You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Năm học 2022– 2023 MÔN: VẬT LÝ 12


(Đề gồm 40 câu, 4 trang) Thời gian: 50 phút MÃ ĐỀ GỐC

Họ và tên thí sinh: …………………..................................; Lớp: … ; Phòng: … ; Số báo danh: ……….

Câu 1. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 2. Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ.
C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x =5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 4. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 6. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì
tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
1 1
A. 2 f. B. 4 f. C. 4f. D. 2f.
Câu 7. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động duy trì.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động điện từ.
Câu 8. Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng vững
chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua
cầu khiến cây cầu bị gãy! Sự cố “gãy cầu” đó xảy ra do hiện tượng
A. cộng hưởng cơ. B. dao động tuần hoàn.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 9. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong
ba chu kì đầu tiên là 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của cơ năng tương ứng là
A. 19,5%. B. 10%. C. 20%. D. 19%.
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có trình dao động

. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. . B. .

C. . D.
.
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 5 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 14 cm. B. 21 cm. C. 1 cm. D. 5 cm.
Câu 12. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài, đồng hồ bấm dây. Người ta thực hiện các
bước:
1) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
Mã đề 000 Trang 1
2) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính chu kì T, lặp lại phép đo 3
lần
3) Kích thích cho vật dao động nhỏ
4) Dùng thước đo 3 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật

g=4 π 2
5) Sử dụng công thức T̄ 2 để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó
6) Tính giá trị trung bình l̄ và T̄
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành thí nghiệm là
A. 1,3,4,2,6,5. B. 1,3,2,4,5,6. C. 1,4,3,2,6,5. D. 1,2,3,4,5,6.
Câu 13. Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, bước sóng của nó

A. 2,0 m B. 0,25 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m.
Câu 14. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc π /2.
Câu 15. Trên mặt chất lỏng, tại điểm O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30 Hz theo phương
vuông góc với mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng là v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động
ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là 4 cm. Giá trị của v là:
A. 2,9 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2,0 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 16. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 17. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là u A= uB=
4cos10πt(cm). Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động tại M cách A, B một khoảng lần lượt
d1= 15cm; d2= 20cm là:
π 7π π 7π
A. uM = 4cos12 cos(10πt +12 ) (cm). B. uM = 8cos12 cos(10πt - 12 ) (cm).
π 7π π π
C. uM = 8cos 2 cos(10πt - 12 ) (cm). D. uM = 8cos12 cos(10πt - 12 ) (cm).
Câu 18. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với
phương trình u= Acosωt (cm) với tần số f= 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1= 23cm và d2=
26,2cm sóng có biên độ dao động cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24cm/s. Giữa M và đường
trung trực của AB còn có bao nhiêu vân giao thoa cực đại:
A. 1 vân. B. 5 vân. C. 7 vân. D. 9 vân.
Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB= 12cm đang
dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm
O của đoạn AB một khoảng CO= 8cm. Biết bước sóng λ= 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn
có trên đoạn CO là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây thì khoảng cách giữa 3 nút liên tiếp là bao nhiêu? Biết sóng
truyền trên sợi dây có bước sóng bằng 2cm:
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 21. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên đây là 200 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn
dao động phát ra là:
A. 200Hz. B. 300Hz. C. 400Hz. D. 100Hz.
Câu 22. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai
đầu ống, trong khoảng giữa hai đầu ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là:
A. 20cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 160cm.
Mã đề 000 Trang 2
Câu 23. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ -10 dB đến 100 dB. B. Từ 0 dB đến 130 dB.
C. Từ 10 dB đến 100 dB. D. Từ 0 dB đến 1000 dB.
Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =
0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π π
x=6 cos( πt− ) x=6 cos (2 πt− )
A. 2 cm. B. 2 cm.
π π
x=6 cos(2 πt + ) x=6 cos( πt+ )
C. 2 (cm). D. 2 cm.
Câu 26. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 27. Công thức tính giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Câu 28. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm.
Câu 29. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là A. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng 0 thì biểu thức điện áp
có dạng:
A. u = 220√ 2 cos100πt (V). B. u = 220cos100πt (V).
C. u = 220cos50πt (V). D. u = 220√ 2 cos50πt (V).

Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn một điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có
hệ số tự cảm L thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Hệ số tự cảm L có giá trị

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối
tiếp. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. đoạn mạch không tiêu thụ điện năng.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp thức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần bằng điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
Câu 33. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120V, 80
V. Giá trị của U0 bằng:
A. 50 V. B. 30 V. C. 30V. D. 50V.
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch MN gồm tụ điện C mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần số f
thì chỉ số của ampe kế thay đổi như thế nào?

Mã đề 000 Trang 3
A. Giảm rồi tăng. B. Tăng rồi giảm. C. Giảm. D.
Tăng.
Câu 35. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:

A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uL nhanh pha hơn i một góc .

C. uR nhanh pha hơn i một góc . D. uC nhanh pha hơn i một góc .
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi hoặc

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau và bằng . Khi thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào
sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức A.


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W. B. 440 W. C. 440 W. D. W.
π
u=20 √2 cos(100 πt + )
Câu 40. Đặt điện áp 6 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó,
biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là:

A. . B. .

C. . D. .

------ HẾT ------

Mã đề 000 Trang 4

You might also like