You are on page 1of 1

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 2:

Con lắc lò xo (P1)


Trang chủ » Lớp 12 » Trắc nghiệm vật lý 12

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc


nghiệm bài 2: Con lắc lò xo (P1). Phần
này giúp học sinh ôn luyện kiến thức
bài học trong chương trình Vật lý lớp
12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn
đáp án của mình. Dưới cùng của bài
trắc nghiệm, có phần xem kết quả để
biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Vật nặng của con lắc lò xo đang
dao động điều hoà với biên độ A. Khi
vật đến biên, người ta truyền cho vật một
vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị
trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với
biên độ mới bằng

A. 2A
B. A
C. 𝐴√2

D. 𝐴√3

Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g =


9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò
xo làm lò xo dãn ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao
động của con lắc lò xo này là

A. 0,18 s
B. 0,31 s
C. 0,22 s
D. 0,90 s

Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối


lượng m và lò xo độ cứng k thì chu kì dao
động T = 0,5 s. Để có tần số dao động của
con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m
bằng quả nặng có khối lượng m’ là

A. 4m
B. 16m
C. 2m
D. m/2

Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao


động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá
trình dao động độ dài của con lắc biến thiên
từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.

A. 35 cm
B. 15 cm
C. 45 cm
D. 40 cm

Câu 5: Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì


dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật
nặng trong con lặc lò xo „

2𝜋𝑘
A. 𝑚 = 𝑇
2𝜋 2 𝑘
B. 𝑚 =
𝑇2
C. 𝑚 = (2𝜋𝑓 )2 𝑘
𝑘
D. 𝑚 =
(2𝜋𝑓)2

Câu 6: Xét các đại lượng đặc trưng cho


dao động điều hoà là A, 𝜑 và 𝜔. Đại lượng
có giá trị xác định đôi với một con lắc lò xo

A. gồm A và 𝜔.
B. gôm A và 𝜑.
C. chỉ là 𝜔.
D. chỉ là A

Câu 7: Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lò


xo năm ngang dao động điều hoà:

A. Trọng lực của Trái Đất tác dụng


lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao
động của vật.
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hôi tác dụng lên vật
cũng chính là lực làm vật dao
động điều hoà
D. Khi lò xo có chiêu dài cực tiêu thì
độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật
nhỏ nhất

Câu 8: Khi nói về con lắc lò xo dao động


điêu hòa theo phương ngang, nhận định
nào sau đây sai? _

A. Vật dao động điêu hòa là do lực


đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
B. Trọng lực và phản lực không ảnh
hưởng đến tốc độ chuyển động của
vậy;
C. Hợp lực của trọng lực và
lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi
qua vị trí cân bằng
D.Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ
biến dạng của lò xo.

Câu 9: Đôi với con lặc lò xo treo


thẳng đứng dao động điều hoà

A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào


vật luôn lớn hơn lực kéo về.
B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật
luôn hướng lên.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật
có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa
vị trí cân bằng nhất.
D. Hợp lực của lực đàn hồi và
trọng lực tác dụng vào vật luôn
hướng về vị trí cân bằng.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều


hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì

A. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.


B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
D. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.

Câu 11: Tìm câu sai? Biên độ của một con


lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà
bằng

A. nửa quãng đường của


vật đi được trong nửa chu kì khi vật
xuất phát từ vị trí bất kì.
B. hai lần quãng đường vật đi
được trong 18 chu kì khi vật xuất
phát từ vị trí biên.
C. quãng đường vật đi được trong
1
4
chu kì khi vật xuất phát từ vị trí
cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường vật đi được
1
trong 12 chu kì khi vật xuất phát từ
vị trí cân bằng.

Câu 12: Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau,


cùng dao động điều hoà. Kí hiệu 𝑚1 , 𝑘1 và
𝑚1 , 𝑘1 lần lượt là khối lượng và độ cứng
của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết
𝑚1 = 8𝑚1 và 2𝑘1 = 𝑘2 . Tỉ số giữa tần số
dao động của con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai là

A. 4
B. 0,25
C. 2
D. 0,5

Câu 13: Một vật nhỏ treo vào một lò xo nhẹ


dao động điều hoà theo phương ngang với
biên độ 4 cm thì chu kì là 0,8 s. Nếu cho
vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì
dao động điều hoà của vật là

A. 0,8 s
B. 0,4 s
C. 0, 4√2
‾s
D. 1,6 cm

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều


hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu con lắc dao động trong môi
trường có gia tốc trọng trường

𝑔 = 0, 25𝑔, thì tần số dao động của vật là

A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz

Câu 15: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng


2 lần khi

A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2


lần
B. khối lương vật nặng tăng gấp
4 lần
C. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
D. biên độ tăng 2 lần

Câu 16: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng


k. Biết chu kì dao động 𝑇1 = 2𝑇2 . Khối
lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo
công thức

A. 𝑚1 = √2‾𝑚2
B. 𝑚1 = 4𝑚2
C. 𝑚2 = 4𝑚1
D. 𝑚1 = 2𝑚2

Câu 17: Một vật khối lượng m treo vào lò


xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với
tần số 𝑓1= 6 Hz. Khi treo thêm một gia
trọng Δ𝑚 = 44 g thì tần số dao động là
𝑓2 = 5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng

A. 144 N/m
B. 72 N/m
C. 54 N/m
D. 168 N/m

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều


hoà với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật
nặng cực đại thì lực đàn hồi của lò xo bằng
0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi
có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai khi nói về
con lắc này?

