You are on page 1of 11

Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 1 Đt: 0944. 999.

306

BÀI TẬP THU HOẠCH NHÓM – ĐỢT 1

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC


---------------

Câu 1 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với biên độ A. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động E của con lắc ?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E tỉ lệ thuận với k.
C. E là hằng số đối với thời gian. D. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
Câu 2 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 250g và một lò xo nhẹ có
độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10 m/s2. Coi vật dao động điều hòa, viết phương trình dao động.
A. x = 5cos(20t ) cm. B. x = 7,5cos(20t ) cm.
C. x = 5cos(20t –  ) cm. D. x = 7,5cos(20t –  ) cm.
Câu 3 : Một con lắc có tần số dao động riêng là fo được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực
tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = fo.
B. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng fo.
C. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào hiệu f − f .
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 4 : Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động
với chu kì 0,4 s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là :
A. 8 cm. B. 62,8 cm. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 5 : Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc nhỏ.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc nhỏ.
Câu 6 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương trình x = 5sin(20t –  /2) cm.
Cho g = 10 m/s2. Tìm thời gian ngắn nhất từ lúc vật ở vị trí lò xo biến dạng lớn nhất đến thời điểm vật
đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
A. t =  /30 s. B. t =  /40 s. C. t =  /20 s. D. t =  /10 s.
Câu 7 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s. Một con lắc đơn khác
có chiều dài 2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài
= 1 + 2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu ?
A. T = 3,5 s. B. T = 2,5 s. C. T = 0,5 s. D. T = 0,925 s.
Câu 8 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo ?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Câu 9 : Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cos  t (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao
động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là :
  −
A. 0 rad. B. rad. C. rad. D. rad.
6 2 2
Câu 10 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng,

1
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 2 Đt: 0944. 999.306

người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu vo = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ của
dao động có trị số bằng :
A. 6 cm. B. 0,3 m. C. 0,6 m. D. 0,5 cm.
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
Câu 12 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng
với vận tốc vo = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là :
5 
A. x = 10 sin(  t + ) (cm). B. x = 10 sin(  t + ) (cm).
6 6
5 
C. x = 10 sin(  t – ) (cm). D. x = 10 sin(  t – ) (cm).
6 6
Câu 13 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt
độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s. B. nhanh 4,32 s. C. chậm 8,64 s. D. chậm 4,32 s.
Câu 14 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2
với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là :
A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1.
Câu 15 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là :
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 16 : Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 17 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s 2. Lấy  2 = 10.
Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m. B. 6,25 N/m. C. 160 N/m. D. 625 N/m.
Câu 18 : Con lắc đơn có bề dài dây ℓ1 thì dao động với chu kì T1 = 0,85 s. Nếu bề dài dây là ℓ2 thì dao
động với chu kì T2 = 0,4 s. Tìm chu kì dao động của con lắc có bề dài ℓ3 = ℓ1 – ℓ2. Lấy g =  2 m/s2.
A. T3 = 0,85 s. B. T3 = 0,9 s. C. T3 = 0,75 s. D. T3 = 0,45 s.
Câu 19 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
k, đầu kia cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một
vận tốc vo = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là :
A. 0,424 m. B. ± 4,24 cm. C. – 0,42 m. D. ± 0,42 m.
Câu 20 : Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây
không phù hợp để điền vào chỗ trống trên ?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = – kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 21 : Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
2
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 3 Đt: 0944. 999.306

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 22 : Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8 cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi
qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là :
A. 5  /6. B.  /6. C.  /3. D.  /2.
Câu 23 : Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian,
x = Asin(  t +  ), trong đó A,  ,  là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 24 : Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acos  t (cm). Gốc thời gian
được chọn vào lúc nào ?
A. Vật qua vị trí x = +A. B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Vật qua vị trí x = –A. D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 25 : Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng : x1 = 2sin  t (cm) ; x2 = 3sin(  t –  /2)
(cm) ; x3 = 2 cos  t (cm). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha. C. x2, x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha.
Câu 26 : Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là :
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 27 : Đưa con lắc đơn từ mặt đất lên vị trí có độ cao 5 km. Hỏi chiều dài của con lắc phải thay đổi
như thế nào để chu kì dao động không thay đổi ? Biết bán kính trái đất là R = 6400 km.
A.  ’ = 0,997  . B.  ’ = 0,999  . C.  ’ = 0,998  . D.  ’ = 1,0001  .
Câu 28 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình
vận tốc là v = – 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có gíá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng
có li độ x là :
A.  4 (cm). B.  2 (cm). C.  3 (cm). D.  2 2 (cm).
Câu 29 : Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát, biết khối lượng m = 1 kg, độ cứng
k = 400 N/m. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 2 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng ngược chiều dương. Phương trình li độ có dạng là :
A. x = 5sin(20t +  ) cm. B. x = 10sin20t cm.
C. x = 10sin(20t –  ) cm. D. x = 20sin(20t +  /2) cm.
Câu 30 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 3sin(4  t +  /3) (cm) và x2 = 3sin4  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình là :
A. x = 3 2 sin(4  t +  /3 ) (cm). B. x = 3sin(4  t +  /6) (cm).
C. x = 3 3 sin(4  t +  /6) (cm). D. x = 3 2 sin(4  t –  /6) (cm).
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 32 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay
m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s. B. 0,083 s. C. 0,0083 s. D. 0,038 s.

