You are on page 1of 31

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ


Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các phương trình dao động sau:

a) x1  4cos 2t cm


b) x 2   sin(t  ) cm
3

c) x 3  5cos(5t  ) cm

 
d) x 4  3cos(5t  )  3 sin(5t  ) cm
6 2
+ Hãy xác định chu kì, biên độ, pha ban đầu của mỗi dao động?
+ Hãy xác định li độ x0 và vận tốc v0 của mỗi dao động tại thời
điểm t = 0?
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 4 cm,
chất điểm thực hiện được 100 dao động trong 20 s.
a) Xác định chu kì, biên độ, tần số góc và tần số của dao động.
b) Tính tốc độ khi vật có li độ 3 cm và gia tốc vật lúc này.
c) Biết m = 50 g, tính độ lớn lực kéo về khi x = 1 cm.
1
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  cos(2t  )
3
(cm;s)
a) Tìm chu kì, biên độ, tần số và chiều dài quỹ đạo dao động.
b) Tìm li độ dao động và vận tốc vật:
3
+ khi pha dao động bằng rad.
4

1
+ tại thời điểm t = s.
3

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 1


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
+ Sau khi vật đi được quãng đường S = 3 cm, kể từ t = 0.
Bài 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

x  4 cos(10t  ) cm
3

a) Tìm A, , T.
b) Viết biểu thức vận tốc và gia tốc theo t.
c) Tính li độ, vận tốc, gia tốc của chất điểm tại t = 2 s.
d) Tại những thời điểm nào, chất điểm có li độ x = 2 cm.
e) Tại những thời điểm nào, chất điểm có v = 0?
f) Tính vận tốc cực đại của chất điểm.
g) Tính vận tốc của chất điểm khi nó có li độ x = 2 cm
Một vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ x1 = 2 cm thì v1 =
Bài 5:
4 cm/s, khi vật có li độ x 2 = 3 cm thì v2  2 cm/s.

a) Tính A, .
b) Tính vận tốc cực đại của vật.
c) Khi vật có tốc độ 3π cm/s thì gia tốc vật bằng bao nhiêu?
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ.
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận
tốc.
C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận
tốc.
D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li
độ.
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. tốc độ cực đại. D. vận tốc bằng 0.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 4: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định
được

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 2


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
A. quỹ đạo dao động.
B. cách kích thích dao động.
C. chu kỳ và trạng thái dao động.
D. vị trí và chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
Câu 5: Dao động điều hoà là
A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng.
B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ
sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình
sin hoặc cosin.
D. dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. trễ pha π/2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ.
C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0.
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0.
C. vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 9: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có
dạng 200x + 8x” = 0. Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 25 rad/s.
C. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 0,04 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 0,2 rad/s.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2πt +

) (cm). Tại thời điểm t = 2020 s thì li độ của vật là bao nhiêu?
4
A. 5 2 cm. B. - 5 2 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - )
6

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 3


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
(cm). Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 48π2 cm/s. B. 12π cm/s. C. 12π m/s. D. 36π cm/s.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (4πt - )
6
(cm). Hãy xác định số dao động thực hiện trong 1 s.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x =

5cos(2πt + ) (cm), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là
2
A. 5π rad. B. 2,5π rad. C. 1,5π rad. D. 4,5π rad.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x =

6cos(2πt + ) cm. Lấy π2 = 10. Xác định gia tốc của vật khi x = 4 cm?
3
A. – 16 m/s2. B. - 160 cm/s2. C. 1,6 m/s2. D. - 160 m/s2.
Câu 15: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc
tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 100π2x. Số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50
dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?
1
A. ω = 20 rad/s. B. ω = rad/s.
20
C. ω = 10π rad/s. D. ω = 20π rad/s.
Câu 17: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(2πt - π/2)
1
(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = s bằng
12
A. - 4 m/s2. B. 2 m/s2. C. – 2 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 18: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2)
1
(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = s là
12
A. 40 cm/s. B. 20 3 π cm/s.

