You are on page 1of 29

NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.

803

CHƢƠNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC


PHẦN 1:ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
BÀI 1 :ĐẠI CƢƠNG (1 tới 2 buổi)
Nhận biết ,thông hiểu
1 :Các định nghĩa,khái niệm
Câu 1. Vị trí cân bằng của vật trong dao động điều hoà là vị trí
A.Toạ độ của vật bằng 0 B.Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C.Vật không chịu tác dụng của lực nào cả. D.Vị trí ban đầu của vật.
Câu 2. Trong dao động điều hoà, chọn câu sai?
A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì
B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì.
C. Tần số của vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị thời gian
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Chu kì của một dao động điều hoà là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng v
B. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng a
C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vị trí với cùng chiều chuyển động
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vận tốc với cùng chiều chuyển động
Câu 5. Trong dao động điều hòa biên độ của vật. Chọn phát biểu sai
A. là giá trị cực đại của của li độ vật B. luôn dương
C. bằng chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật D. phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 6. Dao động điều hoà là:
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có li độ là hàm bậc nhất theo thời gian t
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn. B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Pha dao động là hàm bậc nhất theo thời gian. D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 8. Pha ban đầu của dao động điều hoà
A. phụ thuộc cách kích thích dao động.
B. là hàm bậc nhất theo thời gian
C. phụ thuộc mốc thời gian và chọn trục toạ độ
D. phụ thuộc lực cản của môi trường
Câu 9. Trong dao động điều hoà khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
………………………………………………………………………………………………………………………
2.Biên độ,chiều dài quỹ đạo,toạ độ vị trí cân bằng
Câu 10. (ĐH 2014)Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ:
A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm.
Câu 11. (ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 6 cos (cm) .Dao động chất điểm có
biên độ là
A.6 cm B.12 cm C.2 cm D.3cm
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 8cos(4πt) (cm). Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo dài
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


1
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 13. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 4 (5πt ) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = – 4 cm B. A = 2 cm C. A = 4 cm. D. A = -2 cm
Câu 14. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 10 (5πt – ) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động
A.– 5 cm B. 5 cm C. 10 cm. D. A = -10 cm
Câu 15. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 3cos (2πt + ) cm.Biên độ A và toạ độ của vị trí
cân bằng
A.A= 4 cm và B. A= 4 cm và
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và
Câu 16. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 1+3cos (2πt + ) cm.Biên độ A và toạ độ của vị trí
cân bằng
A.A= 4 cm và B. A= 4 cm và
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và
Câu 17. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 6 (5πt – ) cm. Biên độ A và toạ độ của vị trí
cân bằng
A.A= 6 cm và B. A= 3 cm và
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và
……………………………………………………………………………………………………………………
3:Chu kì,tần số ,tần số góc ,số dao động
Câu 18. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (4 +0,5 cm. Chu kì dao động của vật
A. 2 (s). B. 1/2 (s). C. 2 (s). D. 0,5 (s).
Câu 19. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (2 +0,5 cm. Tần số góc dao động
của vật
A. 2 (rad/s). B. 1 (rad/s). C. 1 Hz D. 2 (rad/s).
Câu 20. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( + cm. Tần số dao động của vật
A. (rad/s). B. 0,5 (rad/s). C. 0,5 Hz D. 2 Hz
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x= 5 cos( . Số dao động toàn phần mà vật thực

hiện trong một phút là:


A. 60 B.30 C.120 D. 100
Câu 22. Một dáo động điều hòa, biết rằng trong 15 s vật thực hiện được 60 dao động. Tần số dao động của vật là:
A. f = 3Hz B. 5Hz C. 4Hz D.6Hz
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(0,5πt - π/6)cm. Thời gian vật thực hiện 100 dao
động là
A. 400s B. 50 s C. 100 s D. 25 s
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực
hiện trong 5 phút là:
A. 60 B. 24 C. 120 D. 600
………………………………………………………………………………………………………………………
4 :Pha,và pha ban đầu
Câu 25. (ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 5 cos( (cm) .Dao động
chất điểm có pha ban đầu là
A.1,5 B.0,5 C.0,25 D.
Câu 26. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= -5 cos( (cm) .Dao
động chất điểm có pha ban đầu là
A.1,5 B.0,5 C.- 0, 5 D.
Câu 27. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= -5 cos( (cm) .Dao
động chất điểm có pha ban đầu là
A. B. C. D.
Câu 28. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 2 sin( (cm) .Dao
động chất điểm có pha ban đầu là
A. B. C. D.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


2
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x 4 cos(4 t 5 / 6)(cm)
A. Vật này không dao động điều hoà vì có biên độ âm
B. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4 cm và pha ban đầu = /6
C. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và pha ban đầu = -5 /6
D. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và pha ban đầu = 5 /6
Câu 30. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu
của vật là
A. A = – 4 cm và = π/3 rad. B. A = 4 cm và = 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và = –2π/3 rad.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là
A. 0,5s;π rad. B. 0,5s;π/2 rad. C. 1s; π rad. D. 2s; π rad.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos( - 2 t) (cm). Nhận định nào không đúng ?
2
A. Pha ban đầu =- rad. B. Biên độ A = 10 cm C. Chu kì T = 1 s. D. tần số góc là - 2 (rad/s)
2
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 10 cos( (cm) .Dao động chất điểm
có pha dao động là:
A. B.5 C. D.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 7 cos( (cm) .Dao động chất điểm
có pha dao động ở thời điểm t =1 s
A. B. C. D.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s)
A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad).
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=2 cos( (cm) .Dao động chất điểm có
pha dao động ở thời điểm t =1 s
A. B. C. D.
Câu 37. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x A cos10t (cm); (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s,
pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 20 rad. D. 5 rad.
Câu 38. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
Câu 39. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng A khi pha dao động bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
Câu 40. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng –A/2 khi pha dao động bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. 2π/3 rad. D. π/3 rad.
Câu 41. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng A khi pha dao động bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
………………………………………………………………………………………………………
5 :Độ lệch pha
Câu 42. (ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 5 cos( (cm) và
= 10 cos( (cm).Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là ;
A.1,25 B.0,75 C.0,25 D.0,50
Câu 43. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 5 cos( (cm) và
= 10 cos( (cm).Chọn đáp án đúng
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha
Câu 44. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 4 cos( (cm) và
= 6 cos( (cm).Chọn đáp án đúng
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


3
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 45. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 4 cos( (cm) và
= 6 sin ( (cm).Chọn đáp án đúng
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha
Câu 46. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 6 cos( (cm) và
= -6 cos ( (cm).Chọn đáp án đúng
A .Hai dao động điều hoà khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà khác biên độ
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà cùng pha
……………………………………………………………………………………………………………………..
6:Pha x,a,v
Câu 47. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ, vận
tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 48. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. vuông pha so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 49. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 50. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so vận tốc.
Câu 51. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà
A. Lực kéo về sớm pha so với li độ B. gia tốc ngược pha với li độ
C. vận tốc chậm pha / 2 so với li độ D. gia tốc vuông pha so với vận tốc
Câu 53. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi.Chọn đáp án sai
A. Cùng pha lực kéo về B. sớm pha /2 so với vận tốc
C. ngược pha với li độ D. trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 54. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:
A. cùng pha so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ D. ngược pha so với li độ
……………………………………………………………………………………………………………………..
7:Phƣơng trình x,a,v
Câu 55. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos t thì vận tốc tức thời có biểu thức
A. v = A cos( t + /2) B. v = A cos( t - /2) C. v = A sin( t + /2) D. v = A cos( t + )
Câu 56. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin t thì vận tốc tức thời có biểu thức
A. v = A cos( t + /2) B. v = A cos( t - /2) C. v = A sin( t + /2) D. v = -A sin( t + )
Câu 57. Vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos t thì gia tốc tức thời có biểu thức
A. a = A2 cos( t + ) B. a = -A 2 sin t C. a = A 2sin( t + ) D. a = A 2cos( t + )
Câu 58. Vật dao động điều hoà với phương trình x =Asin t thì gia tốc tức thời có biểu thức
A. a = A2 cos( t + ) B. a = -A 2 sin t C. a = A 2sin t D. a = -A 2cos( t + )
Câu 59. Vật dao động điều hoà với phương trình vận tốc v = A cos( t - /6) thì li độ tức thời có biểu thức
A. x = Acos( t + 2 /3) B. x= Acos( t - 2 /3) C. x = Acos( t - /3) D. x = Acos( t + /3)
Câu 60. Vật dao động điều hoà với phương trình vận tốc v = 12 cos(2 t + /4) thì li độ tức thời có biểu thức
A. x = 6cos(2 t + /4) B. x= 6(cos2 t - /4) C. x = 6cos(2 t - /4) D. x = 12cos(2 t - /4)
Câu 61. Vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 100 cos(5 t) thì li độ tức thời có biểu thức
A. x = 4cos(5 t + /2) B. x= 4cos(5 t - ) C. x = 2cos(5 t - ) D. x = 2cos(5 t - /2)

