Professional Documents
Culture Documents
a) x1 4cos 2t cm
b) x 2 sin(t ) cm
3
c) x 3 5cos(5t ) cm
d) x 4 3cos(5t ) 3 sin(5t ) cm
6 2
+ Hãy xác định chu kì, biên độ, pha ban đầu của mỗi dao động?
+ Hãy xác định li độ x0 và vận tốc v0 của mỗi dao động tại thời
điểm t = 0?
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 4 cm,
chất điểm thực hiện được 100 dao động trong 20 s.
a) Xác định chu kì, biên độ, tần số góc và tần số của dao động.
b) Tính tốc độ khi vật có li độ 3 cm và gia tốc vật lúc này.
c) Biết m = 50 g, tính độ lớn lực kéo về khi x = 1 cm.
1
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x cos(2t )
3
(cm;s)
a) Tìm chu kì, biên độ, tần số và chiều dài quỹ đạo dao động.
b) Tìm li độ dao động và vận tốc vật:
3
+ khi pha dao động bằng rad.
4
1
+ tại thời điểm t = s.
3
a) Tìm A, , T.
b) Viết biểu thức vận tốc và gia tốc theo t.
c) Tính li độ, vận tốc, gia tốc của chất điểm tại t = 2 s.
d) Tại những thời điểm nào, chất điểm có li độ x = 2 cm.
e) Tại những thời điểm nào, chất điểm có v = 0?
f) Tính vận tốc cực đại của chất điểm.
g) Tính vận tốc của chất điểm khi nó có li độ x = 2 cm
Một vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ x1 = 2 cm thì v1 =
Bài 5:
4 cm/s, khi vật có li độ x 2 = 3 cm thì v2 2 cm/s.
a) Tính A, .
b) Tính vận tốc cực đại của vật.
c) Khi vật có tốc độ 3π cm/s thì gia tốc vật bằng bao nhiêu?
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ.
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận
tốc.
C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận
tốc.
D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li
độ.
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. tốc độ cực đại. D. vận tốc bằng 0.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 4: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định
được
C. - 20 3 π cm/s. D. 20 2 π cm/s.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 5 cm thì vận tốc
v1 = -50 3 π cm/s; khi vật có li độ x2 = 5 2 cm thì vận tốc v2 =
50 2 π cm/s. Tốc độ góc của vật bằng
A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s
Câu 23: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t 1 thì vật có li độ x1 =
2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 thì vật có độ lớn li độ là
x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định biên độ A
A. 10 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 5 2 cm
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng,
tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ là
30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ
và tần số của dao động là:
A. A = 5 cm, f = 5 Hz. B. A = 12 cm, f = 12 Hz.
C. A = 12 cm, f = 10 Hz. D. A = 10 cm, f = 10 Hz.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha
dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π 3 cm/s. Khi qua vị trí
cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. 15π cm/s. D. 40π cm/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại t = 0 vật có li
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc
A
cực đại V0 . Tại thời điểm vật có có li độ là x = thì vận tốc của vật
2
là
V 3 V V
A. 0 B. 0 C. ± V0 D. 0
2 2 2
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s2 và tốc
độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 16 m. B. 4 m. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và
tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn
gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2. B. 100 2 cm/s2.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v
= 4πcos2πt (cm/s). Biên độ dao động của vật bằng
A. A = 2 cm. B. A = 4 cm. C. A = 4π cm. D. A = 8 cm.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a =
160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Lấy π2 = 10. Xác định biên độ dao động của
vật.
A. A = 2 (cm) B. A = 4 (cm)C. A = 4π (cm)D. A = 8 (cm)
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ
a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật có li độ
2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
b) Tính vận tốc tại thời điểm t = 0,25 s. Nhận xét chuyển động của
vật lúc này.
Bài 3: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 4 cm, khi pha dao động
2
là vật có vận tốc v = - 6,28 cm/s.
3
a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật có li độ 1
cm và đang đi về vị trí cân bằng.
b) Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 10.
Bài 4: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, chu kì T = 2 s.
a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
b) Tìm những thời điểm vật có li độ x = 3 cm. Từ đó tìm thời điểm
vật qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 5.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi
đi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2.
Lấy 2 10 .
2
B. x = Asin( t ).
T 2
2
C. x = Acos t.
T
2
D. x = Asin t.
T
Bài 3: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1 s. Tại một thời điểm
nào đó vật cách vị trí cân bằng 6 cm. Sau đó 0,5 s vật có tốc độ 16π
cm/s. Tìm biên độ dao động của vật.
Bài 4: Một vật dao động điều hòa từ một điểm M trong quỹ đạo đi 8 cm
thì đến biên. Trong 1/3 chu kỳ tiếp theo đi được 8 cm. Vật đi thêm 0,5 s
thì đủ một chu kỳ. Tính chu kỳ và biên độ dao động.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt - )
2
cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 5 cm đến -5 cm.
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
6 5 20 12
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt.
Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban
đầu là
A. t = 0,25 s. B. t = 0,75 s. C. t = 0,5 s. D. t = 1,25 s.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân
bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
1
M đến N là s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
30
1 1 1 1
A. s. B. .s. C. s. D. s.
4 5 10 6
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + )
2
cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2 m/s 2 và
vật đang tiến về vị trí cân bằng.
1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 60 10 30
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 7cos(10πt +
π/3) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ x ≤ 3,5 cm là
1 2 4 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 15 60
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt +
π/8) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ |x |≤ 4 cm là
1 2 4 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 15 60
2
B. x = 5cos 2t cm.
3
2
C. x = 5cos t cm.
3
Câu 17: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương
ứng là
A. x = 8cos(πt) cm.
B. x = 4cos 2t cm.
2
C. x = 8cos t cm.
2
D. x = 4cos 2t cm.
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + )
3
cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm. B. 60 cm. C. 48 cm. D. 64 cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + )
3
cm. Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?
A. 104 cm. B. 104,78 cm. C. 104,2 cm. D. 102 cm.
Câu 20: Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2πt -
π) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3 s
tính từ thời điểm ban đầu là
A. 80 cm. B. 82 cm. C. 84 cm. D. 80 + 2 3 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt -
π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1,55s tính từ
lúc xét dao động là:
A. 140 + 5 2 cm. B. 160 - 5 2 cm.
C. 150 2 cm. D. 160 + 5 2 cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ A = 5 cm.
a) Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo, hệ dao động với chu
kì T1 = 0,9 s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác có khối lượng
m 2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 1,2 s. Tính chu kì dao động
của hệ gồm cả hai quả cầu gắn vào lò xo.
b) Khi treo cả hai vật m1 và m 2 vào một lò xo để tạo thành con lắc
lò xo thì tần số dao động của con lắc bằng 2,4 Hz. Nếu bỏ bớt
vật m 2 thì tần số này bằng 3 Hz. Tính tần số dao động của con
lắc khi chỉ treo vật m 2 .
c) Khi treo vật m1 = 200 g vào một lò xo khi cân bằng, lò xo dài 40
cm. Thay m1 bởi vật m 2 = 480 g thì khi vật m 2 cân bằng, lò xo
dài 43,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính chu kì dao động của con lắc
gồm vật m1 gắn với lò xo.
Bài 4: Một con lắc lò xo, viên bi có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 4
N/cm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Chọn góc thời gian (t =
0) khi vật có li độ x = 2,5 cm và đang đi theo chiều dương.
a) Viết phương trình dao động.
b) Tính độ lớn lực kéo về khi v = 0,5vmax.
Bài 5: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 80 N/m, chu kì T =
0,314 s.