C. - 20 3 π cm/s. D. 20 2 π cm/s.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 4


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 19: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một
phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy xác định biên độ và cho biết
tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng.
A. A = 10 cm; v = 40π cm/s.
B. A = 10 cm; v = 4π cm/s.
C. A = 5 cm; v = 20π cm/s.
D. A = 100 cm; v = 40π cm/s.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 18 (cm) , trong các
giá trị li độ sau, giá trị nào không thể là li độ của dao động trên?
A. x = 6 cm. B. x = - 6 cm. C. x = 10 cm.D. x = 8,2 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + π/2)
(cm). Hãy xác định pha ban đầu của dao động?
A. φ = π/2 (rad) B. φ = - π/2 (rad)C. φ = 0 (rad)D. φ = π (rad)

Câu 22: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 5 cm thì vận tốc
v1 = -50 3 π cm/s; khi vật có li độ x2 = 5 2 cm thì vận tốc v2 =
50 2 π cm/s. Tốc độ góc của vật bằng
A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s
Câu 23: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t 1 thì vật có li độ x1 =
2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 thì vật có độ lớn li độ là
x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định biên độ A
A. 10 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 5 2 cm
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng,
tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ là
30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ
và tần số của dao động là:
A. A = 5 cm, f = 5 Hz. B. A = 12 cm, f = 12 Hz.
C. A = 12 cm, f = 10 Hz. D. A = 10 cm, f = 10 Hz.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha
dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = - 5π 3 cm/s. Khi qua vị trí
cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. 15π cm/s. D. 40π cm/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại t = 0 vật có li

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 5


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
độ x = 2 3 cm. Pha ban đầu của dao động bằng
   
A. ± B. C. D. ±
6 2 4 4
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời
điểm vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì vật có li độ

3 A A
A. ± A B. ± C. D. A 2
2 2 3

Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc
A
cực đại V0 . Tại thời điểm vật có có li độ là x = thì vận tốc của vật
2

V 3 V V
A.  0 B.  0 C. ± V0 D.  0
2 2 2

Câu 30: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s2 và tốc
độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 16 m. B. 4 m. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và
tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn
gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2. B. 100 2 cm/s2.

C. 50 3 cm/s2. D. 100 3 cm/s2.

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v
= 4πcos2πt (cm/s). Biên độ dao động của vật bằng
A. A = 2 cm. B. A = 4 cm. C. A = 4π cm. D. A = 8 cm.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a =
160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Lấy π2 = 10. Xác định biên độ dao động của
vật.
A. A = 2 (cm) B. A = 4 (cm)C. A = 4π (cm)D. A = 8 (cm)
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 6


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 35: Vật dao động với vận tốc cực đại là 10π cm/s. Tìm tốc độ trung
bình của vật trong một chu kỳ?
A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.

Chủ đề 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, biên độ A = 5 cm.
a) Lập phương trình dao động điều hòa của vật, khi chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 2 cm cùng chiều (+).
b) Tính vận tốc tại t = 1,25 s.
Bài 2: Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi qua
vị trí cân bằng có vận tốc 62,8 cm/s.

a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật có li độ
2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
b) Tính vận tốc tại thời điểm t = 0,25 s. Nhận xét chuyển động của
vật lúc này.
Bài 3: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 4 cm, khi pha dao động
2
là vật có vận tốc v = - 6,28 cm/s.
3
a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật có li độ 1
cm và đang đi về vị trí cân bằng.
b) Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 10.
Bài 4: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, chu kì T = 2 s.
a) Lập phương trình dao động, chọn góc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
b) Tìm những thời điểm vật có li độ x = 3 cm. Từ đó tìm thời điểm
vật qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 5.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi
đi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2.
Lấy  2  10 .

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 7


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
a) Xác định biên độ, chu kì và tần số dao động của vật.
b) Viết phương trình dao động của vật nếu chọn góc thời gian (t =
0) lúc vật qua điểm M0 có li độ x = 10 2 cm theo chiều
dương, chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng O.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f
= 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật
đi qua vị trí x = - 2 cm theo chiều âm.
A. x = 4cos(20πt - 2π/3 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 4cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt
vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết
phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
A. x = 3cos(10t + π/2) cm B. x = 5cos(10t - π/2) cm
C. x = 5cos(10t + π/2) cm D. x = 3cos(10t + π/2) cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt
vận tốc 10 3 cm/s, biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao
động của vật.
A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện
được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương
trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều
dương.
A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm. B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm.
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm. D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm.
Câu 5: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10 cm, thời gian ngắn
nhất để vật đi từ A đến B là 1 s. Viết phương trình đao động của vật biết
t = 0 vật đang tại vị trí biên dương.
A. x = 5cos(πt + π) cm. B. x = 5cos(πt + π/2) cm.
C. x = 5cos(πt + π/3) cm. D. x = 5cos(πt) cm.
Câu 6: Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là
40 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6 m/s2. Viết phương trình dao động
của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. x = 5cos(4πt + π/2) cm. B. x = 5cos(4t + π/2) cm.
C. x = 10cos(4πt + π/2) cm. D. x = 10cos(4t + π/2) cm.
Câu 7: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 8