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


4
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 62. Vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 16 sin(2 t+ ) thì vận tốc tức thời có biểu thức
A. v =4 sin(2 t ) B. v = 4 sin(2 t + /24) C. v = 8 sin(2 t + ) D. v =8 sin(2 t)
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời
của chất điểm là
A. v = 5sin(πt + π/6)cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6)cm/s C. v = – 5sin(πt + π/6)cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6)cm/s.
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu
thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
Câu 65. Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của
vật là v = 20πcos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 5cos(4πt - π/6) B. x = 5cos(4πt + 5π/6) C. x = 5cos(4πt - π/3) D. x = 5cos(4πt + 2π/3)
…………………………………………………………………………………………………………………
8 :Giá trị cực đại ,cực tiểu x,v,a ,F
Câu 66. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của tốc độ là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 67. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của tốc độ là
A. vmin= ωA. B. vmin = 0. C. vmin= - ωA. D. vmin = - ω2A.
Câu 68. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin= ωA. B. vmin = 0. C. vmin= - ωA. D. vmin = - ω2A.
Câu 69. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 70. Trong dao động điều hòa, độ lớn giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. a max = - ω2A.
Câu 71. Trong dao động điều hòa, độ lớn giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin= ωA. B. amin = 0. C. amin= - ωA. D. amin = - ω2A.
Câu 72. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin= ωA. B. amin = 0. C. amin= - ωA. D. amin = - ω2A.
Câu 73. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. a max = - ω2A
Câu 74. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+ 0,5π ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 10 cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 75. (ĐH 2014)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =6cosπt (cm). Phát biểu đúng?
A.Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B.Chu kì của dao động là 0,5 s.
2
C.Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s . D.Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 76. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+ 0,5π ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 10 cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 77. Cho dao động điều hoà x= Aco . Tốc độ vật đạt giá trị cực đại tại vị trí
A. Vị trí gốc toạ độ B. Biên âm C. Biên dương D. Cân bằng
Câu 78. Cho dao động điều hoà x= Aco .Vận tốc vật đạt giá trị cực đại tại vị trí
A. Cân bằng B. Cân bằng theo chiều dương C. Biên D. Cân bằng theo chiều âm
Câu 79. Cho dao động điều hoà x= Aco .Tốc độ vật đạt giá trị cực tiểu tại vị trí
A. Cân bằng B. Cân bằng theo chiều dương C. Biên D. Cân bằng theo chiều âm
Câu 80. Cho dao động điều hoà x= Aco .Gia tốc vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu tại vị trí
A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm
Câu 81. Cho dao động điều hoà x= A co .Gia tốc vật đạt giá trị cực tiểu tại vị trí
A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm
Câu 82. Cho dao động điều hoà x= Acos .Gia tốc vật đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí
A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm
Câu 83. Cho dao động điều hoà x= Acos . Gia tốc vật có độ lớn đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí
A. Cân bằng theo chiều âm B. Cân bằng theo chiều dương C. Gốc toạ độ D. Biên
Câu 84. Cho dao động điều hoà x= Acos . Lực kéo về có độ lớn đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


5
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
A. Cân bằng theo chiều âm B. Cân bằng theo chiều dương C. Gốc toạ độ D. Biên
Câu 85. Cho dao động điều hoà x= Acos . Lực kéo về có độ lớn đạt đạt giá trị cực tiểu tại vị trí
A. Biên âm B. Biên dương C. Cân bằng D. Gốc toạ độ
Câu 86. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
A. độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0. B. độ lớn gia tốc cực đại, độ lớn vận tốc bằng 0.
C. độ lớn gia tốc cực đại và vận tốc bằng 0. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 87. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Tốc độ của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 88. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. tốc độ của vật đạt cực tiểu.
C. tốc độ của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 89. Trong dao động điều hoà.Chọn đáp án đúng
A. Khi vật qua vị trí biên lực kéo về có độ lớn cực tiểu
B. Khi vật qua vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
C. Khi vật qua VTCB tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
D. Khi vật qua VTCB gia tốc và vận tốc đều cực đại
Câu 90. :Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 91. . Trong dao động điều hòa, tốc độ của vật
A.Tăng khi vật về VTCB. B.Tăng khi vật ra xa VTCB C.Không đổi. D.Giảm khi vật về VTCB.
Câu 92. Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng
như vậy. Chu kì của dao động là
A. 0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 4 s
Câu 93. *Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào § Ých
mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu
nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn
mục tiêu dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ.
Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số
lần trúng nhiều nhất? 1 2 3 4 5

A. 3. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. Ngắm thẳng vào bia.


…………………………………………………………………………………………………
7:Chiều,dấu x,a,v
Câu 94. véctơ gia tốc trong dao động điều hoà
A. là một hằng số B. có đọ lớn đạt giá trị cực đại ở VTCB
C. có giá trị bằng không ở vị trí biên D. luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 95. Vận tốc trong dao động điều hoà là đại lượng Chọn phát biểu sai?
A. biến thiên điều cùng tần số với li độ B. bằng 0 khi vật có li độ cực đại
C.có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB D. đổi dấu khi qua VTCB
Câu 96. Trong dao động điều hoà thì
A. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua VTCB
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí biên
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB
Câu 97. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 98. Một vật dao động điều hoà đi từ biên dương về VTCB thì
A. x giảm dần ,a có giá trị dương
B. x tăng , vật chuyển động nhanh dần

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


6
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
C. Vecto gia tốc cùng chiều vecto vận tốc , x giảm dần
D. vật đang chuyển động chậm dần và v có giá trị âm
Câu 99. Một vật dao động điều hoà .Dao động cơ đổi chiều tại vị trí
A. lực kéo về đổi chiều B. lực kéo về có độ lớn bằng 0
C. lực kéo về có độ lớn độ lớn cực đại D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
Câu 100. . Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ. B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 101. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên và bằng 0 ở VTCB
B. Vận tốc có độ lớn cực đại ở VTCB và bằng 0 ở biên
C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ lực hồi phục và luôn hướng về VTCB
D. Vectơ vận tốc đổi chiều khi vật qua VTCB
Câu 102. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 103. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm D. độ lớn vân tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm
Câu 104. Vật dao động cơ điều hòa đổi chiều chuyển động khi lực kéo về .
A. Có độ lớn cực đại B. đổi chiều C. có độ lớn cực tiểu D. bằng không
Câu 105. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
…………………………………………………………………………………………………………………….
10:Hệ thức liên hệ x,a,v F
Câu 106. Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là v m và gia tốc cực đại của nó là a m. Chu kì dao động
của vật này là
vm 2 am am 2 vm
A. B. C. D.
2 am vm 2 vm am
Câu 107. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động là
v v v v
A. max . B. max . C. max . D. max .
A 2 A A 2A
Câu 108. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a max và vmax. Biên độ dao động
của vật được xác định theo công thức:
v m ax v 2max a m ax a 2max
A. A B. A C. A D. A
a m ax a max v m ax v max
Câu 109. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
v 2 v m ax v 2 v max
A. amax = m ax B. amax = C. amax = m ax D. amax =
T T 2 T T
Câu 110. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên độ
của dao động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


7
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 111. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là.
v2 a2 v2 a2 v2 a2 2
a2
A. A2 4 2
B. A 2
2 2
C. A 2
D. A 2
2 4
v2 4

Câu 112. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của
vật. Hệ thức đúng là.
v2 2 2 x2 2 2 v2
A. A 2 x 2 4
B. A v 2
C.v =- x D. A x 2

Câu 113. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x ,v ,a lần lượt là li độ ,vận tốc ,gia
tốc của vật. Hệ thức sai là.
A. B. C.v =- x D. a =- x
Câu 114. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x ,v ,a, lần lượt là li ,độ vận tốc ,gia
tốc của vật. Hệ thức sai là.
A. =1 B. C. = A D.
Câu 115. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). G ọi x và a lần lượt là li độ ,vận tốc, gia
tốc, lực kéo về của vật. Hệ thức đúng là.
a2 x2 a2
A. a = x B. A 2 x 2 2
C.a = - x D. A 2
2 4

