You are on page 1of 3

Câu 3: Hai con lắc đơn giống nhau có chu kỳ T.

Nếu tích điện cho hai vật nặng các giá trị lần lượt là q và q , sau đó đặt hai con lắc trong một điện
trường đều E hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là T = 5T và T = T . Tỉ số bằng:
A. -1 B. 7 C. -2 D. 0,5
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1m, khối lượng quả nặng là m dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F =

Fcos(2ft + ). Lấy g =  =10m/s2. Nếu tần số của ngoại lực thay đổi từ 0,1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc :

A. Không thay đổi B. Tăng rồi giảm C. Giảm rồi tăng D. Luôn tăng
Câu 17: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc  tại một nơi có gia tốc trọng
trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng:
A. T = mg(2 - 2cos). B. T = mg(4 - cos).
C. T = mg(4 - 2cos). D. T = mg(2 - cos).
Câu 53: Bốn con lắc đơn cùng khối lượng, treo vào một toa tàu chạy với tốc độ 72 km/giờ. Chiều dài bốn con lắc lần lượt là l 1 = 10cm; l2 = 7cm; l3 =
5cm; l4 = 12cm. Lấy g =10m/s2. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc sẽ dao
động với biên độ lớn nhất ứng với con lắc có chiều dài là
A. l2. B. l3. C. l1. D. l4.
Câu 58: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường , vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc
của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 1,20 N. B. 0,81 N. C. 0.94 N. D. 1,34 N.
Câu 83: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện
bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T = . B. T = T. C. T = T. D. T = .
Câu 84: Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v theo phương ngang thì con lắc dao động điều
hòa. Sau 0,05 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05
m/s, g = 10 m/s . Vận tốc v có độ lớn là:
A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 30 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 98: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm, vật nặng có khối lượng 50g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s 2. Khi
vật qua vị trí cân bằng, tỉ số giữa lực căng của dây treo và trọng lực bằng 1,02. Cơ năng của con lắc bằng :
A. 187,8mJ. B. 2,45mJ. C. 131,4mJ. D. 9,6mJ.

Câu 33: Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu
kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng
của lưc điện ̣ không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣ F là
A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. T
Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi
khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh D
1 1 
nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng
hình bên). Biết TD = 1,28 m và . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy C 1 A

. Chu kì dao động của con lắc là B O
A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s.
Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng
vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x =
16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao
động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên lần (nhưng vân giữ nguyên pha của
hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so
với dao động thứ nhất một góc α2, vớiα1 + α2 = π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A2 là
A. 4 cm.B. 13 cm .C. 9 cm.D. 6 cm.
Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt
nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn
cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng
vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ
lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. B. C. D.
Câu 25:Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc
đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai
lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là
A. 80 cm. B. 50 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.
Câu 35.Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện
tích lần lượt là q1,q2. Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều hướng thẳng đứng
xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5s; 0,3s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc
dao động với chu kì là 0,4s. Tỉ số q1/q2 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà
2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn
a thì chu kì dao động điều hoà củacon ℓắc ℓà 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao
động điều hoà của con ℓắc ℓà
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 26: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị
trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các

phương trình li độ lần lượt l và . Thời điểm

lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.
Câu 34:Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng
của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là

(cm), (cm). Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất

điểm M có li độ cm và vận tốc cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất
điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 40 cm/s. B. 92 cm/s. C. 66 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 21*. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong
1s đầu, S2 là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong
4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên,
giá trị k là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện
tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột
ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị
trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm. B. 1,96 cm. C. 0,97 cm. D.0,73 cm.
Câu 39:Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 , khối lượng 100 g buộc vào một
sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ
điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện
dương), tại nơi có g = 10 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s. B. 1,99 s. C. 1,849 s. D. 1,51 s.
Câu 40:Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ
theo thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ
x(cm)
2017 hai chất điểm cách nhau 2cm theo phương Ox là 4

A. . B. . C. . D. .
t(s)
O
(1)

-4 2,5 3 (2)

Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa.
Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ

nhất và của con lắc thứ hai. Biêt . Tỉ số bằng

A. B. C. D. .

Câu 15. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều
hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o.

You might also like