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm. B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm. D. x = 4cos(5πt - π/2) cm.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc
v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật
qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao
động của vật là
A. x = 2cos(10t + π/2) cm. B. x = 10cos(2t - π/2) cm.
C. x = 10cos(2t + π/4) cm. D. x = 10cos(2t) cm.
Câu 9: Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2
s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 4cos(πt + π/2) cm. B. x = 4cos(2πt - π/2) cm.
C. x = 4cos(πt - π/2) cm. D. x = 4cos(2πt + π/2) cm.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là
32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt - π/6) cm. B. x = 8cos(πt + π/3) cm.
C. x = 4cos(2πt + π/6) cm. D. x = 8cos(πt + π/6) cm.
Câu 11: Đồ thị li độ của một vật cho ở
hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây
là phương trình dao động của vật
2 
A. x = Acos( t  ).
T 2

2 
B. x = Asin( t  ).
T 2

2
C. x = Acos t.
T

2
D. x = Asin t.
T

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 9


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 12: Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang
trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc thời gian t = 0 là
a
lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của
2
chất điểm có dạng
 
A. x = acos(πt - ). B. x = 2acos(πt - ).
3 6
5 5
C. x = 2acos(πt+ ). D. x = acos(πt + ).
6 6
Câu 13: Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là
60 Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang
giảm. Phương trình dao động là
A. x = 5cos(120πt - π/3) cm. B. x = 5cos(120πt - π/2) cm.
C. x = 5cos(120πt + π/2) cm. D. x = 5cos(120πt + π/3) cm.
Câu 14: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm
và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy
viết phương trình dao động của vật.
A. x = 10sin4πt cm. B. x = 10cos4πt cm.
C. x = 10cos2πt cm. D. x = 10sin2πt cm.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian
31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian
là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t + π/6) cm. B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
C. x = 4cos(20t + π/3) cm. D. x = 4cos(20t - π/3) cm
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy
gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với
tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật?
 3
A. x = 2 2 cos(10πt - ) cm. B. x = 2 2 cos(10πt - ) cm.
4 4
 3
C. x = 2 2 cos(10πt + ) cm. D. x = 2 2 cos(10πt + ) cm.
4 4
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ).
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có
dạng

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 10


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
A. đường tròn. B. đường thẳng.C. elip. B. parabol.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng
A. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ. B. đường hyperbol.
C. đuờng thẳng không qua gốc toạ độ. D. đuờng tròn.
Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào vận tốc v có dạng nào?
A. đường tròn. B. đường thẳng.C. elip. B. parabol.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v =
4πcos2πt cm/s. Xác định phương trình dao động của vật.

A. x = 2cos(2πt - ) cm. B. x = 4cos(2πt) cm.
2

C. x = 2cos(10πt - ) cm. D. x = 4cos(4πt) cm.
2
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a =
160cos(2πt +π/3) cm/s2. Lấy π2 = 10. Xác định biên độ dao động của
vật.
A. A = 8 (cm). B. A = 4 (cm).C. A = 2 (cm).D. A = 6(cm).

Chủ đề 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ


DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo

phương trình: x  5cos(4t  ) cm. Hãy:
3
a) Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = 0 m đến li độ x = -
2,5 cm.
b) Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = 5 cm đến li độ x = -
2,5 cm.
c) Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = - 5 cm đến li độ x =
2,5 cm.
d) Tìm thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = 2,5 3 cm đến li độ x
= - 3,5 cm.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 11


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Bài 2: Một vật dao động điều hòa, đi theo một chiều từ vị trí M có li độ
x = - 5 cm đến N có li độ x = + 5 cm trong 0,25 s. Vật đi tiếp 0,75 s nữa
thì quay lại M đủ một chu kỳ. Tìm biên độ A? Lấy 2  1, 4 .

Bài 3: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1 s. Tại một thời điểm
nào đó vật cách vị trí cân bằng 6 cm. Sau đó 0,5 s vật có tốc độ 16π
cm/s. Tìm biên độ dao động của vật.
Bài 4: Một vật dao động điều hòa từ một điểm M trong quỹ đạo đi 8 cm
thì đến biên. Trong 1/3 chu kỳ tiếp theo đi được 8 cm. Vật đi thêm 0,5 s
thì đủ một chu kỳ. Tính chu kỳ và biên độ dao động.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Hãy xác
A 2
định thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB đến .
2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Hãy xác
A A 3
định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến - .
2 2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn
A
nhất để vật đi từ theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
2
T 7T 3T 5T
A. B. C. D.
2 12 4 6
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí biên dương về biên âm.
T 7T 3T 5T
A. B. C. D.
2 12 4 6
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 12


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến biên dương.
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 2


Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt - )
2
cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 5 cm đến -5 cm.
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
6 5 20 12
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt.
Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban
đầu là
A. t = 0,25 s. B. t = 0,75 s. C. t = 0,5 s. D. t = 1,25 s.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân
bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
1
M đến N là s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
30
1 1 1 1
A. s. B. .s. C. s. D. s.
4 5 10 6


Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + )
2
cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2 m/s 2 và
vật đang tiến về vị trí cân bằng.
  1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 60 10 30
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 7cos(10πt +
π/3) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ x ≤ 3,5 cm là
1 2 4 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 15 60
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt +
π/8) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ |x |≤ 4 cm là
1 2 4 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 15 60

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 13


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10t) cm.
Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc v ≤ 50 cm/s là
 2 4 
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 15 60
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 9cos(10t) cm.
Trong một chu kỳ thời gian vật có gia tốc a ≥ 4,5 2 m/s2 là
  1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 20 30 60
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu
lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2020?
T
A. 2019.T. B. 2019T + .
12
7T
C. 2018T. D. 2010T + .
12
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt - π/3),
chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần
chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2020?
11T
A. 1009.T. B. 1009.T + .
12
T 7T
C. 1009.T + . D. 1009.T + .
12 12
Câu 16: Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao
động tương ứng là
 2 
A. x = 5cos  2t   cm.
 3 

 2 
B. x = 5cos  2t   cm.
 3 

 2 
C. x = 5cos  t   cm.
 3 

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 14


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
 2 
D. x = 5cos  t   cm.
 3 

Câu 17: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương
ứng là
A. x = 8cos(πt) cm.

 
B. x = 4cos  2t   cm.
 2

 
C. x = 8cos  t   cm.
 2

 
D. x = 4cos  2t   cm.
 2


Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + )
3
cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm. B. 60 cm. C. 48 cm. D. 64 cm.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + )
3
cm. Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?
A. 104 cm. B. 104,78 cm. C. 104,2 cm. D. 102 cm.
Câu 20: Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2πt -
π) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3 s
tính từ thời điểm ban đầu là
A. 80 cm. B. 82 cm. C. 84 cm. D. 80 + 2 3 cm.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt -
π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1,55s tính từ
lúc xét dao động là:
A. 140 + 5 2 cm. B. 160 - 5 2 cm.
C. 150 2 cm. D. 160 + 5 2 cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ A = 5 cm.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 15


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
1
Xác định quãng đường lớn nhất vật đi được trong s.
3
A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 3 cm. D. 5 cm.
Câu 23: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm.
1
Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian Δt = s.
12
A. 5 cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.
Câu 24: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/8)
1
cm. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian s.
6
A. 5 cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng
2T
đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian .
3
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A - A 3
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng
2018T
đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian .
6
A. 1344A. B. 1345A.
C. 1344A + A 3 D. 1345A + A 3
Câu 27: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung
bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3?
A. 4A/T. B. 2A/T. C. 9A/2T. D. 9A/4T.
Câu 28: Vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm. Tìm
thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 3 theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 3/8 s. B. 4/8 s. C. 6/8 s. D. 0,38 s.
Câu 29: Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm. Tìm thời
điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 23/12 s. B. 23/24 s. C. 5/6 s. D. 7/12 s.

Câu 30: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + ) cm.
6
Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4 s, biên độ dao động
A = 10 cm. Tìm vận tốc trung bình của vật trong 2020 chu kỳ

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 16


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
A. 0 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4 s, biên độ dao động
A = 10 cm. Tìm tốc độ trung bình của vật trong 2020 chu kỳ
A. 0 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng
thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A
 , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
T 2T 2T T
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos
2
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí
3
có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.

Chủ đề 4: CON LẮC LÒ XO


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
a) Vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 50 N/m thực hiện được
20 dao động trong 10 s. Tính chu kỳ và khối lượng vật.
b) Vật có khối lượng m = 200 g gắn vào một lò xo. Con lắc này
dao động với tần số f = 8 Hz. Tính độ cứng của lò xo.
c) Một lò xo dãn thêm 10 cm khi treo vật nặng vào. Tính chu kì
dao động của con lắc này. Lấy g = 2 = 10 m/s2.
d) Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động
giảm 20%.
Bài 2: Một lò xo chịu lực kéo 1 N thì dãn thêm 1 cm. Treo 1 vật nặng 1
kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng.
a) Tính chu kì dao động của vật.
b) Thay vật trên bằng một vật khác. Tìm khối lượng vật để chu kì
dao động là 1 s.
c) Tìm biểu thức của chu kì dao động theo độ dãn của lò xo ở vị trí
cân bằng khi treo vật có khối lượng m.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 17