3
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 4 Đt: 0944. 999.306

Câu 33 : Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5 cm.Cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3
lần giá trị cực tiểu. Giá trị của biên độA là :
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 1,25 cm. D. 2,5 cm.
Câu 34 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị
trí có li độ x = 4 cm với vận tốc v = – 40 cm/s. Viết phương trình dao động.
A. x = 4 2 sin10t (cm). B. x = 4 2 sin(10t + 3  /4) (cm).
C. x = 8sin(10t + 3  /4) (cm). D. x = 4 2 sin(10t –  /4) (cm).
Câu 35 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa
hai điểm B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc ?
A. C đến O. B. O đến B. C. C đến B. D. B đến C.
Câu 36 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05 J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò
xo là 6 N và 2 N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10 m/s2.
A. T ≈ 0,63 s, A = 10 cm. B. T ≈ 0,31 s, A = 5 cm.
C. T ≈ 0,63 s, A = 5 cm. D. T ≈ 0,31 s, A = 10 cm.
Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa trên phương ngang của con lắc lò xo
khối lượng m, độ cứng k ?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực phục hồi. B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 38 : Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 39 : Hai vật dao động điều hòa có khối lượng m1 = 2 m 2 , chu kì dao động T1 = 2 T2 , biên độ A1 =
2 A 2 . Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng ?
A. E1 = 32 E 2 . B. E1 = 8 E 2 . C. E1 = 2 E 2 . D. E1 = 0,5 E 2 .
Câu 40 : Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của
con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = –3 cm là :
A. 0,032 J. B. 0,064 J. C. 0,096 J. D. 0,128 J.
Câu 41 : Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 42 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 0 giữa hai biên B và C. Gọi M là
trung điểm của OB. Thời gian di chuyển từ O đến M sẽ bằng :
A. 1/12 chu kì. B. 1/4 chu kì. C. 1/8 chu kì. D. thời gian từ M đến B.
Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ, lò xo có độ cứng k = 25 N/m.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với phương trình x = 6cos(  t +  ) cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò
xo có giá trị lớn nhất là :
A. 2,5 N. B. 0,5 N. C. 1,5 N. D. 5 N.
Câu 44 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương : x1 = A1sin10t cm, x 2 =
8cos10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là :
A. 12,5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
4
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 5 Đt: 0944. 999.306