Câu 116. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm
có giá trị bằng
A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2. C. 3 rad/s. D. 3 rad/s2.
Câu 117. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2
Câu 118. Một vật dao động điều hoà theo phưng trình x = A.cos (cm) có hệ thức giữa vận tốc v và li độ x là
v2 x2
1 ( v:cm/s).Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
1000 25
A.A = 10 cm B.A = 2,5 cm
C.A = 5 cm D.A = 5 cm
Câu 119. Một vật dao động điều hoà theo phưng trình x = A.cos (cm) có hệ thức giữa vận tốc v và li độ x là
v2 a2
1 (v:cm/s và a:cm/ ).Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
80 3200
A.A = 2cm B.A = cm
C.A = cm D.A = 4 cm
Câu 120. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà
A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin
Câu 121. Trong dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc
A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin
Câu 122. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một
A. hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. hypebol
Câu 123. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. hình sin
Câu 124. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lực hồi phục và vận tốc là một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. đường hình sin
Câu 125. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian t một
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elip D. hình sin
Câu 126. Trong dao động điều hoà.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa pha dao động và thời gian t một
A. nửa đường thẳng B. parabol C. đường elip D. hình sin

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


8
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 127. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của vật dao động điều hòa có dạng là đường elip.
B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực phục hồi theo li độ của vật dao động điều hòa có dạng là đoạn thẳng xiên góc.
C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo gia tốc của vật dao động điều hòa có dạng là đường elip.
D. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ của vật dao động điều hòa có dạng là đường elip.
………………………………………………………………………………………………………….
Vận dụng thấp
11.Tính x,v,a ở thời điểm t
Câu 128. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(10πt + π/6) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có tọa độ
bằng bao nhiêu?
A. x = 2 cm. B. x = 2cm. C. x 2 3cm . D. x 2 3cm .
Câu 129. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm
t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 130. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt − π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại
thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. 2 m/s2 B. 9,8 m/s2 C. - 4 m/s2 D. 10 m/s2
Câu 131. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 3 cm. B. 2 cm. C. – 2 cm. D. - 3 cm.
Câu 132. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao
động bằng 2π/3 là
A. x = -3 cm. B. x = 3 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 6 cm.
Câu 133. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(5 t – π/3) cm. Vận tốc của chất điểm khi pha
dao động bằng π/6 là
A. v = 15 π cm/s. B. v = 15 π cm/s. C. v = –15 π cm/s. D. v = –15 π cm/s.
Câu 134. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(4πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm ban
đầu là
A. -4π cm/s. B. -4 3 π cm/s. C. 4π cm/s. D. 4 3 π cm/s.
Câu 135. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật tại thời
điểm t = 0,5 s là
A. -10 3 π cm/s và -5m/s2. B. -10π cm/s và -5 3 m/s2.
C. -10 3 π cm/s và -5 3 m/s2. D. -10π cm/s và -5m/s2.
Câu 136. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời
điểm t = 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2 B. 10π cm/s và 50 3π2 cm/s2
C. -10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10π cm/s và -50 3π2 cm/s2.
………………………………………………………………………………………………………………………
12.Tính v,a khi biết x và ngƣợc lại (x là cos ,v là – sin ,a là –cos )
Câu 137. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 20cos(4πt) cm. Lấy π2 = 10. Tại li độ x = 10 cm vật
có gia tốc là
A. -16 m/s2. B. -8 m/s2. C. 16 m/s2. D. -16 cm/s2.
Câu 138. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10cos(2πt- ) cm. Lấy π2 = 10.
Tại li độ x = -5 cm vật có vận tốc là ;
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.
2
Câu 139. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 4cos(πt + ) cm. Lấy π = 10. Tại li độ x = 4 cm vật
có vận tốc là
A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 4 cm/s. D. 0 cm/s.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


9
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
2
Câu 140. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(4πt) cm. Lấy π = 10. Li độ khi vật có vận tốc v
= 10 cm/s là:
A.5 cm B. 2,5 cm C. 2,5 cm D. 0 cm
Câu 141. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là v max. Khi vật
có li độ x = A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax là (lấy gần đúng)
A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax
Câu 142. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là v max. Khi vật
có li độ x = 0,8 A thì tốc độ của nó tính theo vmax là (lấy gần đúng)
A. 0,87 vmax B. 0,5vmax C. 0,8vmax D. 0,6vmax
2
Câu 143. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 2cos(2πt) cm. Lấy π = 10. Li độ khi vật có vận tốc v
= cm/s là:
A. 1 cm B. 2 cm C. cm D. 0 cm
………………………………………………………………………………………………………………………
13.Sử dụng hệ thức liên hệ
Câu 144. Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 10 cm. Biết khi vật đến li độ x = 8 cm thì tốc độ của vật là v
= 0,628 m/s. Cho π = 3,14. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s. B. 10/6 s. C. 0,6 s. D. 2 s.
Câu 145. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.
Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.
Câu 146. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20 3 cm / s .
Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 147. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = π/10 s. Biết khi li độ x = 4 cm thì vật có vận tốc v = -0,6 m/s.
Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 148. Tính tần số góc của một vật dao động điều hoà, biết khi li độ bằng 5 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s và
khi li độ bằng 4 cm thì vật có vận tốc 50 cm/s.
A. 6 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 8 rad/s.
Câu 149. Tính biên độ của một vật dao động điều hoà, biết khi li độ bằng 2 cm thì vật có vận tốc 10 cm/s và
khi li độ bằng 2 cm thì vật có vận tốc 10 cm/s.
A. 4 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 150. Một vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật là v1 = -0,6 m/s thì gia tốc của vật là a1 = 8 m/s2; khi vận
tốc của vật là v2 = 0,8 m/s thì gia tốc của vật là a2 = -6 m/s2. Vật dao động với vận tốc cực đại bằng
A. 1 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 151. : Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1 , t2 li độ và vận tốc tương ứng x1 8 3cm,
v1 20cm / s; x2 8 2cm , v 2 20 2cm / s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 40 3cm / s. B. 40cm/ s. C. 40 2cm / s. D. 80cm/ s.
Câu 152. Một vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật là v1 = -10 m/s thì gia tốc của vật là a1 =
0,5 m/s2; khi vận tốc của vật là v2 = 16 m/s thì gia tốc của vật là a2 = -0,6 m/s2. Biên độ và tần sô góc
của dao dộng là
A.A = 4cm B.A = cm
C.A = cm D.A = 2 cm
Câu 153. Một vật dao động điều hòa, biết tại li độ x1 vật có vận tốc là v1, tại li độ x2 vật có vận tốc là v2. Chu kì
dao động của vật đó là
x12 x22 1 v22 v12 v12 v22 1 x12 x22
A. T = 2π 2 2
. B. T = 2 2
. C. T = 2π 2 2
. D. T =
v2 v1 2 x1 x2 x1 x2 2 v22 v12

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


10
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 154. Một vật dao động điều hòa, biết tại gia tốc a1 vật có vận tốc là v1, tại gia tốc a2 vật có vận tốc là v2. Chu
kì dao động của vật đó là

A. T = 2π. B. T = . . C. T = 2π. . D. T = 2π.


…………………………………………………………………………………………………………………….
Vận dụng cao
14.Bài toán sau T/4,3T/4
Câu 155. : Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Biết ở thời điểm t =0 vật có li độ 5cm, ở thời điểm t =T/4 vật
có tốc độ 100 cm/s. Chu kì dao động vật là:
A. 0,5 s B. 0,1s C.0,05s D.0,2
Câu 156. : Một vật dao động điều hoà với chu kì T =1s. Biết ở thời điểm t =0 vật có li độ 2 cm, ở thời điểm t =T/4
gia tốc của vật có độ lớn 80 cm/ . Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm B. 2cm C.8cm D.1cm
Câu 157. : Một vật dao động điều hoà với chu kì T Biết ở thời điểm t vật có vận tốc vật 2 cm/s, ở thời điểm t +T/4
gia tốc của vật có độ lớn 10 cm/ . Chu kì dao động vật là:
A. 1 s B. 0,1s C.0,4s D.0,2
Câu 158. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ
= 2,5 cm và chuyển động với vân tốc = 5 cm/s. Sau 1/4 chu kỳ dao động thì vật có vận tốc là
cm/s. Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
A.A = 5cm B.A = cm
C.A = cm D.A = 5 cm
Câu 159. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t vật ở vị trí có gia tốc
= 90 cm/ và chuyển động với vân tốc = 24 cm/s. Tại t+ T/4 thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ và tần sô
góc của dao dộng là
A.A = 5cm B.A = cm
C.A = cm D.A = 6 cm
Câu 160. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ
= 5 cm và chuyển động với tốc độ 20 cm/s. Sau 5/4 chu kỳ dao động thì có li độ là = 5 cm
. Biên độ và tần sô góc của dao dộng là
A.A = 10cm B.A = cm
C.A =10 cm D.A =10 cm
…………………………………………………………………………………………………………………….
Phân loại giỏi
15.Sử dụng đạo hàm với và
Câu 161. *Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x1 = A1cosωt(cm) và x2 = A2cos(ωt - π/2)(cm). Biết 32x12 + 18x22 = 1152 (cm2). Tại thời
điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 18 cm/s. C. 18 3 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 162. *Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm
x x2 x3
li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1 . Khi x1 = 2 cm, x2 = 3 cm thì |x3| gần giá trị
v1 v 2 v 3
nào nhất sau đây?
A. 7,8 cm B. 9 cm C. 8,7 cm D. 8,5 cm
Câu 163. *Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 4 cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết tại mọi thời
x x2 x3
điểm thì 1 . Khi x1 = 2 cm, x2 = 3 cm thì |x3| gần giá trị nào nhất sau đây?
v1 v 2 v 3
A. 3,4 cm B. 3,7 cm C. 1,7 cm D. 2,5 cm