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Bài 3:

a) Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo, hệ dao động với chu
kì T1 = 0,9 s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác có khối lượng
m 2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 1,2 s. Tính chu kì dao động
của hệ gồm cả hai quả cầu gắn vào lò xo.
b) Khi treo cả hai vật m1 và m 2 vào một lò xo để tạo thành con lắc
lò xo thì tần số dao động của con lắc bằng 2,4 Hz. Nếu bỏ bớt
vật m 2 thì tần số này bằng 3 Hz. Tính tần số dao động của con
lắc khi chỉ treo vật m 2 .
c) Khi treo vật m1 = 200 g vào một lò xo khi cân bằng, lò xo dài 40
cm. Thay m1 bởi vật m 2 = 480 g thì khi vật m 2 cân bằng, lò xo
dài 43,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính chu kì dao động của con lắc
gồm vật m1 gắn với lò xo.
Bài 4: Một con lắc lò xo, viên bi có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 4
N/cm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Chọn góc thời gian (t =
0) khi vật có li độ x = 2,5 cm và đang đi theo chiều dương.
a) Viết phương trình dao động.
b) Tính độ lớn lực kéo về khi v = 0,5vmax.
Bài 5: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 80 N/m, chu kì T =
0,314 s.

a) Tính khối lượng viên bi.


b) Viết phương trình dao động nếu chọn gốc thời gian (t = 0) khi
viên bi có li độ x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương
với vận tốc v = 40 cm/s.
Bài 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng
k = 40 N/m. Chọn gốc thời gian khi vật có li độ x = - 2 cm và đang
chuyển động với vận tốc v = 40 3 cm/s. Viết phương trình dao động.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k,
một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một
điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kỳ dao động của con lắc là

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 18


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
1 m 1 k k m
A. T = . B. T = .C. T = 2 .D. T = 2 .
2 k 2 m m k
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo
nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
k m 1 m 1 k
A. f = 2π. B. f = 2π. C. f = D. f =
m k 2 k 2 m
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo
khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hòa của con
lắc này là
g l 1 m k
A. 2 B. 2 . C. D. T = 2 .
l g 2 k m .
Câu 4: Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên.
B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường.
C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng
lên.
D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh
trước khi buông tay cho vật dao động.
Câu 5: Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. lực đàn hồi luôn khác 0.
B. lực hồi phục cũng là lực đàn hồi.
C. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB.
D. lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB.
Câu 6: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao
động của vật là
A. Lực đàn hồi.
B. Có hướng là chiểu chuyển động của vật.
C. Có độ lớn không đổi.
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ
dao động và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 7: Tìm phát biểu đúng khi nói về con lắc lò xo.
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi của lò xo và lực phục hồi là một.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 19


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
C. Khi qua vị trí cân bằng lực phục hồi đạt cực đại.
D. Khi đến vị trí biên độ lớn lực phục hồi đạt cực đại.
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con lắc lò xo nằm ngang, có lực đàn hồi khác lực phục hồi.
B. Độ lớn lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Con lắc lò xo nằm ngang, độ lớn lực đàn hồi bằng với độ lớn lực
phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi và lưc phục hồi là một.
Câu 9: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ
qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng
của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu
kỳ dao động thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng
k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng
m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 11: Con lắc lò xo cho dao động với biên độ là 3cm thì chu kỳ T =
0,3 s. Nếu kích thích cho dao động với biên độ 6 cm thì chu kỳ là
A.0,6 s vì chiều dài quỹ đạo tăng gấp đôi.
B. 0,15 s vì chu kỳ tỉ lệ nghịch với biên độ.
C. 0,3 s vì chu kỳ không phụ thuộc biên độ.
D. 0,173 s vì chu kì tỷ lệ với căn bậc hai của biên.
Câu 12: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ
dao động của nó là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi
mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu
kì dao động của chúng
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần

C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 20


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng
k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì
dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò
xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng
A. π/5 s. B. 5/π s. C. 1/5π s. D. 5π s
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
gắn quả nặng. Khi vật cân bằng lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Con
lắc dao động với tần số góc là
A. 0,04 rad/s. B. 25 rad/s. C. 125 rad/s. D. 0,0016 rad/s.
Câu 17: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100 g dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10t + /2) cm. Tìm
độ cứng lò xo và tốc độ tại thời điểm t = 0.
A. 10 N/m; 100 cm/s. B. 10 N/m; 50 cm/s.
C. 20 N/m; 100 cm/s. D. 15 N/m; 50 cm/s.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g lò xo
k = 10 N/m. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 50 cm/s theo
chiều âm của trục, gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình vận
tốc của vật là
A. v = 50cos(10t + /2) cm/s. B. v = 50cos(10t - /2) cm/s.
C. v = 5cos(10t - ) cm/s. D. v = 50cos(10t + ) cm/s.
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 250 g, lò xo k
= 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi
buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng, thời điểm t 0 = 0 lúc thả vật, g = 10 m/s2. Phương
trình dao động là
A. x = 5cos(20t + ) cm. B. x = 7,5cos(20t + /2) cm.
C. x = 5cos(20t - /2) cm. D. x = 7,5cos(20t - /2) cm.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g, k = 10 N/m, dao động
trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 3 cm,
truyền cho vật vận tốc 30 cm/s theo chiều hướng xa vị trí cân bằng để
vật dao động điều hòa. Lấy gốc thời gian lúc truyền vận tốc, phương
trình dao động của vật là
A. x = 3 2 cos(10 + /4) cm. B. x = 3 2 cos(10 - /4) cm.
C. x = 3cos(10 + /6) cm. D. x = 3cos(10 - /6) cm.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 21


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì
0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2).
Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm. B. 38 cm. C. 36 cm. D. 40 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có
độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó
có độ lớn là
A. 2 m/s2. B. 5 m/s2. C. 4 m/s2. D. 10 m/s2.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có
độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ
0,1 s. Lấy g = 10 m/s2 = 2. Độ dài lò xo lò ngắn nhất là 29 cm và dài
nhất là 33 cm. Trong quá trình dao động lò xo bị dãn tối đa là
A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2,25 cm. D. 3 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5 cm. Vật có
khối lượng 250 g và độ cứng lò xo 100 N/m. Lấy gốc thời gian khi vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi
được sau /20 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là
A. 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s.
C. 5cm ; 50cm/s. D. 6,25cm ; -25cm/s.
Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 (N/m), vật nặng
khối lượng m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kỳ, thời gian lò xo
giãn là
   
A. (s) B (s) C. (s) D. (s)
15 24 30 60
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ A, tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và độ lớn lực đàn
hồi cực tiểu bằng 5. Khi lò xo ở vị trí cân bằng thì nó giãn ra một đoạn
A. 1,5A. B. 3A. C. 4,5A. D. 6A.
Câu 28: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác
dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của
vật có biên độ là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 22


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 29: Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,3
s. viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 2 = 0,4 s. Hỏi
nếu vật có khối lượng m = 4m1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao
động là bao nhiêu?
A. 0,4 s. B. 0,916 s. C. 0,6 s. D. 0,7 s.
Câu 30: Khi gắn một vật có khối lượng m = 4 kg vào một lò xo có khối
lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T 1 = 1 s, khi gắn một vật
khác khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ T 2 = 0,5 s.
Khối lượng m2 bằng
A. 0,5 kg. B. 2 kg. C. 1 kg. D. 3 kg.
Câu 31: Lần lượt treo vật m1, vật m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k
= 40 N/m và kích thích chúng dao động trong cùng một khoảng thời
gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện được 10 dao
động. Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ

bằng . Tìm khối lượng m1, m2.
2
A. 0,5kg; 2kg. B. 2kg; 0,5kg. C. 50g; 200g. D. 200g; 50g.
Câu 32: Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1 kg, một lò xo
có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao
động điều hòa. Tại thời điểm t = 2 s, li độ và vận tốc của vật lần lượt
bằng x = 6 cm và v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 33: Nếu gắn vật m1 = 0,3 kg vào một lò xo thì trong khoảng thời
gian t vật thực hiện được 6 dao động, gắn thêm gia trọng m vào lò xo
trên thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động, tìm m.
A. 0,3 kg B. 0,6 kg C. 0,9 kg D. 1,2 kg
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30 N/m và viên bi có
khối lượng 0,3 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc
của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 200 cm/s2. Biên độ dao động của viên
bi là
A. 2 cm B. 4 cm C. 2 2 cm D. 3 cm
Câu 35: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo dãn đoạn 2,5 cm.
Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong
quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ
25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá
trình dao động là

