You are on page 1of 42

BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

Fđhmax = ?
Fđhmin = ?
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

Fđhmax = ?
Fđhmin = ?
CON LẮC LÒ XO

2 
t n = .arcos
ω A
td = ?
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về cơ năng trong dđđh. Cơ năng
A. của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
B. luôn tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.
C. của con lắc đơn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
D. của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 2: Kết luận nào sau là sai khi nói về năng lượng trong dđđh?
A. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số dđ của vận tốc.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kỳ, cùng pha.
D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dđ của li độ.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 3: Một vật dđđh theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi ở VTCB, thế năng của vật bằng cơ năng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 4: Chọn câu sai. Trong dao động tự do của con lắc lò xo thì lực gây ra
chuyển động của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. là lực kéo về.
C. biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 5. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa.
1
A. Cơ năng của hệ được xác định bởi biểu thức W= mω2 A 2 .
2
B. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc thời gian.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vì động năng và thế năng biến
thiên tuần hoàn.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1, vật có
1
động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2 với t 2 =t1 + ( s ) thì động năng
của vật 30

A. bằng 3 lần thế năng.


B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
C. bằng cơ năng.
D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa con lắc lò xo?
A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng của lò xo giảm bấy nhiêu và
ngược lại.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, véctơ vận tốc và gia tốc cùng hướng.
D. Gia tốc của vật biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 8: Một con lắc lò xo dđđh theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo
A. có độ lớn không đổi.
B. biến thiên với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.
D. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Vật nhỏ có khối lượng m treo bởi lò xo nhẹ, có độ
cứng k, kéo bởi lực có cường độ F theo phương thẳng đứng xuống dưới cho
đến khi vật đứng yên rồi buông cho dao động.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dđđh, khi mắc thêm vào vật m
một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. giảm đi 3 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 3 lần.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 11: Một con lắc lò xo dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g không đổi. Khi vật ở VTCB thì lò xo dãn 1 một đoạn là Δℓ0. Chọn
thông tin đúng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 12: Một con lắc lò xo dđđh. Đại lượng vật lý cùng pha với gia tốc là
A. li độ. B. vận tốc. C. lực kéo về. D. cơ năng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động
của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của vật.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 14: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m treo dưới một lò xo đủ dài.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T. Chu kỳ dao động điều hòa của con
lắc lò xo khi bị cắt bớt đi một nửa là T/ được xác định bằng biểu thức
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 15: Một CLLX dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ
cực đại là vmax. Khi vật nặng đến một trong hai vị trí giới hạn thì ta truyền cho
nó một vận tốc theo phương là trục của lò xo, độ lớn bằng vmax nói trên. Cơ
năng của con lắc sẽ
A. tăng lên gấp hai lần. B. giảm đi gấp bốn lần.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 16: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào
A. gia tốc rơi tự do. B. khối lượng vật nặng.
C. điều kiện kích thích ban đầu. D. độ cứng lò xo.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên vật nặng luôn hướng
A. về vị trí cân bằng của vật. B. ngược chiều dương quy ước.
C. ngược chiều chuyển động của vật. D. theo chiều dương quy ước.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo:
A. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
B. Cơ năng là 1 hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dđ của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 19: Con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với biên độ là A. Khi động năng
của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật ở cách VTCB một đoạn là:
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 20: Một CLLX đang dđđh, đại lượng không phụ thuộc vào khối lượng là
A. tần số. B. tần số góc. C. chu kỳ. D. cơ năng.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 21: Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật m1
= 400g dao động với chu kì T1, lò xo thứ hai treo vật m2 dao động với chu kì T2.
Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động,
con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là
A. 800g. B. 100g. C. 50g. D. 200g.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 22: CLLX có khối lượng m = 100g, dđđh với cơ năng 32mJ. Tại thời điểm
ban đầu vận tốc của vật là v=40 3cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của
dao động là
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dài 25cm. Cho con lắc dao động điều hòa với
biên độ A = 6cm. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén so với thời gian lò xo bị dãn
trong 1 chu kỳ dao động là
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 24: Một con lắc thẳng đứng khi cân bằng lò xo dãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản.
Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò
xo nén trong một chu kì là T (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của
4
vật bằng
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 25: DĐĐH dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống dưới, gốc O tại VTCB của vật, năng lượng dao động của vật bằng
67,5mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,75N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật
đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3N là Δt1. Khoảng
thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là Δt2 = 2Δt1. Lấy π2 = 10. Khoảng thời
gian lò xo bị dãn trong một chu kì bằng:
A. 0,182s. B. 0,293s. C. 0,346s. D. 0,212s.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Chiều dài tự
nhiên của lò xo bằng 20cm.Vật nặng dao động điều hòa trên phương thẳng đứng
với chu kỳ dao động là 0,4s. Trong quá trình dao động độ lớn lực đàn hồi lớn
nhất và nhỏ nhất lần lượt là 10N; 6N. Chiều dài lò xo sẽ biến thiên từ
A. 24cm đến 25cm. B. 24cm đến 26cm.
C. 23cm đến 25cm. D. 23cm đến 24cm.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 27: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với pt
 5 
dao động x = 4cos  10t +  ( cm ) . Gốc tọa độ là vị trí cân bằng O, chiều dương
 6 
trục x/Ox hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40cm.
Sau một nửa chu kỳ kể từ t = 0, chiều dài của lò xo là
A. ℓ = 35,64cm. B. ℓ = 43,46cm. C. ℓ = 53,46cm. D. ℓ = 63,46cm.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 28: Một CLLX gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30cm. Kích thích cho
con lắc dđđh theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38cm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và
thế năng bằng n lần động năng là 4cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào
nhất sau đây?
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 29: Một CLLX treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ thì vật dđđh theo phương thẳng đứng quanh VTCB O. Khi vật đi qua vị trí
có li độ x=2,5 2cm thì có vận tốc 50cm/s. Lấy g = 10m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở
thời điểm vật đi được quãng đường 27,5cm thì gia tốc của vật có độ lớn
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
Câu 30: CLLX treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng
có khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò
xo dãn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π 3cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ
thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian là lúc truyền vận
tốc. Lấy g = π2m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ
thời điểm t = 0 là:
A. 6cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 4cm.
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

You might also like