You are on page 1of 3

35 CÂU ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – LÝ 12

Câu 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:


A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

Câu 2: Phương trình DĐDH của một vật là x  6 cos(4 t  ) (cm). Khi t = 0,25 s thì pha của dao
6
động và li độ của vật lần lượt là
 5 5 
A. ;3 3cm . B. ; 3 3cm . C. ;3 3cm . D. ; 3 3cm .
6 6 6 6
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi
vị trí cân bằng một đoạn x 0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v 0 = 20.π cm/s theo chiều dương
trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là
A. x = cos(10πt + π/4) cm. B. x = 2 .cos(10πt - π/4) cm.
C. x = cos(10πt - π/4) cm. D. x = 2 cos(10πt + π/4) cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động toàn phần
mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s.
Câu 5: Tại cùng một địa điểm, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A
dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động Biết hiệu số độ dài của
chúng là 16(cm). Chiều dài của và lần lượt là:
A. (cm), (cm) B. (cm), (cm)
C. (cm), (cm) D. (cm), (cm)

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20t + ) cm. Vận tốc vào thời điểm
2

t  s là:
8
A. 30cm/s B. – 20 cm/s C. 20 cm/s D. -30m/s
Câu 7: Một con lăc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chổ nối
hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao
động mạnh nhất:
A. v = 10 m/s B. v = 12 m/s C. v = 40,9 km/h D. v = 40,9 m/s
Câu 8: Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do dây treo có khối lượng đáng kể.
C. do lực cản môi trường. D. do lực căng dây treo.
Câu 9: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f=16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa
M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là ?
A. 13cm/s. B. 26cm/s. C. 52cm/s. D. 24cm/s.
Câu 10: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos(20t  4x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x 1 = A1cos(20t+ )cm,
x2=3cos(20t+ )cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đ ây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Câu 13: Sóng truyền trên một dây đàn hồi rất dài với vận tốc là 2(m/s). Hai điểm M và N trên dây cách
nhau 50cm theo phương truyền sóng . Tại điểm N sóng có phương trình .
Biết sóng truyền từ M đến N. Phương trình sóng tại M là
A. B. .

C. D. .
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm.
Cơ năng dao động của con lắc lò xo là
A. 0,0125 J B. 0,0325 J C. 0,25 J D. 0,0625 J
Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc
thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là
A.  = cos(7t+ ) rad. B.  = cos(7t - ) rad.

C.  = sin(7t+ ) rad. D.  = cos(7t - ) rad.


Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ.
C. trễ pha π/2 so với li độ. D. sớm pha so với li độ.
Câu 18: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. Sau 3 giây sóng
truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Câu 19: Hệ con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu tăng đồng thời
khối lượng m lên 4 lần, độ cứng k lên 2 lần và biên độ A lên 2 lần thì
A. Cơ năng của hệ tăng lên 32 lần. B. Chu kỳ dao động của hệ tăng lên 2 lần.
C. Chu kỳ dao động của hệ tăng lên 2 2 lần. D. Cơ năng dao động của hệ tăng lên 8 lần
Câu 20: Một vật dao động điều hòa đi được 20cm trong một chu kỳ. Khi t=0, vật qua vị trí cân bằng
với vận tốc cm/s theo hướng ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 5cos( 2t+ /2) cm B. x = 5sin( 2t+ /2) cm
C. x = 5cos( 2t - /2) cm D. x = 5cos( 2t+ ) cm
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(7πt - π/3)(x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong 7 12 s đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=1,5 3 cm
A. 6 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20(s) con lắc thực
hiện được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
Câu 23: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
thấy 2 điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc sóng này
nằm trong khoảng từ 2,8m/s 3,4m/s
A. 2,8m/s B. 3m/s C. 3,1m/s D. 3,2m/s
Câu 24: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc
sẽ tăng lên khi
A. giảm khối lượng của vật nặng. B. tăng khối lượng của vật nặng.
C. tăng chiều dài của sợi dây. D. giảm chiều dài của sợi dây.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà
thế năng gấp 3 lần động năng là
A. v = 50 cm/s B. v = 12,5 cm/s C. v = 25 cm/s D. v = 100 cm/s
Câu 26: Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên
độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14
cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến
128 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. 4cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 3cm.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 28: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 29: Một con lắc lò xo dđđh với phương trình . Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng 50(g). Trong 0,5(s) đầu tiên vật nhỏ của con lắc đi được quãng đường 20cm. Độ cứng của lò xo
có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau ?
A. 16 (N/m) B. 20 (N/m) C. 10 (N/m) D. 8 (N/m)
Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng ? Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 20cm, người ta gây ra
hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s.
Tím số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm đứng yên trên đọan AB :
A. 9 cực đại, 8 đứng yên. B. 9 cực đại, 10 đứng yên.
C.7 cực đại, 6 đứng yên. D. 7 cực đại, 8 đứng yên.
Câu 31: Âm sắc là đặc trưng sinh lí liên gắn liền với đặc trưng vật lí nào sau đây ?
A. Tần số B. Cường độ âm C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động âm
Câu 32: Trên một sợi dây có sóng dừng, xét hai điểm bụng M và N cách nhau 12cm, biết giữa M và N
có hai nút sóng. Các điểm dao động trên dây với cùng tần số là 5Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 50 cm/s D. 60 cm/s
Câu 33: Một sóng âm có chu kì 5μs, sóng âm này thuộc loại
A. âm nghe được B. hạ âm
C. siêu âm D. chưa xác định vì thiếu vận tốc truyền âm
Câu 34: Tại một điêm M người ta đo được mức cường độ âm do một máy phát sóng âm phát ra là
40(dB). Biết cường độ âm chuẩn là 10-12(W/m2). Cường độ âm tại M là
A. 10-8(W/m2) B. 10-10(W/m2) C. 10-9(W/m2) D. 10-11(W/m2)
Câu 35: Tại O người ta đặt 3 nguồn phát âm giống nhau (coi như các nguồn điểm) thì độ được mức
cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng không đổi là 50 (dB). Giả sử sóng âm truyền đẳng hướng
và môi trường không hấp thụ âm. Để mức cường độ âm tại M là 60(dB) thì cần phải đặt thêm tại O bao
nhiêu nguồn âm giống như trên ?
A. 30 B. 27 C. 26 D. 18

-----HẾT----

You might also like