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


11
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 164. *Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là: x1 A1 cos( t 1 ) ; x2 A2 cos( t 2 ) . Cho biết: 4 x1
2
x 22 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li
độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 9 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 165. *
Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ 5 cm, với các tần số là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và
x x2 x3
vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 1 . Tại thời điểm t, các vật 1, 2, 3 cách vị trí cân bằng của
v1 v2 v3
chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 166. **Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại
một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc x1 , v1 , vật 2 có li độ và vận tốc x2 , v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Tìm
giá trị nhỏ nhất của ω.
A. 0,5 rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. Đáp số khác.
………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 2: PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG (1 buổi)
Vận dụng thấp
Câu 167. Biết rằng li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban
đầu φ có giá trị bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
Câu 168. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A. B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 169. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. gia tốc vật có giá trị cực đại B. gia tốc vật có giá trị cực tiểu
C. vận tốc vật có giá trị cực đại D.vận tốc vật có giá trị cực tiểu
Câu 170. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + cm thì gốc thời gian chọn là
A. gia tốc vật có giá trị cực đại B. gia tốc vật có giá trị cực tiểu
C. vận tốc vật có giá trị cực đại D.vận tốc vật có giá trị cực tiểu
Câu 171. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 172. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt cm thì gốc thời gian chọn là
A. gia tốc vật có giá trị cực đại B. độ lớn gia tốc vật có giá trị cực đại và li độ giảm
C. vận tốc vật có giá trị cực đại D.vận tốc vật có giá trị cực tiểu
Câu 173. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt cm thì gốc thời gian chọn là
A. vận tốc vật có giá trị cực tiểu B. độ lớn gia tốc vật có giá trị cực tiểu và li độ tăng
C. gia tốc vật có giá trị cực tiểu và li độ tăng D.vận tốc vật có giá trị cực tiểu
Câu 174. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 175. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t ) (x tính
4
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 176. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


12
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 177. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính
chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 178. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm t
= 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 179. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 3cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm t
= 1/2 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 180. : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ x = 10 cm, vật có tốc độ bằng
20π 3 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos 2 t / 2 cm. B. x = 10cos 2 t / 2 cm.
C. x = 20cos 2 t / 2 cm. D. x = 10cos t / 2 cm.
Câu 181. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kỳ 0,2s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có ly độ cực đại. Viết phương trình dao động:
A.x= 4sinπt (cm,s) B.x= 4cos(10πt + ) (cm,s)
C.x= 4sin(10πt + (cm,s) D.x= 8sin(πt + ) (cm,s)
Câu 182. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng,
với tốc độ 10 (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 2 cos(2 t - )(cm) B. x = 5cos(2 t - )(cm).
C. x = 5cos(2 t + )(cm) D. x = 5 2 cos(2 t + )(cm).
Câu 183. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân biên
âm.Biết tốc độ lớn nhất trong quá trình dao động là 20 (cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 20cos(2 t+ )(cm) B. x = 10cos( t)(cm).
C. x =20cos( t - )(cm) D. x =20 2 cos( t + )(cm).
Câu 184. ( DH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện
được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(2 t - )(cm) B. x = 4cos(2 t + )(cm)
C. x = 4cos(1 t + )(cm) D. x = 6cos(2 t + )(cm)
Câu 185. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x
= 5cm, với tốc độ 10 (cm/s) theo chiều dương. Phương trình vận tốc dao động của vật là
A. v = 10 2 cos(2 t - )(cm/s). B. v = 10 cos(2 t - ) (cm/s).
C. v = 10 cos(2 t + )(cm/s). D. v = 10 2 cos(2 t + )(cm/s).
Câu 186. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ
x = 5cm, với vận tốc v 50 3 (cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t - ) (cm) B. x = 10cos(10t + ) (cm)
C. x = 10cos(10t - ) (cm) D. x = 5cos(10t - ) (cm)
Câu 187. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ
x 5 2 cm, với vận tốc v 50 2 (cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t - ) (cm) B. x = 10cos(10t + ) (cm)
C. x = 10cos(10t - ) (cm) D. x = 12cos(10t - ) (cm)
Câu 188. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ
x 5 3 cm, với vận tốc v 50 (cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t + ) (cm) B. x = 10cos(10t - ) (cm)
C. x = 10cos(10t + ) (cm) D. x = 8cos(10t - ) (cm)

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


13
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 189. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng
truyền cho vật tốc độ v 60 (cm/s) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.x= 6cos(10πt- ) cm B. x= 6cos(10πt+ ) cm
C. x= 8cos(5πt- ) cm D. x= 12cos(5πt+ )
Câu 190. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 4cm và
chuyển động chậm dần với tốc độ 40 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.x= 10cos(20t- ) cm B. x= 8cos(10t+ ) cm
C. x= 10cos(20t+ ) cm D. x= 8cos(10t- ) cm
Câu 191. : Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có
tốc độ 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. v = 10 2 cos(5t – )(cm/s). B. v = 10cos(5t + )(cm/s).
C. v = 10 2 cos(5t - )(cm/s). D. v = 10 2 cos(5t - )(cm/s).
Câu 192. : Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có li độ
x = -2cm và có tốc độ 10 (cm/s).Chọn gốc thời gian là lúc vận có vận tốc v = 10 cm và chuyển động chậm
dần Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 2 cos(5t - )(cm). B. x = 4 cos (5t - )(cm).
C. x = 4 cos(5t - )(cm). D. x = 4cos(5t - )(cm).
Câu 193. : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có li độ
x=- cm và có tốc độ 8 (cm/s).Chọn gốc thời gian là lúc vận có vận tốc v = cm và chuyển động
chậm dần Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos (4 t + )(cm). B. x = 4 cos (4 t + )(cm).
C. x = 4 cos (4 t + )(cm). D. x = 4 cos (2 t - )(cm).
...........................................................................................................................................................................
Câu 194. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là
amax 2 m / s 2 . Chọn t = 0 là lúc vật qua vận tốc có giá trị cực đại. Phương trình dao động là
A. x = 2cos (10t) (cm). B. x = 2 cos ( t + )(cm).
C. x = 2 cos (10t - )(cm). D. x = 2 cos ( t + )(cm).
Câu 195. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 2cm và chuyển động
với vận tốc v 8 3 cm/s. Khi vật đi cân qua vị trí bằng thì vật có vận tốc là 16 cm/s. Phương trình dao động là
A. x= 4cos(4πt+ ) cm B.x= 2 cos(4 πt+ ) cm
C. x= 4cos(4πt+ ) cm D.x= 2 cos(4 πt+ ) cm
Câu 196. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là v = - 80cm/s và gia tốc là 3, 2 3 m/s 2 . Khi đi đến
biên thì vật có gia tốc là 6, 4 m/s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. x= 4 cos(4πt+ ) cm B.x= 4 cos(4πt+ ) cm
C. x= 4cos(4πt+ ) cm D.x= cos(4πt- ) cm
Câu 197. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là v = 1m/s và gia tốc là -10 . Khi đi qua vị trí cân
bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x= cos(20t- ) cm B.x=20 cos(10- ) cm
C. x= cos(20t- ) cm D.x= cos(20t- ) cm
2
v x2
Câu 198. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật
640 16
đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x 8 cos(2 t / 3)(cm). B. x 4 cos(4 t / 3)(cm).
C. x 4 cos(2 t / 3)(cm). D. x 4 cos(2 t / 3)(cm).
v2 a2
Câu 199. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0
160 6400
vật ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x 2 cos(4 t / 2)(cm). B. x 4 cos(2 t )(cm). C. x 2 cos(2 t / 2)(cm). D. x 2 cos(2 t / 2)(cm).