A. Độ cứng của lò xo là 25 N/m


B. Con lắc dao động theo
phương thẳng đứng
C. Con lắc dao động theo phương
ngang.
D. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn
hồi của lò xo là 0,5 N

Câu 19: Phải thay đổi khối lượng quả cầu


như thế nào để tần số dao động của con
lắc lò xo giảm 20%?

A. giảm 25%
B. tăng 34,75%
C. tăng 56,25%
D. giảm 10%

Câu 20: Một lò xo treo vào một điểm


cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng
𝑚1 = 100 g thì độ dài của lò xo là
𝑙1 = 26𝑐𝑚. Gắn thêm một vật khối lượng
𝑚2 = 𝑚1 vào lò xo thì chiều dài của lò xo
là 𝑙2 = 27𝑐𝑚 . Lấy 𝑔 = 𝜋 2 𝑚/𝑠2 . Tần số
dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn 𝑚1
bằng

A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 3,18 Hz
D. 1,59 Hz

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động trên


mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối
lượng m = 100 g và độ cứng lò xo k = 100
N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng
ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là

A. x = 5cos(πt) (cm).
B. x = 10cos(10πt) (cm).
C. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
D. x = 5cos(10πt) (cm).

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có


khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m.
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta
truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó
biên độ dao động của quả nặng là

A. 1 cm
B. 2 cm
C. 10 cm
D. 20 cm

Câu 23: Vật m1 gắn với một lò xo dao


động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với
lò xo đó thì dao động với chu kì T2 = 1,2 s.
Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lò xo
nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì

A. T12 = 1,5 s
B. T12 = 1,2 s
C. T12 = 0,3 s
D. T12 = 5,14 s

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng


dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s.
Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 𝜋 2 ≈ 10 ,
cho 𝑔 = 10𝑚/𝑠2 . Giá trị cực đại của
lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng

A. 6,56N
B. 2,56N
C. 256N
D. 656N

Câu 25: Con lắc lò xo có khối lượng


0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn
cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là
5𝑚/𝑠2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là
0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là

A. 1N
B. 0,2N
C. 2N
D. 0,4N

Câu 26: Con lắc lò xo được treo


thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc
gấp đôi độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân
bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn
trong một chu kì là

A. 2
B. 0,5
C. 3
D. 1/3

Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng


dao động điều hoà với tần số 3 Hz. Nếu
gắn thêm vào vật nặng một vật khác có
khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của
vật thì tần số dao động mới sẽ là

A. 1,5 Hz
B. √3

C. 0,5 Hz
D. 9 Hz

Câu 28: Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo


dao động trên mặt phẳng nằm ngang

A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lò xo có


độ dài tự nhiên.
B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn
vận tốc cực tiểu.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất
khi lò xo không biến dạng.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lò
xo biến dạng lớn nhất.

Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng


giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn
hồi cực đại của lò xo là 4N; chiều dài của lò
xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến
48cm. Cho 𝑔 = 10𝑚/𝑠2 = 𝜋 2 𝑚/𝑠2 . Độ
cứng của lò xo là

A. 100 N/m
B. 4 N/m
C. 40 N/m
D. 50 N/m

Số điểm: 0 . Bạn đã làm đúng 0/29 câu hỏi.


Dòng màu xanh ở trên là đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 2 vật lí 12: Con lắc lò


xo

Nội dung quan tâm khác

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12


bài 2: Con lắc lò xo (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12


bài 2: Con lắc lò xo (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12


bài 2: Con lắc lò xo (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12


bài 2: Con lắc lò xo (P4)

Soạn ngữ văn 11 tập 1

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk lớp 12

Soạn văn 12 tập 1

Soạn văn 12 tập 2

Soạn văn 12 tập 1 giản lược

Soạn văn 12 tập 2 giản lược

Giải sgk tích lớp 12

Giải sgk hình học lớp 12

Giải sgk hoá học 12

Giải sgk GDCD 12

Giải sgk sinh học 12

Giải sgk lịch sử 12

Giải sgk vật lí 12

Giải sgk địa lí 12

Giải sgk tiếng Anh 12

Giải sgk tiếng Anh 12 - mới

Trắc nghiệm lớp 12

Trắc nghiệm ngữ văn 12

Trắc nghiệm toán 12

Trắc nghiệm vật lý 12

Trắc nghiệm sinh học 12

Trắc nghiệm tiếng Anh 12

Trắc nghiệm lịch sử 12

Trắc nghiệm hóa học 12

Trắc nghiệm GDCD 12

Trắc nghiệm địa lý 12

Đề thi lớp 12

Đề thi ngữ văn 12

Đề thi Vật Lý 12

Đề thi Hoá học 12

Đề thi Địa lí 12

Đề thi Sinh học 12

Đề thi Lịch Sử 12

Đề thi tiếng Anh 12

Chuyên đề lớp 12

Chuyên đề Sinh 12

Chuyên đề Toán 12

Chuyên đề Hoá 12

Chuyên đề Địa lí 12

Chuyên đề ngữ văn 12

TÀI LIỆU THAM KHẢO LỚP 12

Tập bản đồ địa lí 12

Tuyển tập văn mẫu 12

Giáo án lớp 12

Giáo án ngữ văn 12

Giáo án đại số 12

Giáo án hình học 12

Giáo án địa lý 12

Giáo án lịch sử 12

Giáo án công dân 12

Giáo án tiếng Anh 12

Giáo án vật lý 12

Giáo án sinh học 12

Giáo án hóa học 12

Giáo án công nghệ 12


Tắt q-cáo
Giáo án tin học 12

Giới thiệu Điều khoản sử dụng Liên hệ Tuyển dụng

Kết nối:

You might also like