Câu 45 : Dưới tác dụng của một lực F = – 0,8 sin5t (N), một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là :
A. 32 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
Câu 46 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s2. Vật nặng có khối
lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s. Trong quá trình dao
động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên lo là :
A. lo = 17,5 cm. B. lo = 18 cm. C. lo = 22 cm. D. lo = 20 cm.
Câu 47 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi tần số dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số dao động của vật.
Câu 48 : Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc
đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112 cm. Độ dài l1 và
l2 là :
A. l1 = 50 cm, l2 = 162 cm. B. l1 = 162 cm, l2 = 50 cm.
C. l1 = 140 cm, l2 = 252 cm. D. l1 = 252 cm, l2 =140 cm.
Câu 49 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60o ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8 m/s2. Vận
tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8 m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8 m. B. 1m. C. 1,6 m. D. 3,2 m.
Câu 50 : Vật A có khối lượng M = 0,3 kg và lò xo có độ cứng là k = 40 N/m làm
thành một con lắc lò xo có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. m v
Một viên đạn có khối lượng m = 0,1 kg bay dọc theo trục lò xo với vận tốc v = 0,8 A
m/s chui vào vật A khi A đang đứng yên. Khi đó hệ dao động điều hòa. Tìm biên
độ dao động.
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 51 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Nếu treo thêm vào m một vật có khối
lựợng m’ = m thì lò xo dãn thêm 2,5 cm. Bỏ m’đi thì vật m dao động điều hòa. Tính vận tốc của m khi
nó có li độ x = 1,5 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 4 cm/s. B. 40 cm/s. C. 58,3 cm/s. D. 5,83 cm/s.
Câu 52 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao
động điều hòa có đặc điểm nào kể sau ?
A. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần.
B. Chu kì dao động tổng hợp bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần.
C. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của 2 dao động thành phần.
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần.
Câu 53 : Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ
lớn là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là 4 m/s2. Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc
tọa độ tại trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có tọa độ x  = – 5 2 cm hướng theo
chiều dương của trục tọa độ. Lấy 2 = 10 m/s2.
A. x = 10sin(  t –  /4) (cm). B. x = 1sin(2  t +  /4) (cm).
C. x = 10sin(2  t –  /4) (cm). D. x = 10sin(20  t –  /4) (cm).
Câu 54 : Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x = A sin(  t +  ) thì động năng và
thế năng cũng dao động điều hòa với tần số  bằng :
A.  =  . B.  = 2  . C.  =  /2. D.  = 3  /2.
Câu 55 : Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi :
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của  .

5
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 6 Đt: 0944. 999.306

B. Hai vật dao động qua vị trí cân bằng ngược chiều nhau.
C. Tại một thời điểm, một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không.
D. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của  .
Câu 56 : Một chất điểm có khối lượng m = 0,01 kg, dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Năng lượng
toàn phần của chất điểm là E = 10−4 J. Lấy  2 = 10. Tính lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm.
A. 0,45 N. B. 0,1045 N. C. 0,0045 N. D. 0,55 N.
Câu 57 : Hai chất điểm m1 và m 2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn có bán
kínhR lần lượt có vận tốc góc  1 =  /3 s-1 và  2 =  /6 s-1. Gọi P1 và P2 là hai hình chiếu của điểm
m1 và m 2 trên trục Ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai chất điểm
P1 và P2 gặp nhau lại sau đó bằng bao nhiêu ?
A. 1 s. B. 2,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 58 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1, l2 dao động điều hòa
với chu kì T1, T2. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 .
T + T2 T .T
A. T = T1 + T2. B. T = T12 + T22 . C. T = 1 . D. T = 1 2 .
2 T1 + T2
Câu 59 : Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số f = 20/  Hz. Biết biên độ của các dao động thành phần là A1 = 4 cm, A2 = 3 cm, độ lệch
pha của hai dao động đó là  /2. Tìm năng lượng dao động của vật.
A. 0,002 J. B. 2 J. C. 0,2 J. D. Một kết quả khác.
Câu 60 : Chọn câu sai.
A. Tần số của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức cực đại khi tần số f của ngoại lực bằng tần số riêng f  của hệ.
Câu 61 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m treo thẳng
đứng vào giá đỡ. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Tính lực đẩy cực đại tác
dụng vào giá đỡ.
A. 2,2 N. B. 20 N. C. 0,2 N. D. 220 N.
Câu 62 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo có độ cứng k =
80 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Tính động năng của vật khi vật có li độ x = 3 cm.
A. 0,028 J. B. 0,036 J. C. 280 J. D. 0,1 J.
Câu 63 : Chọn câu sai.
A. Tần số của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức cực đại khi tần số f của ngoại lực bằng tần số riêng f  của hệ.
Câu 64: Phương trình chuyển động của một vật dao động điều hòa có dạng x = A sin t . Gốc thời gian
được chọn lúc nào ?
A. Lúc vật có li độ x = –A. B. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc vật có li độ x = +A. D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 65 : Chọn phát biểu đúng về cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Cơ năng tỉ lệ với biên độ và bình phương tần số.
B. Cơ năng tỉ lệ với tần số và bình phương biên độ.
C. Cơ năng tỉ lệ với biên độ và bình phương khối lượng.
D. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng và bình phương vận tốc cực đại.