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


14
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 200. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm, chuyển
động với vận tốc v 50 3 cm/s. Sau thời gian t vật đi qua vị trí có li độ x 5 2 cm với vận tốc x 50 2 cm/s.
Phương trình gia tốc dao động của vật là
A. a 10 cos(20 t 2 / 3)( m / s 2 ). B. a 10 2 cos(10 t / 3)( m / s 2 ).
C. a 10 cos(10 t 2 / 3)( m / s 2 ). D. a 10 2 cos(20 t 2 / 3)( m / s 2 ).
Câu 201. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 6cm, chuyển
động với vận tốc v 60 cm/s. Sau thời gian t vật đi qua vị trí có li độ x 3 2 cm với vận tốc v 30 6 cm/s.
Phương trình vân tốc dao động của vật là
A. v = 120cos(10t + )(cm/s). B. v = 60 cos(10t + ) (cm/s).
C. v = 120cos(20t + )(cm/s). D. v = 60 2 cos(10t - )(cm/s).
Câu 202. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm ban đầu v0 = -10 m/s thì gia tốc của vật là a0 =
2
40 m/s ; tại thời điểm t1 khi vận tốc của vật là v1 = 10 m/s thì gia tốc của vật là a1 = -40 m/s2. Phương
trình dao động của vật là
A. x 5 cos(4 t / 3)(cm). B. x 4 cos(4 t / 6)(cm).
C. x 5 cos(4 t 2 / 3)(cm). D. x 5 cos(2 t 2 / 3)(cm).
……………………………………………………………………………………………………………………..
BÀI 3:MỘT SỐ BÀI TOÁN SỬ DỤNG ĐƢỜNG TRÒN (1 tới 2 buổi)
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN ĐI QUA VỊ TRÍ x0 BẤT KÌ
Câu 203. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2 t - /2) cm. Sau thời gian 7/6 s kể từ thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm
A. 2 lần B. 3 lần C. 4lần D. 5lần
Câu 204. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (5πt + π/6) (x :cm và t : giây). Trong 4/3s
đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -3 2 cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 205. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -3 2 cm theo chiều âm.
A. 7 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần
Câu 206. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (7πt - π/3)(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong 7 12 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1,5 3 cm
A. 6 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
Câu 207. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (7πt - 5π/6) (x :cm và t : giây). Trong
13 12 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -1,5 cm theo chiều âm
A. 4 lần. B. 6 lần. C. 3 lần. D. 5 lần
Câu 208. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (5πt + π/6) (x :cm và t : giây). Trong một
giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 209. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (4πt + π) (x :cm và t : giây). Trong một
2,25 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí vật có vận tốc đạt giá trị cực đại bao lần
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 210. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt - /3)(x :cm và t : giây). Trong một
3,125 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí vật có tốc độ đạt giá trị cực đại bao lần
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 13 lần.
Câu 211. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 5cos(5 Sau1,7 s kể từ thời điểm
t=0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 212. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (2πt + /3)(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Sau 2,5 kể từ thời điểm t 0 có mấy lần tốc độ của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại?
A. 9 lần. B. 3 lần. C. 10 lần. D. 4 lần.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


15
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 213. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (2πt - /6)(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một 13/3 s giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí vật có gia tốc đạt giá trị cực đại bao
lần
A. 4 lần. B. 8 lần. C. 9 lần. D. 5 lần.
Câu 214. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(5 (x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 215. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5 t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt
đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 216. Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(5 t - 2 /3) + 4 (cm). Trong 1,5 giây đầu tiên kể từ lúc vật
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo mấy lần?
A. 4 lần B. 6lần C. 8 lần D. 7 lần
DẠNG 2: TÍNH THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ X 1 ĐẾN X2
Câu 217. 2Hz. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
có vận tốc bằng không là
A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 218.
x1 - 2 =
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 219.
x1 = - A 2 2 2 =A 3 2
A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s
Câu 220.
x1 = 2 2 2
A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s
Câu 221. vận tốc
v1 = + 0,5A v2= 2A 2
A. 1/120 s. B. 1/24 s. C. 7/120 s. D. 7/24s
Câu 222.
x1 = A 2 2 2 = 3A 2 1/20s. Chu kỳ của con lắc
A. 1s B. 0,5s C. 0,2s D. 2s
Câu 223. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li
độ x = A 2 2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s
Câu 224. . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí gia tốc vật có giá trị cực đại
tới vị trí vận tốc vật có giá trị cực tiểu là
A. T/4 s. B. T/2 s. C. T/2 s. D. 3T/4s.
Câu 225. . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí gia tốc vật có giá trị cực đại
tới vị trí vận tốc vật có giá trị cực đại là
A. T/4 s. B. T/2 s. C. T/2 s. D. 3T/4s.
Câu 226. . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí độ lớn gia tốc vật có giá trị
cực đại tới vị trí tốc độ vật có giá trị cực đại là
A. T/4 s. B. T/2 s. C. T/2 s. D. 3T/4s.
Câu 227. Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC
theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A. T/4. B. T/2. C. T/3. D. T/6.
Câu 228. Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t 2 là thời gian vật đi từ vị trí li
độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


16
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 229. (CD 2012)Con lắc dao động điều hoà với tần số góc 2 dao động điều hòa dọc theo trục Ox với
biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A. s. B. s. C. .. D. . s.
Câu 230. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2 t − )cm (t tính bằng s). Thời gian
3
ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm về tới vị trí cân bằng là
A.1/6 s. B.5/12 s. C.1/12 s. D.1/3 s.
Câu 231. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4 (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Câu 232. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời
gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s B. 0,208s C. 0,167s D. 0,125s
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 233. (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 234. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật có gia tốc không nhỏ hơn 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 235. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x 10cos10πt cm . Khoảng thời gian vật có vận tốc
lớn hơn 50π cm/s trong một chu kì là:
A.1/30 s B.2/15 s C. 1/15 s D.1/60 s
Câu 236. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 5cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà vật
có tốc độ lớn hơn 2,5π cm/s là:
A.1/3 s B.2/15 s C. 4/3 s D.1/6 s
Câu 237. * Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + π/3)(cm .Khoảng thời gian mà vận
tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ cm/s đến5 /s trong 1 chu kì là
A.5/12 s B.1/2s C. 7/12 s D.5/24 s
Câu 238. * Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2 t )(cm). Khoảng thời gian vật có tốc độ
lớn hơn 4 π cm/s trong 10/3 s đầu tiên kể từ thời điểm t=0.
A.13/8 s B.77/24s C. 13/8 s D.41/24 s
Câu 239. * Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(2 t + π/3)(cm). Khoảng thời gian vật có
tốc độ nhỏ hơn 3π cm/s trong 43/8 s đầu tiên kể từ thời điểm t=0.
A.13/8 s B.43/12s C. 43/24 s D.41/24 s
Câu 240. * Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 7cos( t - 5π/6)(cm). Khoảng thời gian vật vận
tốc cùng chiều với gia tốc trong 8,5 s đầu tiên kể từ thời điểm t=0.
A.25/6 s B.1 3/3s C. 17/4 s D. 13/5 s
Câu 241. * Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2 t + π/6)(cm). Khoảng thời gian vật có
vận tốc nhỏ hơn 2 π cm/s trong 3,25 s đầu tiên kể từ thời điểm t=0.
A.1/2 s B.3/4s C. 11/4 s D.13/4 s
Câu 242. **Một vật dao động điều hòa với tần số dao động 1 Hz, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà
vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2 3 cm/s đến 2 cm/s là 0,5 s. Vận tốc cực đại cuả dao động ?
A. 4 (cm / s ) b. 2 (cm / s ) C. 4(cm / s ) D. (cm / s )
Câu 243. **Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc
của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ -2π cm/s đến 2 π cm/s là 2/3 s. Biên độ dao động có giá trị gần nhất là
A.1 cm B. 11 cm C. 2 cm D. 3 cm

