You are on page 1of 2

SỞ GD & ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NH 2023-2024

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÍ LỚP 11


Thời gian làm bài: 45 phút ( Bao gồm TN và TL)

Mã đề 401
Số báo danh:……………………………………………………………
101101.....
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm - 18 phút) . Dùng bút chì tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả
lời.
1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần
số của dao động là
A. 2,5 Hz. B. 1,7 Hz.
C. 0,4 Hz. D. 0,6 Hz.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có
biểu thức
A. a   A 2cos(t ) . B. a   A 2 sin t .
C. a  A sin t . D. a  Acos(t   ) .
Câu 3. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ


thị như hình vẽ. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 80 cm/s. C. 0,08 m/s.
B. 0,04 m/s. D. 40 cm/s.

Câu 5. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại thì tỉ số
giữa thế năng và cơ năng của vật là
A. 25/16. B. 1/25. C. 16/25. D. 24/25.
Câu 6. Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa là
2 1
A.  2 T  . B.  2 f  .
f T
2
C.  f . D. 2 f  .
T T

Mã đề 401 Trang 1/2


Câu 7. Dao động điều hoà là
A. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
B. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
C. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
D. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
Câu 8. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai ℓần và tăng
khối ℓượng của vật nặng ℓên 16 ℓần thì tần số của con ℓắc sẽ như thế nào?
A. Giảm 8 ℓần. B. Giảm 2 ℓần. C. Tăng 2 ℓần. D. Tăng 8 ℓần.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có tốc độ v. Biên
độ dao động là
v2 v2 v4 v2
A. x  . B. x2  . C. x2  . D. x2  .
2 4 2 2
Câu 10. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần trăm biên độ của
con lắc bị mất đi trong 4 dao động toàn phần là
A. 85%. B. 15%. C. 7,8%. D. 92,2%.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) là
A. Biên độ dao động. B. pha của dao động.
C. Pha ban đầu của dao động. D. Tần số góc của dao động.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa, khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc
A. dương. B. âm. C. nhỏ nhất. D. lớn nhất.
Câu 13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó
A. bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. luôn thay đổi theo thời gian.
C. bằng thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
Câu 14. Dao động điều hoà có tốc độ cực đại vmax  12 cm / s và độ lớn gia tốc cực đại amax  24 2 cm / s 2
thì biên độ của dao động là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 15. Độ dịch chuyển từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại một thời điểm gọi là
A. chu kì. B. biên độ. C. tần số góc. D. li độ.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí hai biên
A. vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0.
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0.
D. vận tốc đều bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.

------ HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ------

Mã đề 401 Trang 2/2

You might also like