You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CĐ LẦN 2

THỜI GIAN: 60 PHÚT- VẬT LÝ 11

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài .
Biên độ dao động của vật là:
A. . B. . C. . D.
Câu 2. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. chu kì. B. biên độ. C. tần số. D. tần số góc.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình . Li độ của chất điểm khi pha
dao động bằng là
A. 3 cm. B. -3 cm. C. 1,5 cm. D. -1,5 cm.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos (10t) cm. Li độ dao động của vật có thể nhận
giá trị nào sau đây?
A. 2 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số có đơn vị là
A. rad/s. B. Hz. C. rad. D. s.
Câu 6. Tần số dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
B. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 7. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần. B. nhanh dần.
C. chậm dần đều. D. nhanh dần đều.


Câu 8. Hai dao động điều hòa có phương trình x1  8cos(5 t  0,5 ) cm; x2  6cos(5 t  ) cm. Độ lệch pha của
4
hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0 B. 0,75π. C. 0,5π. D. 1,5 π.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 0,5 Hz. B. 2,0 Hz.
C. 1,5 Hz. D. 1,0 Hz.

Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào mô tả chuyển động
của vật dao động điều hoà?

 π
A. x = 5cos 10t 2 + π  cm B. x = 5t cos 10t + cm
 2 

 π
C. x = 5t sin 10t - π  cm D. x = 5cos   .sin  20t -  cm
 3

GV: VŨ ĐÌNH HÙNG 1



Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos(4t  ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
6
T
được trong khoảng thời gian bằng
3

A. 5. B. 5 . C. 5 3 . D. 10.

Câu 12. Vận tốc cực tiểu của dao động điều hòa có biên độ A và tần số ω là
A. -ωA. B. -ω2A. C. ω2A2. D. ωA.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có
A. vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0.
B. vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0.
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
Câu 14. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đường hình sin. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đoạn thẳng.

Câu 15. Tìm phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
 
C. Vận tốc luôn sớm pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn trễ pha so với li độ.
2 2

Câu 16. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li
độ dao động điều hòa. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng

A. 4 cm / s .

B. 4 cm / s .

C. 4 m / s .

D. - 4 m / s

Câu 17. Đồ thị dưới đây biểu diễn biểu diễn sự biến thiên của li độ theo
thời gian của một dao động điều hòa (Lấy Phương trình gia tốc
của dao động là

A. cm/s2 B. cm/s2

C. cm/s2D. cm/s2

Câu 18. Dao động điều hoà có tốc độ cực đại vmax  8 cm / s và độ lớn gia tốc cực đại amax  16 cm / s thì biên độ
2 2

của dao động là


A. 3 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.

GV: VŨ ĐÌNH HÙNG 2


Câu 19. Con ℓắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 8 ℓần thì tần số góc
của con ℓắc sẽ như thế nào?

A. Giảm 2 ℓần. B. Giảm 8 ℓần. C. Tăng 2 ℓần. D. Giảm 2 2 ℓần.


Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của
vật tại thời điểm t là
A. Wđ = 2mω2A2sin2ωt. B. Wđ = mω2A2sin2ωt.

C. Wđ = mω2A2sin2ωt. D. Wđ = mω2A2cos2ωt.

Câu 21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Cơ năng.
C. Động năng. D. Động năng và thế năng.

Câu 22. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm vận tốc của vật
bằng 75% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. B. C. D.

Câu 23. Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 40% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ
năng và thế năng của vật là
A. 9/25. B. 9/16. C. 25/4. D. 16/9.
Câu 24. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 26. Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ
vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36
người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do

A. xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu B. dao động tắt dần của cây cầ
C. dao động tuần hoàn của cầu D. cầu không chịu được tải trọng
Câu 27. . Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc bị
mất đi sau 2 dao động toàn phần là

A. 94%. B.  15%. C. 3%. D. 9%.

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.

GV: VŨ ĐÌNH HÙNG 3


II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có khối lượng m =200g với phương trình vận tốc

v 20 cos 5 t cm / s . Hãy trả lời các câu hỏi sau


3

a) Viết phương trình dao động. Tính tốc độ , gia tốc của vật khi vật qua li độ x = 3 cm.

b) Tính động năng, thế năng khi vật có li độ bằng nửa biên độ

c) Xác định thời điểm vật có li độ x 2 cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu quan sát dao động

Bài 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng , được treo thẳng đứng vào một giá cố định và
một vật có khối lượng m .Khi vật ở vị trí cân bằng , lò xo dãn 2 . Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới
cách vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ theo phương thẳng
đứng, gốc tại , chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy .

a, Tính khối lượng m và biên độ dao động của vật.


b. Tính quãng đường và thời gian khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1 cm lần thứ 2.
c. Tính lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong quá trình dao động.
d. Tính thời gian lo xo không giãn trong 1 chu kì.

Bài 3 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời
gian của vật nhỏ khối lượng m được treo vào đầu dưới của lò xo có
độ cứng 80 N/m. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 24 cm. Lấy
g 10 m / s2

a) Xác định khối lượng m của vật nhỏ ? Tính chiều dài lớn nhất và
nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động.

b) Khi lo xo dài 32 cm, lo xo bị nén hay giãn đoạn bao nhiêu ? Tính thời gian và quãng đường vật đi được
từ thời điểm ban đầu đến vị trí này lần thứ 2?

GV: VŨ ĐÌNH HÙNG 4

You might also like