Professional Documents
Culture Documents
Câu 18. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x A cos t .
Thế năng của vật tại thời điểm t là
A. Wt
1
mA2 2 cos 2 t B. Wt mA2 2 sin 2 t
2
1
C. Wt m 2 A2 sin 2 t D. Wt 2m 2 A2 sin 2 t
2
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li
độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 2/9 W. D. 7/9 W.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động đến vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 =10. Độ cứng k của lò xo là
A. 123 N/ m. B. 5 N/m.
C. 100 N/m. D. 25 N/m.
Câu 22. Dao động cưỡng bức là dao động
A. duy trì để cho biên độ không đổi nhờ được một nguồn năng lượng dự trữ bên trong hệ.
B. khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
C. khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với.
A. dao động riêng. B. với dao động cưỡng bức.
Câu 28. Tác dụng lực cưỡng bức F 5cos 7t (N) lần lượt vào các con lắc đơn có chiều dài dây treo 1= 10 cm, 2 =
2
20 cm, 3 = 30 cm, và 4 = 40 cm. Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treo các con lắc là 9,8 m/s2. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất
có chiều dài là
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
II. Tự luận:
Bài 1 Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hòa trên trục toạ độ nằm ngang Ox với biên độ 5cm và tần số 5Hz.
a) Viết phương trình dao động của chất điểm. Chọn gốc toạ độ O tại VTCB. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vận tốc của chất điểm
v0 = +25𝜋 cm/s và thế năng đang tăng.
b) Xác định vị trí, vận tốc, gia tốc của chất điểm và lực gây ra dao động ở thời điểm t = 0,5s. Ở thời điểm đó vật đang CĐ theo chiều
nào, tính chất chuyển động là nhanh dần hay chậm dần?
c) Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?
d) Tính tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gia tốc đổi chiều lần thứ 4.
Bài 2.
1. Một con lắc đơn có độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối
nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g = 2 m/s2. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc
độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?
2. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g 9,87 m / s 2 . Chọn t 0 khi vật
nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
a. Tính tốc độ trung bình của vật nặng trong nửa chu kì dao động.
b. Xác định góc lệch của sợi dây treo con lắc với phương thẳng đứng tại vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Gốc thế năng
được chọn tại vị trí cân bằng của vật.
c. Tính từ t 0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 25 ở thời điểm nào ?
Bài 3 . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Xác định giá trị
t0?
----HẾT---