You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NH 2023 - 2024

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM MÔN: VẬT LÍ 12


( Thời gian làm bài 50 phút, không kể giao đề )

Dao động điều hòa : 4- 2- 2 - 0


Câu 1: (NB) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) ; trong đó A, ω
là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω. B. (ωt +φ). C. φ. D. ωt.
Câu 2: (NB) Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + p) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. p cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 3: (NB) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật có li độ là x
thì gia tốc của vật có giá trị là a. Hệ thức liên hệ giữa gia tốc và li độ khi đó là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: (NB) Một vật dao động điều hòa trên một trục tọa độ Ox với biên độ A , gốc tọa độ là vị
trí cân bằng. Độ dài đoạn thẳng quỹ đạo chuyển động của vật bằng
A. A. B. 2A. C. 4A. D. 0,5A.
π
x=6 cos( πt+ )
Câu 5: (TH) Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình là 2 (cm). Vận
tốc cực đại của chất điểm là
A. 60 (cm/s). B. (cm/s). C. ( cm/s) . D. 6 (cm/s).
Câu 6: (TH) Khi nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu 7: (VD) Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng với biên độ A =5 cm và chu kỳ
. Khi vật có li độ 2,5 cm thì vận tốc của vật có độ lớn bằng
A. (cm/s). B. (cm/s). C. (cm/s). D. (cm/s).
Câu 8: (VD) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
(với x đo bằng cm và t tính bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ
đến vị trí cân bằng là
A. 1/3 (s). B. 1/6 (s). C. 1/12 (s). D. 1/4 (s).
CON LẮC LÒ XO : 2-2-1-1
Câu 9: (NB) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m gắn vào đầu lò
xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương trình thẳng đứng. Tần số góc của con lắc lò xo là
1 k m m k
   2  
A. 2 m . B. k . C. k . D. m.
Câu 10: (NB) Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với
chu kì

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: (TH) Con lắc lò xo thứ 1 gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k thì
dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Con lắc lò xo thứ 2 gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ
cứng 4k thì sẽ dao động điều hòa với tần số là
A. 20 (Hz). B. 2,5 (Hz). C. 40 (Hz). D. 5 (Hz).
Câu 12: (TH) Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và một lò xo có độ cứng k.Chu kỳ
dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. tỉ lệ thuận với . B. tỉ lệ thuận với m.
C. tỉ lệ nghịch với m. D. tỉ lệ nghịch với .
Câu 13: (VD) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 14: ( VDC) Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên
l0 = 88 cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ0/10 như
hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia
tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần
thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là

thì chiều dài lò xo lúc đó là


A. 85,8 cm. B. 86,9 cm. C. 90,2 cm. D. 89,1 cm.

CON LẮC ĐƠN: 2-2-1 – 0


Câu 15: (NB) Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối
lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động
của con lắc được tính bằng công thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: (NB) Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động của con lắc này là

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (TH) Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. Chiều dài con lắc.
C. gia tốc trọng trường. D. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 18: (TH) Một con lắc đơn gồm một vật khối lượng m được treo vào một sợi dây nhẹ có
chiều dài . Tần số của con lắc khi dao động điều hòa là 20 Hz. Khi giảm khối lượng của vật đi 4
lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc là
A. 5 (Hz). B. 10 (Hz). C. 40 Hz. D. 20 (Hz).
Câu 19: (VD) Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động.
Khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện
386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,80 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 9,82 m/s2. D. 9,83 m/s2.

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG: 1- 1- 2 – 0


Câu 20: (NB) Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

và . Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động trên là
A. . B.

C. . D.
Câu 21: (TH) Cho một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình lần lượt là và . Biết phương trình dao động tổng

hợp của vật là . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: (VD) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 =

và x2= . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. cm. D. cm.
Câu 23:(VD) Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc
10(rad/s) và có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Hiệu số pha của 2 dao động là /2 rad. Độ lớn
vận tốc cực đại của vật là
A. 140 cm/s. B. 20 cm/s. C. 100 cm/s. D. 70 cm/s.

DAO ĐỘNG TẮT DẦN, CƯỠNG BỨC , CH : 2- 1- 0- 0


Câu 24: (NB) Dao động tắt dần là dao động có
A. vận tốc giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. ly độ giảm dần theo thời gian. D. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
Câu 25: (NB) Trong đồng hồ dùng dây cót thì dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 26: (TH) Nhận xét nào sau đây là đúng? Tần số của dao động cưỡng bức
A. giảm dần theo thời gian. B. luôn bằng tần số riêng của dao động
C. luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. tăng dần theo thời gian.

SÓNG CƠ : 3- 2- 2- 0
Câu 27: (NB) Quá trình truyền sóng không phải là quá trình truyền
A. dao động trong môi trường đàn hồi . B. năng lượng.
C. pha dao động . D. các phần tử vật chất.
Câu 28: (NB) Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng
λ của sóng này Trong môi trường đó được tính theo công thức
A. λ = v/ƒ . B. λ = v.ƒ . C. λ = ƒ/v. D. λ = 2πv/ƒ.
Câu 29: (NB) Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng.

Câu 30: (TH) Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng = 2m. Hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao dộng vuông pha sẽ cách nhau
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
Câu 31: (TH) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng = 50 cm. Khi đó
khoảng cách giữa 10 đỉnh sóng liên tiếp trên dây là
A. 0,5 m. B. 450 cm. C. 500 cm. D. 2 m.

Câu 32:(VD) Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4
m/s trên phương Ox, trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên
độ A = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm
thì li độ tại Q là
A. 1 cm. B. - 1cm . C. 0. D. 2 cm.
Câu 33: (VD) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm),
với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s . B. 20 m/s . C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.

GIAO THOA SÓNG : 2-2-2-1

Câu 34: (NB) Hai sóng kết hợp là hai sóng


A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. luôn đi kèm với nhau.
C. có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 35:(NB) Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha.
Gọi là bước sóng, M là một điểm trên mặt nước cách 2 nguồn các khoảng lần lượt là MS1 = d1 và
MS2 = d2. Tại M sóng dao động với biên độ cực tiểu khi
A. với B. với

C. với D. với
Câu 36: (TH) Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a,
bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a. B. A. C. a . D. 0.
Câu 37: (TH) Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng

là . Khoảng cách nhỏ nhất giữa 1 điểm cực đại giao thoa và 1 điểm cực tiểu giao thoa
trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 20 cm. B. 5 cm. C.10 cm. D.15 cm.
Câu 38:(VD) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và
B dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên
độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại
khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12cm/s.
Câu 39: (VD) Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u1 = u2
= cos(40 t) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt
nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 40 (VDC): Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao
động điều hoà cùng pha cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét
trên đường tròn tâm A bán kính AB , điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại gần
nhất, cách đường trung trực của AB khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.

You might also like