6
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 7 Đt: 0944. 999.306

Câu 66 : Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,6 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,4 m.
Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa. Viết phương trình
dao động của P với gốc thời gian là lúc P trùng với M tại li độ dương.
A. x = 0,2sin(3t +  /2) (m). B. x = 0,4sin 1,5t (m).
C. x = 0,4sin(3t +  /2) (m). D. x = 0,2sin(1,5t +  /2) (m).
Câu 67 : Giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc  có công thức liên hệ :
v2 x2
A. A2 =  2x2 + v2. B. A2 = x2 + . C. A2 =  2v2 + x2. D. A2 = .
2 2 + v 2
Câu 68 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x1 = 2sin(5  t +  /2) (cm) và x 2 = 2sin5  t (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 s là :
A. 31,4 cm/s. B. 2 cm/s. C. – 31,4 cm/s. D. – 2 cm/s.
Câu 69 : Một vật có khối lượng m = 100 g, thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có các phương trình dao động là : x1 = 5sin(10t +  ) cm và x 2 = 10sin(10t –  /3) cm. Giá trị
cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :
A. 5 N. B. 50 3 N. C. 0,5 3 N. D. 0,25 3 N.
Câu 70 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng lò xo
dãn ra 4 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 4 cm
rồi thả không vận tốc đầu. Cho g =  2 m/s2. Viết phương trình dao động với gốc thời gian là lúc thả
vật, chiều dương hướng lên trên.
A. x = 8sin(5  t +  ) (cm). B. x = 4sin(2  t +  /2) (cm).
C. x = 8sin5  t (cm). D. x = 4sin(5  t –  /2) (cm).
Câu 71 : Hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng theo cùng phương
trình u = a sin t . Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B là d1 và d2. Biên độ và pha ban đầu tại điểm
M là :
(d 2 − d1 ) (d 2 + d1 ) 2(d 2 + d1 ) (d 2 + d1 )
A. A = 2a cos ;  =– . B. A = 2a cos ;  =–
   

(d 2 − d1 ) 2(d 2 + d1 ) (d 2 + d1 ) (d 2 − d1 )


C. A = 2a cos ;  =– . D. A = 2a cos ;  =– .
   
Câu 72 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động quanh vị trí cân bằng O trên quỹ đạo dài AA’với A
là vị trí thấp nhất, A’ là vị trí cao nhất. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực căng lò xo nhỏ nhất.
B. Từ A về O thế năng giảm, động năng tăng.
C. Tại A, A’ lực căng lò xo cực đại, gia tốc cực đại.
D. Tại vị trí cân bằng cơ năng của con lắc bằng không.
Câu 73 : Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A (A >  ). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là :
A. F = kA. B. F = k  . C. F = k(A –  ). D. F = 0.
Câu 74 : Một vật được treo vào lò xo, ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 5 cm. Kéo vật theo phương thẳng
đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s 2. Hỏi
tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng ?
A. 0,14 m/s. B. 1,41 m/s. C. 20 m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 75 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.

7
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 8 Đt: 0944. 999.306

C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 76 : Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số góc  = 20 rad/s. Biết biên độ của các dao động thành phần là A1 = 2 cm, A2 = 3 cm, độ
lệch pha giữa hai dao động đó là  /3. Tìm năng lượng dao động của vật.
A. 3,8 J. B. 0,014 J. C. 0,038 J. D. 1,4J.
Câu 77 : Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều
hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn  . Chu kì dao động của con
lắc được tính bằng biểu thức :

D. T = 2   .
1 m 1 g k
A. T = . B. T = . C. T = 2  .
2 k 2  m g
Câu 78 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 20  cm/s, gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2 và cơ
năng của vật là 0,02 J. Lấy 2 = 10. Lực cực đại tác dụng lên vật là :
A. 0,4 N. B. 2.10-5 N. C. 0,2 N. D. 4.10-5 N.

