You are on page 1of 4

ĐỀ GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018

Câu 1: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn
lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau một góc là
 
A. rad. B. 2 rad. C.  rad.* D. rad.
2 3
Câu 2: Lò xo nhẹ độ cứng 80N/m treo vật nặng khối lượng 120g tại nơi có g = 10m/s 2. Độ dãn
của lò xo khi vật nằm cân bằng là:
A. 2,0cm B. 2,5cm C. 1,0cm D. 1,5cm *
Câu 3: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai đao động điều hòa cùng phương cùng tần

số. Phương trình dao động của vật là x = 4cos(4t + ) (cm), phương trình dao động của thành
2
phần thứ nhất là x1 = 4cos (4t - ) (cm). Phương trình dao động của thành phần còn lại là:
 3
A. x 2  4 2 cos(4t  )(cm) (*) B. x 2  4 cos(4t  )(cm)
4 4
 3
C. x 2  8 cos(4t  )(cm) D. x 2  4 2 cos(4t  )(cm)
4 4
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có toạ độ được biểu diễn bởi phương trình x = Acos (t + )
với A,  là các hằng số dương. Chọn phát biểu sai.
A. Gia tốc a vuông pha với vận tốc v. B. Gia tốc a trễ pha hơn vận tốc v là /2 (rad)
(*)
C. Vận tốc v sớm pha hơn ly độ x là /2 (rad) D. Gia tốc a ngược pha với ly độ x.
Câu 5: Chọn phát biểu đúngkhi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.(*)
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ:
A. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định. (*)
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
Câu 7: Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là
A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là:
A. 2A1 B. A1 C. 4A1 (*) D. 3A1
Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. *
C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad; tần số 10Hz và pha ban đầu
0,79 rad) Phương trình dao động của con lắc là
A.   0,2 cos( 20t  0,79 )( rad ) B.   0, 2 cos( 10t  0,79 )( rad )
C.   0,2 cos( 20t  0,79 )( rad ) (*) D.   0, 2 cos( 10t  0,79 )( rad )
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần. (*) C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
2
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hoà với chu
kỳ T = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó là:
A. ℓ = 2 cm B. ℓ = 0,2 cm C. ℓ = 0,2 m (*) D. ℓ = 2 m
Câu 12: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 1/4 - Mã đề thi 121
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.*
Câu 13: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s(*) D. 60 m/s
Câu 14: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = 2cos50t (cm); (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại là:
A. 6. B. 7.* C. 8. D. 9.
Câu 15: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với phương trình x = 10cos (20t),
với x tính bằng cm, t tính bằng s. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x =
5cm là:
1 1 1 1
A. (s) . B. (s) . C. (s) . D. ( s ) . (*)
100 30 60 120
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu
kì dao động riêng của con lắc này là
1 g g  1 
A. . . B. 2 . C. 2 .* D. . .
2   g 2 g
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với phương
trình x = 8cos (10t), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,4 J. B. 0,032 J. * C. 0,018 J. D. 0,036 J.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B dao động
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là:
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. (*) D. 3 cm.
Câu 19: Gọi f là tần số sóng cơ truyền với tốc độ V trong một môi trường thì bước sóng của sóng
cơ trong môi trường này là:
f V 2f
A.   V.f . B.   . C.   .* D.   .
V f V
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250g gắn vào lò xo có độ cứng k =
25N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn gốc
thời gian khi vật qua vị trí x = -2cm và li độ đang tăng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10t + 2π/3)cm. B. x = 8cos(10t + π/2)cm.
C. x = 8cos(10t - π/2) cm. D. x = 4cos(10t - 2π/3) cm.(*)
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8cm. Biên độ dao động của
vật là:
A. 4cm.* B. 2cm. C. 16cm. D. 8cm.
Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. chậm dần đều. B. nhanh dần. * C. nhanh dần đều. D. chậm dần.
Câu 23: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số góc là:
m k 1 k k
A.   B.   2 C.   D.   (*)
k m 2 m m
Câu 24: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5)(cm) . Pha ban đầu của dao
động là:
A. 0,5 π. (*) B. π. C. 1,5 π. D. 0,25π.
Câu 25: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t -
4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong môi trường bằng:
Trang 2/4 - Mã đề thi 121
A. 5 (m/s)* B. 4 (m/s) C. 40 (cm/s) D. 50 (cm/s)
Câu 26: Hai nguồn phát sóng được gọi là hai nguồn kết hợp khi chúng có:
A. Cùng tần số, cùng phương dao động và cùng biên độ dao động.
B. Cùng biên độ và cùng phương dao động.
C. Cùng pha ban đầu và cùng phương dao động.
D. Cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. (*)
Câu 27: Lực kéo về tác dụng lên con lắc lò xo đang dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. (*)
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. và hướng không đổi.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 28: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m.
Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị
trí cân bằng là:
A. 2 m/s.(*) B. 6,28 m/s. C. 0 m/s D. 4 m/s.
Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.*
Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng. Trên mặt nước có sự giao thoa của hai sóng này. Tại trung điểm của đoạn AB, phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 (rad). B. cùng pha nhau.(*)
C. lệch pha nhau góc π/2 (rad). D. ngược pha nhau.
Câu 31: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng
cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng
 
A. 2. B. .* C. . D. .
4 2
Câu 32: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, AB =110cm, vận
tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng ?
A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng.* B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Gốc thế năng tại vị trí
của vật mà lò xo không biến dạng, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%, tính phần trăm cơ năng
của con lắc bị mất đi trong một chu kỳ?
A. 16% B. 4% C. 8% D. 7,84% *
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
lên vật ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy 2 = 10. Giá trị của m là
A. 1 kg. B. 100 g. C. 0,4 kg.* D. 250 g.
Câu 35: Hình dưới biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải.
Phương trình của nguồn sóng là u = 3cos10t (cm)

Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, hướng chuyển động và tốc độ dao động của điểm P là:
A. Đi xuống; 30cm/s(*) B. Sang trái; 15cm/s
C. Sang phải; 30cm/s D. Đi lên; 30cm/s

Trang 3/4 - Mã đề thi 121


Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 30cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA= uB = Acos100 π t(với t tính bằng s), tốc độ truyền sóng là 100cm/s.
Gọi O là trung điểm của AB,C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. Số điểm dao
động ngược pha với O trong khoảng giữa OC (không kể O và C) là:
A. 6 B. 8 C. 7 (*) D. 9
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 10cm. Khoảng thời gian
hai lần liên tiếp mà vectơ gia tốc đổi chiều là 0,2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí biên
dương. Thời điểm vật qua vị trí x = -5 3 cm lần thứ 2017 (kể từ t = 0) là:
A. 403,83s B. 403,36s (*) C. 403,23s D. 403,6s
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB. Tốc độ dao động cực đại của điểm
B có giá trị bằng 20 2 cm/s. Vậy tốc độ dao động cực đại của điểm C là:
A. 10 2 cm/s. B. 5 2 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s. (*)
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động
của vật, lò xo bị nén tối đa là 2cm. Biết trong một chu kì, thời gian lò xo giãn gấp ba lần thời gian
lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7cm (*) B. 5cm C. 6cm D. 4cm
Câu 40: Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Biết biên độ dao động của vật là 5 cm, lấy g = 10m/s2. Tìm
chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí mà lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu?
A. 33 cm B. 37 cm C. 39cm D. 35cm (*)

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 121

You might also like