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


17
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
DẠNG 3:XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ LI ĐỘ X
Câu 244. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x= 10cos(2πt- ) cm .Vật đi qua vị trí
cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm x= 10cos(2πt- ) cm
A. 1 / 3 s. B. 1 / 6 s. C. 2 / 3 s. D. 1/12 s.
Câu 245. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2 t + / 4 )cm thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ 3 là
A. 13 / 8 s. B. 8 / 9 s. C.1s. D. 9 / 8 s.
Câu 246. (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.T/2 . B .T/8 C. T/6 D. T/4
Câu 247. (ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.T/6 . B .T/4 C. T/8 D. T/2
Câu 248. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần
thứ 2 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2/30s. B. 7/30s. C. 3/30s. D. 4/30s.
Câu 249. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10sin(0,5 t / 6)cm thời gian ngắn nhất từ lúc vật
bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là
A. 7s. B. 9s. C. 11s. D.12s.
Câu 250. Một vật dao động điều hoà với ly độ x 4cos(0,5 t 5 / 6)(cm) trong đó t tính bằng (s) .Vào thời
điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 16 / 3 s. D. t =1 / 3 s.
Câu 251. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban
đầu là 5 / 6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375.
Câu 252. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x =
2cm theo chiều dương.
A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D.1,5 s
Câu 253. Vật dao động điều hòa có ptrình : x = 5cosπt (cm).Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm :
A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s
Câu 254. Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương lần thứ 5
vào thời điểm
A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 255. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt- π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc
qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là
A. 61/6s. B. 9/5s. C. 25/6s. D. 37/6s.
Câu 256. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008
theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
12043 10243 12403 12430
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
30 30 30 30
Câu 257. (DH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 258. Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4 t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí
a = 6,4 m/ , kể từ t = 0, là
12049 12061 12025
A. s. B. s C. s D. Đáp án khác
24 24 24
Câu 259. Một vật dao động điều hoà với phương trình x= 4cos( t) cm. Thời điểm thứ 127 vật qua vị trí có tốc độ
bằng 2 cm/s là
A. 379/6 s B. 376/3 C.190/3 s D. 278/3 s

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


18
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 260. Một vật dao động điều hoà với phương trình x= 5cos( t+ ) cm. Thời điểm thứ 100 vật qua vị trí có
vận tốc v= 2,5 cm/s là
A. 98,25 sB. 49,25 s C. 98,75 s D. 49,75 s
Câu 261. Một vật dao động điều hoà với phương trình x= 4 cos(5 t- ) cm. Thời điểm thứ 404 vật qua vị trí
có tốc độ bằng 10 cm/s là
A. 98,25 sB. 40,4s C. 53,35 s D. 40,35 s
Câu 262. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và tần số 0,5Hz. Tại thời điểm t = 0, chất
điểm có tọa độ x = 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Chất điểm qua điểm có độ
lớn gia tốc đạt giá trị cực tiểu vào những thời điểm nào? Với k
A. t= 5/6 +k/2 (s). B. t= 2/3+k(s) C. t=1/6+k/2 (s) D.t = 5/6+k (s)
Câu 263. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm t = 0, chất
điđiểm có tọa độ x = - cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Chất điểm qua điểm
có tốc độ cực đại vào những thời điểm nào? Với k
A. t= 1/8 +k/2 (s). B. t= 1/16+ k/2 (s) C. t=1/16+k/4(s) D.t = 3/8+k/2 (s)
Câu 264. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và tần số 0,5Hz. Tại thời điểm t = 0, chất
điểm có tọa độ x = -3 cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Chất điểm qua điểm có gia tốc
đạt giá trị cực tiểu vào những thời điểm nào? Với k
A. t= 1/2 +k (s). B. t= 2/3+k(s) C. t=1/6+k/2 (s) D.t = 4/3+2k (s)

Câu 265. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm t = 0, chất
điđiểm có tọa độ x = 2cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Chất điểm qua điểm có tọa độ
x = -2cm vào những thời điểm nào?
1 k 1 k
t (s) t (s)
12 2 12 2
A. (k 0) B. (k 0) .
1 k 3 k
t (s) t (s)
12 2 12 2
1 k
t (s)
1 k 12 2
t (s) (k 0) .
12 2 3 k
C. (k 0) . D. t (s)
3 k 12 2
t (s)
12 2

Câu 266. *Một vật dao động điều hoà phương trình x =A.cos (cm;s). Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian
ngắn nhất s thì vật lại cách vị trí cân bằng 2 cm. Xác định biên độ của vật.
30
A. -2 B. 1 cm C. cm D.4 cm
Câu 267.
t
12 cm / s 19 cm / s , 12 cm / s vmax 19 cm / s :
A. 14 cm / s . B. 15 cm / s . C. 17 cm / s . D. 19 cm / s .
..............................................................................................................................................
DẠNG 4 :XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM t t KHI BIẾT LI ĐỘ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM t .
Câu 268. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4cos(2 t+ ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ x =
2 3 cm và đang chuyển đông theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25s vật đang ở vị trí có li độ
A. -2cm. B. 2cm. C. 2 3 . D. - 2 3 .

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


19
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803

Câu 269. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 2cos(4 t ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ
3
x = 2 cm và đang chuyển đông theo chiều dương . Vào thời điểm trước đó 0,25s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2cm. B. - 2 cm. C. - 3 cm. D. 3 cm.
Câu 270. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có tốc độ
24 cm / s và li độ của vật đang giảm. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. - 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D. -12 2 cm/s.
Câu 271. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc
- 12 cm/s. và chuyển động nhanh dần. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. - 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 3 cm/s.
Câu 272. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có gia tốc
-48 2 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5 24 s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 3 cm/s.
Câu 273. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có gia tốc
-48 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 5 24 s trước đó vận tốc của vật là
2

A. 0cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D.24 cm/s.


Câu 274. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t+ ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc
-12 2 cm/s. và chuyển động chậm dần. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. - 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 3 cm/s.
Câu 275. Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v= 24 cm/s. Tại thời điểm t vật có vận
tốc 0cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm 3 16 s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 2 cm/s. D- 12 2 cm/s.
Câu 276. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(4 t- ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc cực
tiểu. Vào thời điểm 1,25 s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s. B.24 cm/s C. 12 2 cm/s. D.-24 cm/s.
Câu 277. Một vật dao động điều hòa với phương trình: v= 8 cm/s. Vào thời điểm t vật có gia
tốc đạt giá trị cực tiểu. Vào thời điểm t – 14/3 s vật đang ở vị trí có vận tốc.
A. 4 cm/s. B.- 4 cm/s. C. 0cm/s . D. -4 cm/s.
Vận dụng cao
Câu 278. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = 5 2 cm
với vận tốc là v = 10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x 10 sin(2 t / 4)(cm). B. x 20 sin( t / 4)(cm).
C. x 20 cos(2 t / 4)(cm). D. x 10 cos(2 t / 4)(cm).
Câu 279. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox chiều dài quỹ đạo là 10cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 2,5s
vật đi qua vị trí biên dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt + π)cm. B. x = 10cos(πt + π/2)cm. C. x = 5cos(2πt - π/2) cm. D. x = 5cos(πt - π/2) cm.
Câu 280. Vật dao động điều hòa, A=4cm , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng 0,5s. Tại
thời điểm t = 1,5s vật qua li độ x 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
5 5
A. x 8cos(2 t ) cm B. x 4cos(2 t ) cm. C. x 8cos( t ) cm. D. x 4cos(4 t ) cm.
3 6 6 6
Câu 281. Môt vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Sau 2,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li độ x =
5cm và vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là
3
A. x 5cos(4 t ) cm. B. x 5 2 cos(4 t ) cm. C. x 5 2 cos(4 t ) cm. D. x 5 2 cos(4 t ) cm.
6 4 4

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


20
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 282. *Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật
chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2. Lấy 2 10. Phương trình dao
động của vật là
A. x = 10cos(4 t + /3)(cm). B. x = 5cos(4 t - /3)(cm).
C. x = 2,5cos(4 t +2 /3)(cm). D. x = 5cos(4 t +5 /6)(cm).
..............................................................................................................................................................................
Câu 283. *Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 4 3 cm
1
và chuyển động với vân tốc v 40 cm/s. Sau chu kỳ dao động thì vật có vận tốc là v 40 3 cm/s.
4
Phương trình dao động của vật là
A. x 8cos(10 t ) cm. B. x 8cos(20 t ) cm.
6 6
C. x 8cos(10 t ) cm. D. x 4 6 cos(40 t ) cm.
3 4
Câu 284. *Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t vật có li độ x = 3cm, chuyển động
với tốc độ v 60 3 cm/s. Sau thời gian ba phần tư chu kỳ dao động vật đi qua vị trí có li độ x 3 3 cm.Chọn
gốc thời gian là vật đi qua vị trí biên dương phương trình dao động của vật là,.
A. x = 3cos(2 t)(cm). B. x = 6cos(10 t ) (cm).
C. x = 6cos(20 t + )(cm). D. x = 6 cos(20 t) (cm).
Câu 285. *Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm và tốc
độ v 50 3 cm/s. Sau thời gian một phần tư chu kỳ dao động vật đi qua vị trí có li độ x 5 3 cm. Phương
trình dao động của vật là
A. 10cos(10 t + / 3 ) cm. B. x 10 cos(10 t ) cm.
3
C. x 5 2 cos(10 t ) cm. D. x 5 2 cos(10 t ) cm.
4
Câu 286. **Trong khoảng thời gian từ đến 2 , vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax
rồi giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t=0, li độ của vật là:
1, 6 vmax 1, 6 vmax 1, 2 vmax 1, 2 vmax
A. x0 B. x0 C. x0 D. x0
……………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 4 : QUÃNG ĐƢỜNG S, S m ax ,S m in ,TỐC ĐỘ,VẬN TỐC TRUNG BÌNH
Vận dụng thấp
Câu 287. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt(cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì