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 23


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/s
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có
khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc
của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên
bi là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động
của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0
khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao
động của vật.
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm B. x = 4cos(5πt + π/2) cm
C. x = 4cos(5πt - π/2) cm D. x = 8cos(5πt - π/2) cm
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10 N/m.
Quả nặng có khối lượng 0,4 kg. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả
lắc một vật vận tốc ban đầu v0 = 1,5 m/s theo phương thẳng đứng và
hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng
chiều với chiều vận tốc v0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động.
Phương trình dao động có dạng?
A. x = 3cos(5t + π/2) cm B. x = 30cos(5t + π/2) cm
C. x = 30cos(5t - π/2) cm D. x = 3cos(5t - π/2) cm
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m treo dưới lò xo dài. Chu kỳ
dao động là T. Nếu độ dài lò xo chỉ còn lại một nửa thì chu kỳ của con
lắc lò xo là bao nhiêu?
T T
A. T' = B. T’ = 2T C. T’ = T 2 D. T’ =
2 2
Câu 40: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm, độ cứng k = 20 N/m,
được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1 = 10cm, l2 = 30cm. Độ cứng k1,
k2 của hai lò xo l1, l2 lần lượt là
A. 80 N/m; 26,7 N/m B. 5 N/m; 15 N/m
C. 15 N/m, 5 N/m D. 26,7 N/m, 80 N/m
Câu 41: Một lò xo có độ cứng K = 50N/m, cắt lò xo làm hai phần với tỉ
lệ 2:3. Tìm độ cứng của mỗi đoạn
A. k1 = 125N/m, k2 = 83,33N/m B. k1 = 125N/m, k2 = 250N/m
C. k1 = 250N/m, k2 = 83,33N/m D. k1 = 125N/m, k2 = 100N/m
Câu 42: Có hai lò xo K1 = 40 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai lò

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 24


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
xo trên vào vật m = 0,24 kg. Tìm chu kỳ dao động của hệ?
A. 0,628 s B. 0,789 s C. 0,35 s D. 0,379 s
Câu 43: Gắn vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1= 0,3s,
gắn vật m vào lò xo K2 thì nó dao động với chu kỳ T 2 = 0,4s. Hỏi nếu
gắn vật m vào lò xo K1 song song K2 thì chu kỳ của hệ là?
A. 0,2 s B. 0,17 s C. 0,5 s D. 0,24 s
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương m = 100g, treo vào lò
xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên
quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài
ban đầu của lò xo là 40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò
xo?
A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm C. 55; 50 cm D. 50; 40 cm
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương m = 100g, treo vào lò
xo có độ cứng k = 100N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên
quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài
ban đầu của lò xo là 40cm. Hãy xác định độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực
tiểu của lò xo?
A. 2 N; 1 N B. 6 N; 0 N C. 3 N; 0 N D. 4 N; 2 N
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, tlò
xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và
truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương lò xo. Cho g = π2= 10
m/s2, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?
A. 1,4 N; 0,6 N B. 14 N; 6 N C. 14 N; 0,6 N D. 1,4 N; 6 N
Câu 47: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn Δl =
5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A
thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị gấp 3 lần
giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm

Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 600 N/m dao động
điều hòa với biên độ 20 cm.
a) Tính cơ năng của con lắc.
b) Tính động năng và thế năng của con lắc tại li độ x = 10 cm.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 25


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Bài 2: Một con lắc lò xo, viên bi có khối lượng m = 100 g. Con lắc dao
động điều hòa với chu kỳ 0,2 s và biên độ 4 cm.
a) Tính cơ năng của con lắc.
b) Tính vận tốc của viên bi khi nó có li độ x = 2 cm.
Bài 3: Cơ năng của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi tần số của nó
tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần?
Bài 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40 N/m gắn với viên bi có khối lượng m. Cho viên bi dao
động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Hãy tính động năng của viên bi ở
vị trí có li độ x = 3 cm.
Bài 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, độ
cứng của lò xo k = 40 N/m, khối lượng viên bi m = 100 g. Khi con lắc
có li độ cực đại, ta truyền cho nó vận tốc v = 0,6 m/s theo phương
chuyển động. Tính biên độ mới của con lắc.
Bài 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao
động E = 0,12 J. Khi con lắc có li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s.
Tính biên độ và chu kỳ dao động của con lắc.
Bài 7: Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 500 g dao động điều hòa
 
với phương trình: x = Acos(10t  ) cm. Khi pha dao động bằng
2 6
rad thì vật có vận tốc v = - 10π cm/s. (π = 10)
2

a) Tính biên độ và cơ năng của dao động.


b) Tính độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi Eđ = 3Et.
Bài 8: Con lắc lò xo có m = 1 kg; k = 400 N/m dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Biết vật có li độ 3 cm thì vận tốc bằng 20 cm/s.

a) Tính năng lượng  biên độ dao động.


b) Tính thế năng, động năng khi động năng bằng 2 lần thế năng.
c) Biết lò xo có l0 = 30 cm. Tìm chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng và
chiều dài lò xo khi động năng bằng 3 thế năng.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 26


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng
m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao
động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu
kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng
ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật
luôn cùng dấu.
Câu 4: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng
động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số
của li độ.
Câu 5: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 6: Khi vật dao động điều hoà đến vị trí biên, đại lượng nào sau đây
có độ lớn cực đại?
A. Li độ và vận tốc. B. Vận tốc và lực kéo về.

