You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12

TRƯỜNG THPT CỔ LOA NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: VẬT LÝ
-------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: .............................................................Lớp............. Số báo danh: ........... Mã đề 101

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: (
x=5 cos πt −
π
2 ) ( cm ) Lấy  2
= 10. Biểu thức gia tốc
của vật là :

A. B.
C.
D.
Câu 2. Vận tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất của môi trường. B. Bước sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Tần số sóng.
Câu 3. Một chất điểm dao động với phương trình cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là:
A. 20 π cm B. 10 π cm C. 20cm D. 10cm.
Câu 4. khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng cơ học lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang
B. sóng cơ học là sự truyền dao động cơ học trong 1 môi trường vật chất
C. sóng âm truyền được trong không khí là sóng dọc
D. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

Câu 5. Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos( )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm.Coi
biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên
phương truyền sóng là :

A. uM = 5cos( )(cm). B. uM = 5cos( )(cm).

C. uM = 5cos( )(cm). D. uM = 5cos( )(cm).


Câu 6. Khi biên độ dao động điều hoà tăng lên 4 lần, hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 16 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 16 lần D. Giảm 4 lần

Câu 7. Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4cos10 (cm) , x2 = 4 cos (10 +
) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :

A. x = 8 cos (10 - ) (cm) B. x = 8 cos (10 + ) (cm)

C. x = 4 cos (10 + ) (cm) D. x = 4 cos (10 - ) (cm)


2
Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng g = 10 m/s , có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động
thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật

Mã đề 101 Trang 1
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 9. một con lắc lò xo gồm lò xo khồi lượng không đáng kể độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo đầu kia của lò xo được treo vào 1 điểm cố định. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là:

A.
T =2 π
√ m
k B.
T=

1 k
2π m C.
T=
1 m

2π k D.
T =2 π
√ k
m
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,1(s) và biên độ A = 20cm.Vận tốc của vật khi vật có li độ
10 cm là:
A. 400 cm/s. B.  400 cm/s. C. 200 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos2πt. Thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng
thế năng lần thứ 2022 từ thời điểm t = 0 là :
A. 505,375(s) B. Đáp án khác C. 1010,75(s). D. 505,625(s)
Câu 12. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi 70 cm/s
đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s. B. 72 cm/s. C. 75 cm/s. D. 70 cm/s.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc = 100 rồi thả
không vận tốc đầu. lấy g = 10m/s2 m/s2. Chu kì của con lắc là :
A. 20(s) B. 2 (s) C. 2,1(s) D. 2 (s)
Câu 14. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. D. Dao động không có ma sát
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 π cm/s là T/3. Tần số dao động của vật

A. 1/ √ 3 Hz. D. 1/2 √ 3 Hz.
B. 0,5 Hz. C. 4 Hz.
Câu 16. sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng, khí B. Rắn, lỏng C. khí, rắn D. lỏng, khí
Câu 17. Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có
giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s. B. T = 0,25 (s) ; v = 160 cm/s.
C. T = 0,125 (s) ; v = 160 cm/s. D. T = 0,25 (s) ; v = 320 cm/s.
Câu 18. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. pha dao động cực đại. B. li độ có độ lớn cực đại.
C. li độ bằng không. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 19. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng
Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng sao cho x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 62, 8cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc
vật bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của con lắc là ? (cho π 2 = 10; g = 10m/s2)

π π
A. x = 2 cos (10 t - ) cm B. x = 2 cos (10 t - ) cm

Mã đề 101 Trang 2
π π
C. x = 4cos (10 t - ) cm D. x = 4 cos (10 t + ) cm
Câu 21. Ở vị trí nào thì động năng của vật trong dao động điều hòa bằng n lần thế năng?

A. B. C. D.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 0,5 cm. C. 1,5 cm. D. –1 cm.
Câu 23. Trong dao động cơ điều hòa, Những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là:
A. lực kéo về, vận tốc, gia tốc B. lực kéo về, động năng và vận tốc
C. lực kéo về, động năng và gia tốc D. vận tốc, gia tốc, động năng
Câu 24. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian T/4, tỉ số giữa tốc độ trung bình mà vật đi trên
quãng đường dài nhất và quãng đường ngắn nhất là:
A. √ 2−1 B. √ 3 C. √ 6−1 D. √ 2+1
Câu 25. Chu kì dao động là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vat thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa, biết tại li độ x1 vật có vận tốc là v1, tại li độ x2 vật có vận tốc là v2. Chu
kì dao động của vật đó là

A. T = . B. T = 2π . C. T = D. T = 2π .
Câu 27. nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t biểu thức liên hệ giữa A, x, v, của
vật dao động điều hòa là:
2 2 2 2 2 2 2 2
x2 v2 C. A =v +ω x D. A =x + ω v
A2 =v 2 + 2 A2 =x 2 + 2
A. ω B. ω
Câu 28. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là

A. B. C. D.
Câu 29. Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là
của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao
động (1) và chu kì của hai dao động.

A. và 0,5s B. và 1s C. và 2s D. và 1s
Câu 30. Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 12 cm. B. 2cm. C. 3 cm. D. 6cm.

------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 3

You might also like