A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 288. (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t o =
0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 289. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động
của vật là
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 290. (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường 0,5 A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường 4A.
Câu 291. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


21
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 292. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(4 t + /7)cm. t tính bằng giây. Tìm quãng đường
vật đi được trong 1 giây đầu
A.16cm B. 32cm C. 8cm D. đáp àn khác
Câu 293. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính
quãng đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vật ở vị trí cách biên 1,25cm
A.60cm B. 240cm C. 120cm D. 121,25cm
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 294. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 3cos( t + /2)cm. Tính quãng
đường vật đi được trong 6,5s đầu
A.40cm B. 39cm C. 19,5cm D. 150cm
Câu 295. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 5cos(2 t + )cm. Tính quãng
đường vật đi được trong 4,25s đầu
A.42,5cm B. 90cm C. 85cm D. 80 + 2,5 2cm
Câu 296. Một Một chất điẻm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quuãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm
được chọn làm gốc là
A. 48cm B. 58.24cm C. 55,76cm D. 42cm
Câu 297. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4 t – 5 /6) cm. Tính quãng đường vật đi được
từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 79/48s
A.60 B. 54,3cm C. 48 – 2 2cm D. đáp án khác
Câu 298. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4 t – 2 /3) cm. Tính quãng đường vật đi được
từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 77/24s
A.102cm B. 102 + 2 3cm C. 102 – 2 3cm D. đáp án khác
Câu 299. Cho phương trình dao động: x = 6cos(2 t + /6)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 16/3s đầu
A. 120 + 6 3cm B.120 cm C. 120 + 3 cm D. 126 cm
Câu 300. Cho phương trình dao động: x = 3cos(10 t + 2 /3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian
31/30s đầu
A.61,5cm B.61 cm C. 60 cm D.61,5 + 2 cm
Câu 301. Một dao động điều hoà với chu kỳ 1,5s và biên độ 3cm thời điểm ban đầu vật có vận tốc bằng 4 cm/s.
Tính quãng đường trong 9,75s đầu.
A.29,25cm B. 78cm C. 75 + 1,5 3cm D. 75cm
……………………………………………………………………………………………………………….
Câu 302. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 4cos( t + /3)cm. Tính quãng
đường vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 s
A.84cm B. 162cm C. 320cm D. 80 + 2 3cm
Câu 303. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 2cos( t + /3)cm. Tính quãng
đường vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 s
A.42cm B. 162cm C. 32cm D. 40 + 2 2cm
Câu 304. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(10 t – 5 /6) cm. Tính quãng đường vật đi
được t trong thời gian từ t 1 = 1/30s đến 49,75/30s
A.128cm B. 128 + 2 2cm C. 132 – 2 2cm D. đáp án khác
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 305. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 306. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Vận tốc
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


22
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 307. (ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.6A/T . B. 9A/2T . C. 3A/2T . D. 4A/T .
Câu 308. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 3 cos(5 t +3 /4) cm. Tính tốc độ trung bình vật đi
được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 53/60s.Chọn đáp án gần nhất
A. 28 cm/s B. 32 cm/s C. 25 cm/s D. 18 cm/s
Câu 309. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình
và vận tốc trung bình trong thời gian vật đi được 3T/4 .đầu tiên?
A. 3 B. 1 C. 2 D. vô cùng lớn
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 310. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos (πt- )cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 80cm. Chọn đáp án gần nhất
A.8,5 s B. 57/7 s C.8 s D. 16 s

Câu 311. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3 cos (0,5πt- )cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 42 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.28 s B. 14 s C.43/3 s D. 15,5s
Câu 312. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos (2πt)cm.Thời gian để vật đi được quãng đường
105 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.17/4 s B. 26/3 s C.13/3 s D. 53/12s
Câu 313. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos (2πt – π/2)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 74,83 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.29//8 s B. 57/16s C.57/8 s D. 53/17s
Câu 314. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos (2πt – π/3)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 28,73 cm.Chọn đáp án gần nhất
A.47/12 s B. 7/2 s C43/12 s D. 11/3 s
Câu 315. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos (πt -π/3)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 207,94 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/12 s B. 27/2 s C.41/4 s D. 11/2 s
Câu 316. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos (2πt -3π/4)cm.Thời gian để vật đi được quãng
đường 54,29 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/15 s B. 25/6 s C.77/24 s D. 79/24s
Câu 317. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos (2πt)cm.Thời gian để vật đi được quãng đường
105 cm. Chọn đáp án gần nhất
A.127/15 s B. 25/6 s C.13/3s D. 79/24s
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập phân loại cao
Câu 318. Một vật dao động với phương trình x = 4 sin (5πt -π/4)cm. Tốc độ trung bình vật đi từ thời điểm t 1
=1/10 đến t 2 6s là.
A. 62 cm/s B. 60 cm/s C. 56 cm/s D. 58 cm/s
Câu 319. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75s và
t2 = 2,5s. Tốc độ trung bình trong khoảng giữa hai thời điểm này là 16cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t= 0 .
A. 0cm B. -4 cm C. 4cm D. – 3 cm
Câu 320. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos (2πt + π/3)cm. Tính tốc độ trung bình mà vật đi
trong khoảng thời gian từ thời điểm vật qua vị trí x = - 1 chuyển động theo chiều âm đến khi vật đi qua vị trí vận
tốc có giá trị cực đại lần thứ 3 .
A. 3 cm/s. B.0,7 cm/s. C. 6,7 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 321. (ĐH 2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có
tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


23
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 322. (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm
trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm.Trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà v vTB là
4
A.T/6 B. 2T/3 C. T/3 D. T/2
Câu 323. (troll ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất
điểm trong một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm.Trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà v vTB là
4
A.T/6 B. 2T/3 C. T/3 D. T/2
Câu 324. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos (2πt )cm. Tính vận tốc trung bình mà vật đi trong
khoảng thời gian từ thời điểm vật qua vị trí x = - 1 chuyển động theo chiều dương đến khi vật đi qua vị trí tốc độ
cực tiểu lần 3 .
A. 8,25 cm/s. B.4,5 cm/s. C. 2,25cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 325. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos (2πt )cm. Tính vận tốc trung bình mà vật đi trong
khoảng thời gian từ thời điểm vật qua vị cân bằng chuyển động theo chiều dương đến khi vật đi qua vị trí gia tốc
có giá trị cực đại lần 2.
A. 8 cm/s. B.4 cm/s. C. -8/3 cm/s. D. -8/7 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 326. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong
khoảng thời gian T/4
A.A B.A 3 C.A 2 /2 D.A 2
Câu 327. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian T/4
A.A B.A-A 2 C.2A -A 2 D.A 2
Câu 328. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong
khoảng thời gian T/6
A.A B.A-A 3 C.2A -A 3 D.A 2
Câu 329. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 2T/3
A.2A-A 3 B.4A-A 3 C.2A D. A-A 3
Câu 330. *Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ trung
bình nhỏ nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian 3T/4 là
4 5 3 2 4 2
A. B. . C. 5 2 2 . D. .
4 2 7 2 2
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 331. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2 t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong
khoảng thời gian 1/3s vật đi được quãng đường dài nhất
A.4 2cm B. 4 3cm C. 4cm D. 16 + 8 3cm
Câu 332. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2 t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong
khoảng thời gian 5/6s vật đi được quãng đường dài nhất
A.4 2cm B. 4 3cm C. 4cm D. 16 + 8 3cm
Câu 333. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2 t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong
khoảng thời gian 2/3s vật đi được quãng đường ngắn nhất
A.4 2cm B. -4 3cm C. 4cm D. 16 + 8 3cm
Câu 334. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là
18 cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 20,19 cm/s. B. 25,19 cm/s. C. 27,19 cm/s. D. 28,19 cm/s.
………………………………………………………………………………………………………………….