Câu 79 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4  t + ) (cm, s). Động
2
năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 0,25 s. D. 1,0 s.
Câu 80 : Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 5sin20t (cm, s). Tính vận tốc
trung bình vtb của chất điểm trong 1/4 chu kì, kể từ lúc t = 0.
A. 50 cm/s. B. 32 cm/s. C. 25 cm/s. D. 64 cm/s.
Câu 81 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 82 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ treo vào một dây mảnh, chiều dài ℓ, dao động điều hòa ở nơi
có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện 33 dao động. Khi
tăng chiều dài con lắc thêm 6,5 cm thì cũng trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 32 dao động.
Tính chu kì T và T’ tương ứng.
A. 2,03 s và 2,093 s. B. 0,656 s và 0,698 s. C. 2,147 s và 2,207 s. D. 0,734 s và 0,776 s.
Câu 83 : Một con đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 2 g treo vào một dây mảnh, chiều dài ℓ = 160
cm, được kích thích cho dao động điều hòa. Khi giảm bớt chiều dài con lắc 10 cm và truyền cho vật
một điện tích q = 5.10−9 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E có phương thẳng
đứng thì con lắc có cùng chu kì dao động như con lắc có chiều ℓ ban đầu. Tính cường độ điện trường
E. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 2,45.108 V/m.. B. 2,61.105 V/m. C. 2,45.105 V/m. D. 2,61.108 V/m.
Câu 84 : Một con đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a = g/2 thì con
lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng :
T
A. 2T . B. T 2 . C. T /2. D. .
2
Câu 85 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Khi con
lắc có li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tính chu kì dao động của con lắc.
A. 0,22 s. B. 0,28 s. C. 0,24 s. D. 0,02 s.
Câu 86 : Một quả cầu dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 0,4 s. Tính tốc độ của quả cầu
tại thời điểm t1 ứng với li độ x1 = 3 cm.
A. 15,7 cm/s. B. 62,8 cm/s. C. 47,1 cm/s. D. 31,4 cm/s.

8
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 9 Đt: 0944. 999.306

Câu 87 : Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm, vật nặng khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc
 o = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là :
A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Câu 88 : Một con lắc đơn có dây treo dài 40 cm, vật nặng khối lượng 10 g dao động với biên độ góc  o =
0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là :
A.  0,1 m/s. B.  0,2 m/s. C.  0,3 m/s. D.  0,4 m/s.
Câu 89: (ĐH 2012) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t
+ T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,2 kg. B. 0,8 kg. C. 1,0 kg. D. 0,5 kg.
Câu 90: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong
một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥  /4 v TB là
A. 2T/3. B. T/3. C. T/6. D. T/2.
Câu 91: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là
1 1
A.  /g . B. 2  / g . C. g/ . D. 2 g /  .
2 2
Câu 92: Hai dao động cùng phương có phương trình x1 = A1 cos(t +  / 6) (cm) và x2 = 6cos( t −  /2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos(t + ) (cm). Thay đổi A1 cho
đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A.  =  rad. B.  = − / 3 rad. C.  = 0 rad. D.  = − / 6 rad.
Câu 93: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn
hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian
ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường
lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 60 cm. B. 115 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 94: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 95: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. 9/16. B. 4/3. C. 3/4. D. 16/9.
Câu 96: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54 0 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.
Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,50 m/s. B. 0,59 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s.
Câu 97: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = − 0,8 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
Câu 98: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?

9
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 10 Đt: 0944. 999.306

A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc.
Câu 99: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên
2

độ góc 60 0. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với
phương thẳng đứng góc 30 0, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 732 cm/s2. C. 887 cm/s2. D. 500 cm/s2.
Câu 100: (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt − π /2) cm. B. x = 5cos(2πt + π /2) cm.
C. x = 5cos(πt + π /2) cm. D. x = 5cos(π t − π /2) cm.
Câu 101: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi
các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng
sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi
∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t
gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 102: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm
và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
Câu 103: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 104: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên
mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N
lên vật nhỏ cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π /3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động
điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 11 cm.
Câu 105: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế
năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 106: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo
có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để
vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất
và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3 ; lò xo giãn đều ; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M
và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.
Câu 107: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos 4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0,
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083 s. B. 0,104 s. C. 0,167 s. D. 0,125 s.
Câu 108: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong
4 s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 109: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 110: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu
thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá
trị m2 bằng
A. 150 g. B. 25 g. C. 100 g. D. 75 g.
Câu 111: (ĐH 2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s.
10
Vật Lí 12 –GV: Nguyễn Thị Huyền Nga 11 Đt: 0944. 999.306

Câu 112: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 113: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong
một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 114: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π/48 s, động năng của
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng
0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm.
Câu 115: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời
gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 116: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
Chu kì dao động của vật là
A. 1/2πf. B. 1/f. C. 2π/f. D. 2f.
Câu 117: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu
0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(10t – 0,79) (rad). B. α = 0,1cos(20πt – 0,79) (rad).
C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) (rad). D. α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad).
Câu 118: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + 0,35)
(cm) và x2 = A2cos(ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x =
20cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 35 cm.
Câu 119: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động
năng cực đại của vật là
A. 3,6.10-4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10-4 J.
Câu 120: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Tần số
3
dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

11

You might also like