You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - (NĂM HỌC 2023-2024)

MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 11- THỜI GIAN: 60 phút


Họ và tên: ……………………………………Lớp: 11……
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Li độ dao động là
A. độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng.
B. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
C. độ dịch chuyển tính từ vị trí biên đến vị trí của vật tại thời điểm t.
D. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 20cm, độ cứng 100 N/m. Khối lượng vật nặng 100g
đang dao động điều hoà với năng lượng 2.10-2 J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. lmax = 32 cm; lmin = 30 cm. B. lmax = 20 cm; lmin = 18 cm.
C. lmax = 23 cm; lmin = 19 cm. D. lmax = 22 cm; lmin = 18cm.
Câu 3. Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hòa là
A. thời gian để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm) . Gia tốc của chất điểm có phương trình
A. a = ωAcos(ωt + φ) (cm/s2) . B. a = - ω2Acos(ωt + φ) (cm/s2).
C. a = -ωAcos(ωt + φ) (cm/s ).
2
D. a = ω2Acos(ωt + φ) (cm/s2).
Câu 5. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi vật ở biên, thế năng có giá trị cực đại.
B. Động năng có giá trị cực đại khi độ lớn vận tốc cực đại.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Trong quá trình vật dao động, động năng và thế năng luôn thay đổi và chuyển hóa qua lại với nhau.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s. B. 30 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 7. Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa
được mô tả như hình vẽ dưới đây.Tần số dao động là
A. 1,25 Hz. B. 0,8 Hz.
C. 1 Hz. D. 20 Hz.
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng,
trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm
đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 24 cm. D. 4 cm.
Câu 9. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. pha ban đầu của dao động. B. tần số của dao động. C. Pha của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm
1
t 2  t1  thì thế năng của vật có thể
24
A. bằng cơ năng. B. bằng không.
C. bằng động năng. D. bằng một nửa động năng.
Câu 11. Ứng dụng của con lắc đơn là để đo
A. đo tốc độ của quả nặng. B. đo khối lượng vật nặng.
C. chiều dài sợi dây. D. gia tốc trọng trường.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa, nếu xét cùng một thời điểm thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. vận tốc biến thiên cùng tần số và trễ pha hơn li độ là π/2

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 1


B. gia tốc biến thiên khác tần số và ngược pha với li độ
C. vận tốc biến thiên khác tần số và sớm pha hơn li độ là π/2
D. gia tốc biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm
trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 16 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.


Câu 15. Hình sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao x(cm)
động điều hòa. Phương trình dao động của vật này là 20
   
A. x  20cos  t   (cm). B. x  20cos  t   (cm).
10
3,0 t(s)
2 3  3 0
10
   
C. x  20cos  t   (cm). D. x  20cos  t   (cm). 20
 3 2 3
Câu 16. Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của
vật là
A. 10 cm. B. 20π cm.
C. 1 cm. D. 20 cm.
Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế
năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Giá trị của T là
A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.

Câu 18. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos t .
Thế năng của vật tại thời điểm t là
A. Wt 
1
mA2 2 cos 2 t B. Wt  mA2 2 sin 2 t
2
1
C. Wt  m 2 A2 sin 2 t D. Wt  2m 2 A2 sin 2 t
2
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li
độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 2/9 W. D. 7/9 W.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động đến vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 =10. Độ cứng k của lò xo là
A. 123 N/ m. B. 5 N/m.
C. 100 N/m. D. 25 N/m.
Câu 22. Dao động cưỡng bức là dao động
A. duy trì để cho biên độ không đổi nhờ được một nguồn năng lượng dự trữ bên trong hệ.
B. khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
C. khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với.
A. dao động riêng. B. với dao động cưỡng bức.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 2


C. dao động điều hoà. D. dao động tắt dần.
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100g dao động điều hoà theo phương ngang với biên
độ 10 (cm) và tần số góc 4π rad/s. Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,079 J. B. 79 J. C. 0,79 J. D. 7,9 mJ.
Câu 25. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A. Tuần hoàn với chu kỳ T. B. Tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C. Với một hàm sin hoặc cosin. D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 26. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Vận tốc, li độ, gia tốc. B. Động năng, biên độ, li độ.
C. Động năng, thế năng, cơ năng. D. Cơ năng, biên độ, chu kì.
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm
theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.

 
Câu 28. Tác dụng lực cưỡng bức F  5cos  7t   (N) lần lượt vào các con lắc đơn có chiều dài dây treo 1= 10 cm, 2 =
 2
20 cm, 3 = 30 cm, và 4 = 40 cm. Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treo các con lắc là 9,8 m/s2. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất
có chiều dài là
A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.

II. Tự luận:
Bài 1 Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hòa trên trục toạ độ nằm ngang Ox với biên độ 5cm và tần số 5Hz.
a) Viết phương trình dao động của chất điểm. Chọn gốc toạ độ O tại VTCB. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vận tốc của chất điểm
v0 = +25𝜋 cm/s và thế năng đang tăng.
b) Xác định vị trí, vận tốc, gia tốc của chất điểm và lực gây ra dao động ở thời điểm t = 0,5s. Ở thời điểm đó vật đang CĐ theo chiều
nào, tính chất chuyển động là nhanh dần hay chậm dần?
c) Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?
d) Tính tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gia tốc đổi chiều lần thứ 4.
Bài 2.
1. Một con lắc đơn có độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối
nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g =  2 m/s2. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc
độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?
2. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g  9,87 m / s 2 . Chọn t  0 khi vật
nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
a. Tính tốc độ trung bình của vật nặng trong nửa chu kì dao động.
b. Xác định góc lệch của sợi dây treo con lắc với phương thẳng đứng tại vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Gốc thế năng
được chọn tại vị trí cân bằng của vật.
c. Tính từ t  0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 25 ở thời điểm nào ?

Bài 3 . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Xác định giá trị
t0?

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 3


Bài 4 . Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 80 N/m; đặt trên mặt sàn nằm
ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên
vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại.
a) Tính hệ số ma sát giữa vật và sàn.
b) Tính quãng đường vật dao động cho đến khi dừng hẳn.

----HẾT---

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 4

You might also like