Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI CƯƠNG
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Trang 1
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) A>0,ω>0 Tần số góc của dao động
là:
A. A. B. ω . C. φ . D. x .
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) A>0,ω>0 . Pha của dao động ở thời điểm
t là:
A. A. B. cos(ωt + φ) .C. (ωt + φ) . D. φ .
Câu 11: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) A>0,ω>0 , đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. pha dao động. D. chu kì dao động.
Câu 12: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ) A>0,ω>0 . Độ dài
quỹ đạo của dao động là
A. A. B. 2A. C. 4A. D. A/2.
II. CÂU HỎI BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các đại lượng trong giao động điều hòa
Câu 13: Một vật dao động điều hòa thực hiện 30 dao động trong thời gian 60 giây. Chu kỳ dao động của vật
là:
A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà có biên độ là 3cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là:
A. 6cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là:
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
π
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= –2cos(5πt + )cm . Biên độ dao động và tần số
3
góc của vật là:
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
π
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – )cm . Biên độ dao động và pha ban
3
đầu của vật là:
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và = 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = π/6 rad.
Câu 19: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = -10cos(5πt) cm . Câu nào dưới đây
sai?
A. Pha ban đầu φ = π rad . B. Tần số góc ω = 5π rad/s .
C. Biên độ dao động A = -10cm . D. Chu kì T = 0,4 s .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos 4πt cm . Biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 cm.
Trang 2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos 8πt cm . Tần số góc của vật là:
A. 2 rad/s B. 8π rad/s C. 4π rad/s D. 8 rad/s
Câu 22: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ωt)cm . Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm
Câu 23: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π)cm . Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 24: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = -Acosωt (cm) . Pha ban đầu của dao động là:
A. φ = 0. B. φ = π. C. φ = π/2. D. φ = π/4.
π
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ được cho bởi: x = 5sin(20πt + )cm , pha ban đầu
2
của dao động là:
π 5π π
A. 0. B. . C. . D. - .
2 6 3
Câu 26: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos 15t + π (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là:
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt + π)cm . Tần số dao động của vật là:
A. 10Hz. B. 10 rad/s. C. 15Hz. D. 25Hz.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến phương trình li độ dao động
Mức độ nhận biết, thông hiểu
π
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 2πt - cm , t được tính bằng giây. Li
3
1
độ dao động của chất điểm này tại thời điểm t = s là:
3
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
π
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos 2πt – cm . Li độ của vật tại thời điểm
6
t = 0,25 s là:
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos 2πt cm . Li độ của vật tại thời điểm
t = T + 0,5 s là:
A. 2 cm. B. 4 cm. C. –2cm. D. –4 cm.
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10
Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(20πt + π) cm . B. x = 4cos(20πt) cm .
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm . D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm .
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 8 cm và tần số 3
Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 3cm . Phương trình dao động của vật là:
π
A. x = 8cos(6πt + π) cm . B. x = 8cos(6πt + ) cm .
6
Trang 3
π
C. x = 8cos(6t + π) cm . D. x = 8cos(6πt + ) cm .
2
Mức độ vận dụng, vận dụng cao
π
Câu 33: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos 5πt + cm . Biết ở thời điểm t vật có li
3
độ là 2,5 3cm cm lần thứ 2. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,1 (s) là:
A. 5 cm. B. 2,5 3cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 6 cm và tần số 5
Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 3 cm. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 6sin(10πt + ) cm . B. x = 6sin(10πt + ) cm .
3 4
π π
C. x = 6sin(10πt + ) cm . D. x = 6sin(10πt + ) cm .
6 2
π π
Câu 35: Vật dao động cho bởi phương trình: x = sin 2 πt + - cos2 πt + cm , t đo bằng giây. Hỏi vật
2 2
có dao động điều hòa không? Nếu có, tính chu kì dao động.
A. không. B. có, T = 0,5 s. C. có, T = l s. D. có, T = 1,5 s.
Câu 36: Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π)cm . Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời
điểm nào?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. Một biểu thức khác
Dạng 3: Xác định biên độ, chu kì, tần số qua đồ thị dao động điều hòa
Câu 37: Hình dưới đây là đồ thị dao động điều hoà của một vật. x(cm)
Biên độ của dao động là:
A. A = 6 cm. 6
3
B. A = 3 cm. 0 t ( s)
C. A = – 3 cm. 3
D. A = – 6 cm. 6
Câu 38: Hình dưới đây là đồ thị dao động điều hoà của một x(cm)
vật. Biên độ, chu kì của dao động lần lượt là:
A. A = 7 cm và T = 2s. 7
B. A = 7 cm và T = 1,5s. 0 t ( s)
C. A = – 7 cm và T = 0,5s.
D. A = 7 cm và T = 15s. 7
0,5 1,5
Câu 39: Hình dưới đây là đồ thị dao động điều hoà của một x(cm)
vật. Biên độ, tần số của dao động lần lượt là:
A. A = 4 cm và f = 2,5 Hz. 4
B. A = 4 cm và f = 5 Hz. t ( s)
0
C. A = – 4 cm và f = 25 Hz.
D. A = 4 cm và f = 10 Hz. 4
0, 2 0, 4
Trang 4
Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ x(cm)
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc
của dao động là:
A. 10 rad/s. 0 t ( s)
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
0, 2
D. 5 rad/s.
x(cm)
Câu 41: Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động
điều hòa được mô tả như hình dưới. Li độ của vật tại thời điểm 6
0,4s là:
0 t ( s)
A. -6cm. B. -2cm.
C. -4cm. D. -3cm. 6
0, 2 0, 4 0,6 0,8
Trang 5