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


24
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 335. Môt vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
có độ dài bằng A là:
A .1/4f B. 1/3f . C. 1/6f . D.1/3f.
Câu 336. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường bằng 6 3cm
A.4/3s B. 2/3s C. 1/4s D. 1/8s
Câu 337. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường bằng 18cm
A.1/3s B. 4/3s C. 3/4s D. 7/3s
Câu 338. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian lâu nhất để vật đi được quãng
đường bằng 66 cm
A.16/3s B. 14/3s C. 2/3s D. 17/3s
Câu 339. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 4 cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường bằng 29,66 cm.Chọn đáp án gần nhất
A.2,5s B. 3,8s C. 3,0s D. 3,5 s
T
Câu 340. *Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t 1 – t2 = thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s.
3
Tốc trung bình của vật khi đi thêm một chu kì là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kì tiếp
nữa là bao nhiêu (m/s)?
A .60/7.. B.7/60. C. 20/3 D.3/20.
Câu 341. *Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian
0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm.
Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là :
A. 9cm B. 3cm C. 4cm D. 12cm
………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 5: ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
TRẮC NGHIỆM
Câu 342. : Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ x(cm)
Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:
A. x = 4 cos(4 t + ) cm
B. x = 4cos(2 t + π) cm 4
C. x = 4 cos(2 t ) cm 1/4
3 t(s)
D. x = 4 cos(4 t + ) cm 0,5 1
4 -4
Câu 343. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ
Phương trình của dao động là x(cm)
A. x = 10 cos( t + ) cm
10
B. x = 10 cos(2 t - ) cm
2 0,5 t(s)
C. x = 10 cos( t - ) cm
2
- 10 x(cm)
D. x = 10 cos(2 t + ) cm

Câu 344. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. 4
Hãy viết phương trình ly độ: 2 2
1
A. x = 4cos(4 t + ) B. x = 4cos(2 t - ) 8 t(s)
4 4
C. x = 4cos(2 t + ) D. x = 4cos(4 t - )
4 4

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


25
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803

Câu 345. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với x
phương trình dao động nào sau đây: 3
1,5
A. x = 3sin(πt+ ) B. x = 3cos( 2 t+ )
3 o 1
6
t(s)
C. x = 3cos(πt+ ) D. x = 3sin(2πt+ ) -3

Câu 346. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O x(cm)
trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li 6
độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của 3
chất điểm là O
t(s)
0,2 0,4
A.. v = 60 cos(10πt+ ) B. v = 60 cos(10πt- )
-3
C. v = 60 cos(10πt- ) D. v= 30 cos(5πt- ) -6
v (cm/s)
Câu 347. :Một chất điểm dao động điều hòa có

theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Tần số góc là .
Phương trình dao động của chất điểm là

5
A. x 2,5cos( t ) (cm)
6
O
B. x 2,5cos( t ) (cm) 5 t (s)
3 12

C. x 2cos( t ) (cm)
3
-4π
5
D. x 2 cos( t ) (cm)
6
a
Câu 348. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ.
Xác định phương trình li độ
50
A.. v = 10 cos(10πt+ ) B. v = 10 cos(5πt- )
25
C. v = 5 cos(5πt- ) D. v= 10 cos(5πt- ) o
t(s)
1/15
-5

Câu 349. Cho đồ thị vận tốc của một dao động điều hòa. v
Hãy viết phương trình li độ
40
A. x = 5cos(4πt- ) B. x = 5cos(8πt- ) 20
C. x = 2,5cos(8πt+ ) D. x = 5cos(8πt - )
t(s)
7/48

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


26
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803
Câu 350. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy 2
10 . Phương trình li độ dao
động của vật nặng là: v (cm/s)
A. x = 6cos(2πt- ) B. x = 6cos(πt- )
C. x = 6cos(πt+ ) D. x = 3cos(πt- ) 6

4/3
O t(s)
3
-6

Câu 351. Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau :

Đồ thị của vận tốc tương ứng là :

A B

C D

Câu 352. *Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được v
cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t 3, vật chuyển động chậm dần
B. Tại thời điểm t 4, vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm.
C. Tại thời điểm t 1, gia tốc và vận tốc cùng dấu. 0 t1 t2 t3 t4 t
D. Tại thời điểm t 2, gia tốc và vậ tốc ngược chiều.

Câu 353. *Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hòa. Tại
điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau.

A. Điểm H
B. Điểm K
C. Điểm M
D. Điểm N

Câu 354. *Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống
theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng 3m
theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập
cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước
1m
phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu?
A. 1,5 h. B. 2 h. O 6h t(h)
12h
C. 3 h. D. 6 h.

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


27
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803

Câu 355. *Có hai dao động được mô tả trong đồ thị


sau.
Dựa vào đồ thị, có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha

Câu 356. **Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, x(c
4 m)
cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính , gốc O nằm trên trục chính của thấy kính. Cho A dao động xA’
điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động 2
của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ.
Tính tiêu cự của thấu kính 0
0,25 1,25 t(s)
xA
A.10cm B.-10cm C.-15cm D.15cm
-2

-4

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


28
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803

ĐÁP ÁN
1 B 2 B 3 D 4 C 5 C 6 C 7 D 8 C 9 C 10 C
11 A 12 A 13 B 14 C 15 C 16 D 17 C 18 D 19 D 20 C
21 B 22 C 23 A 24 D 25 B 26 C 27 D 28 B 29 B 30 B
31 A 32 D 33 D 34 C 35 C 36 C 37 C 38 C 39 A 40 C
41 B 42 C 43 D 44 C 45 B 46 C 47 C 48 C 49 B 50 C
51 D 52 C 53 D 54 D 55 A 56 C 57 D 58 B 59 D 60 B
61 C 62 D 63 B 64 C 65 C 66 A 67 B 68 C 69 A 70 B
71 B 72 D 73 B 74 B 75 A 76 B 77 D 78 B 79 C 80 A
81 B 82 D 83 D 84 D 85 C 86 A 87 B 88 C 89 C 90 C
91 A 92 A 93 B 94 D 95 D 96 A 97 C 98 C 99 C 100 C
101 D 102 D 103 B 104 A 105 A 106 D 107 C 108 B 109 B 110 B
111 C 112 D 113 C 114 D 115 C 116 C 117 B 118 D 119 A 120 A
121 C 122 C 123 B 124 C 125 D 126 A 127 D 128 D 129 A 130 C
131 C 132 C 133 D 134 B 135 A 136 D 137 A 138 B 139 D 140 C
141 B 142 D 143 C 144 C 145 B 146 A 147 B 148 C 149 C 150 A
151 B 152 B 153 A 154 C 155 B 156 A 157 C 158 D 159 B 160 C
161 B 162 A 163 A 164 C 165 C 166 A 167 A 168 D 169 D 170 A
171 B 172 B 173 B 174 B 175 A 176 C 177 A 178 D 179 A 180 C
181 C 182 B 183 C 184 B 185 D 186 A 187 C 188 C 189 B 190 D
191 D 192 B 193 A 194 C 195 C 196 B 197 B 198 C 199 C 200 C
201 B 202 D 203 B 204 A 205 C 206 C 207 A 208 D 209 D 210 C
211 B 212 C 213 A 214 D 215 A 216 C 217 B 218 D 219 C 220 A
221 A 222 C 223 D 224 D 225 A 226 A 227 D 228 A 229 A 230 B
231 A 232 C 233 D 234 D 235 C 236 C 237 A 238 D 239 C 240 B
241 C 242 A 243 C 244 A 245 D 246 D 247 B 248 B 249 C 250 C
251 D 252 B 253 A 254 A 255 C 256 A 257 C 258 A 259 C 260 D
261 D 262 A 263 C 264 B 265 D 266 C 267 B 268 A 269 B 270 A
271 D 272 B 273 D 274 C 275 D 276 B 277 B 278 A 279 D 280 B
281 C 282 D 283 A 284 D 285 A 286 C 287 D 288 D 289 A 290 A
291 C 292 B 293 C 294 B 295 A 296 B 297 B 298 D 299 A 300 A
301 B 302 A 303 A 304 B 305 A 306 C 307 B 308 A 309 A 310 C
311 B 312 C 313 A 314 C 315 A 316 C 317 C 318 C 319 D 320 C
321 C 322 B 323 C 324 C 325 D 326 D 327 C 328 A 329 B 330 B
331 B 332 B 333 B 334 C 335 C 336 B 337 B 338 D 339 D 340 A
341 A 342 B 343 B 344 C 345 D 346 C 347 D 348 B 349 B 350 B
351 C 352 B 353 B 354 B 355 C 356 A 357 358 359 360

Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/


29

You might also like