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 27


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
C. Gia tốc và động năng. D. Thế năng và lực kéo về.
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo
phương trình x=Acost. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = ½ mA2 2cos2 t. B. Wđ = mA2 2 sin2 t.
C. Wđ = ½ mA2 2 sin2 t. D. Wđ = 2 mA2 2sin2 t.
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo
nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng
của con lắc bằng
A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J.
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa
với biên độ A = 4 cm. Lấy  2 = 10. Động năng của vật ứng với li độ x
= 3 cm là
A. 3.5.10 -2 J B. 350 J C. 8.10 -2 J D. 800 J
Câu 10: Một chất điểm khối lượng m = 500g dao động điều hòa với

phương trình x = 4cos(10t + ) (cm,s). Cơ năng của chất điểm này là
2
A. 0,04J. B. 0,08 J. C. 4 mJ. D. 1 J.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng
của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A. 2f1. B. f1/2 C. f1 D. 4f1.
Câu 12: Thời gian để một vật dao động điều hòa với phương trình x =
Acos2t (cm) đi từ vị trí biên dương về vị trí gầ n nhấ t có đô ̣ng năng
bằ ng thế năng là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,125 s. D. 0,25 s.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 2 cm .Tại
vị trí có li độ x = 4 cm tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, quả cầu có khối
lượng m = 200 g. Cứ sau khoảng thời gian Δt = 0,1 s thì động năng của
quả cầu đạt giá trị cực đại. Lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là
A. 150 N/m B. 200 N/m. C. 100 N/m D. 50 N/m
Câu 15: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm.
Tính chu kỳ của động năng?
A. 0,25 s B. 0,125 s C. 0,5 s D. 0,2 s
Câu 16: Một vật dao động có phương trình động năng như sau: Wd = 1 +
cos(20πt + π/4) J. Hãy xác định tần số của dao động?

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 28


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 15 Hz
Câu 17: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4 kg và độ cứng k = 40
N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 4 cm
và thả tự do. Vận tốc cực đại của vật nặng và cơ năng của vật nặng là
A. Vmax = 40 cm/s, W = 0,32 J B. Vmax = 50 cm/s, W = 0,032 J
C. Vmax = 40 cm/s, W = 0,032 J D. Vmax = 60 cm/s, W = 0,032 J
Câu 18: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng
1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20
cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5 J B. 0,36 J C. 3 J D. 0,18 J
Câu 19: Một vật có khối lượng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm.
Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm
đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 1250 J B. 0,125 J C. 125 J D. 12,5 J
Câu 20: Một con lắc lò xo có m = 200 g dao động điều hoà theo phương
đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò
xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có
độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5 J B. 0,1 J C. 0,08 J D. 0,02 J
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa
với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng khi nó lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 3 cm là
A. 0,016 J B. 0,08 J C. 16 J D. 800 J
Câu 22: Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế
năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn là 0,6 m/s. Biên độ dao động của
con lắc là
6
A. cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
2
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng cực đại đến vị trí có động
năng bằng thế năng.
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 3
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng thế năng đến vị trí có thế năng

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 29


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
cực đại.
T T T T
A. B. C. D.
4 8 6 3
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t
+ ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là:
2 2
W A W x
A. đ     1 B. đ  1   
Wt  x  Wt A
2 2
Wđ A W x
C.  1   D. đ   
Wt x Wt  A 
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ
đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động
này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc
bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 28: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=
10cos(4t +  /2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến
thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox
với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc
vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng của vật bằng nhau là
A. T/8. B. T/6. C. T/12. D. T/4.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10
cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của
chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
1
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng
3

A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s.D. 7,32 cm/s.
Câu 31: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 30


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Dao động & Sóng cơ học
vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6)
(cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh
vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)
(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1
so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 32: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực
đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
3 1 4 1
A. B. C. D.
4 4 3 2
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với
năng lượng dao động 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu
cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q
chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1 s. Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong 0,4 s.
A. 20 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 40 cm
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc lò xo
dãn cực đại thì người ta cố định tại điểm chính giữa của lò xo. Con lắc
lò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên
độ A và A’
A. 1 B. 4 C. D. 2
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc con
lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng thì người ta cố định tại điểm
chính giữa của lò xo. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
1 8
A. B. 2 2 C. 2 D.
3 3

ĐCBTVL12 – NH: 2021 - 2022 Trang 31

You might also like