2 cos5t (cm, s) và
A. x2 = 4cos(5t – /3) (cm, s). B. x2 = 4cos(5t – 5/6) (cm, s).
C. x2 = 4 cos(5t – /6) (cm, s). D. x2 = 4 cos(5t – 2/3) (cm, s).

Câu 22: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(

t – ) (cm, s). Biết mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Kể từ gốc thời gian, vật có thế năng
bằng 3 lần động năng lần thứ 2012 tại thời điểm
A. 754 s. B. 1508 s. C. 1508,5 s. D. 754,25 s.
Câu 23: Trong dao động điều hòa, gia tốc cùng chiều vận tốc khi đại lượng nào sau đây đang
tăng?
A. Độ lớn gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Độ lớn lực
kéo về.

Câu 24: Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm với chu kỳ bằng s. Tại vị trí
biên gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 384 m/s2. B. 3,84 m/s2. C. 15,56 m/s2. D. 1556 m/s2.
Câu 25: Trong dao động duy trì, sau mỗi chu kỳ và trong một thời gian rất ngắn người ta tác
dụng vào vật dao động một ngoại lực cùng chiều chuyển động. Lực này sẽ
A. làm tăng biên độ dao động của vật. B. kích thích lại dao động.
C. cân bằng với lực ma sát môi trường. D. truyền thêm năng lượng cho vật.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Khi dao động tắt dần vật chỉ chịu tác dụng bởi một lực là lực ma sát môi trường.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 27: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 8 cm. Sóng truyền
theo chiều từ M đến N với bước sóng là 48 cm. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá
trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N = 2cos(20t – /2) (cm, s) thì phương
trình sóng tại M là
A. uM = 2cos(20t – /6) (cm, s). B. uM = 2cos(20t – 5/6) (cm, s).
C. uM = 2cos(20t – 2/3) (cm, s). D. uM = 2cos(20t + /3) (cm, s).
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 ( lấy 2 = 10), với chu kỳ
1,6 s. Nếu giảm chiều dai dây treo một đoạn bằng 28 cm thì chu kỳ con lắc là
A. 1,92 s. B. 1,50 s. C. 1,00 s. D. 1,20 s.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi lò xo có độ
lớn lớn nhất khi
A. lò xo có chiều dài ngắn nhất. B. thế năng nhỏ nhất.
C. vận tốc của vật có độ lớn lớn nhất. D. động năng lớn nhất.
Câu 30: Tìm phát biểu đúng. Vật dao động cưỡng bức
A. có biên độ không phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát môi trường. B. có biên độ bằng biên
độ lực cưỡng bức.
C. chịu tác dụng bởi lực cưỡng bức không đổi theo thời gian. D. có tần số bằng tần số
lực cưỡng bức.
Câu 31: Một chất điểm có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t + /3) (cm, s) và x2 = – 2cos10t
(cm, s). Dao động của chất điểm này có cơ năng bằng
A. 1,2 mJ. B. 2,8 mJ. C. 12 mJ. D. 28 mJ.
Câu 32: Trong dao động điều hòa, động năng của vật
A. bằng thế năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. lớn hơn thế năng khi vật chuyển động
nhanh dần.
C. bằng không khi gia tốc vật có độ lớn cực đại. D. nhỏ hơn thế năng khi vật chuyển
động chậm dần.
Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có phương trình lần lượt là x 1 = 3 cos(2t + 2/3) (cm, s) và x2 = 3cos(2t – 5/6) (cm, s).
Dao động của chất điểm này có pha ban đầu là

A. – rad. B.  rad. C. – rad. D. rad.


Câu 34: Khi không có ma sát, dao động điều hòa của một con lắc (dao động tự do) có đại
lượng nào sau đây chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của con lắc?
A. Pha dao động. B. Pha ban đầu. C. Tần số. D. Biên độ.
2
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s , với biên độ cong 5 cm.
Khi qua vị trí có li độ cong 3 cm vật có vận tốc 8 cm/s. Biên độ góc của con lắc đơn này là
A. 0,02 rad. B. 0,05 rad. C. 0,04 rad. D. 0,025 rad.
Câu 36: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 3,2 m/s. Điểm cách
nguồn đoạn nào sau đây dao động vuông pha với nguồn?
A. 24 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2, với tần số góc 5 rad/s và
biên độ góc 0,04 rad. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ góc – 0,02 rad theo
chiều dương. Phương trình dao động của con lắc này là
A. s = 1,6cos(5t – /3) (cm, s). B. s = 2cos(5t – 2/3) (cm, s).
C. s = 1,6cos(5t – 2/3) (cm, s). D. s = 2cos(5t – /3) (cm, s).

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là + =
1 (x đo bằng cm và v đo bằng cm/s). Dao động của chất điểm có tần số góc bằng
A. 2 rad/s. B. 1 rad/s. C. 8 rad/s. D. 4 rad/s.
Câu 39: Một sóng ngang truyền đi trên dây đàn hồi rất dài với biên độ không đổi là 1,7 cm
và bước sóng 40 cm. Xét hai điểm M và N trên dây cách nhau 10 cm sao cho sóng truyền từ
M đến N. Tại thời điểm N có li độ 0,8 cm và đang chuyển động hướng xa vị trí cân bằng thì
M có li độ
A. 1,5 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. – 0,9 cm và đang chuyển động hướng xa vị trí cân bằng.
C. 1,5 cm và đang chuyển động hướng xa vị trí cân bằng.
D. – 0,9 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
Câu 40: Xét một sóng cơ lan truyền trong môi trường. Hai điểm trên phương truyền sóng
cách nhau đoạn bằng số bán nguyên lần bước sóng dao động
A. ngược pha. B. vuông pha. C. lệch pha /4 rad. D. cùng pha.

You might also like