You are on page 1of 13

ÔN THI HỌC KÌ 1.

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đối với vật dao động điều hoà, các đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tần số, biên độ, động năng.
B. chu kì, biên độ, cơ năng.
C. tần số, động năng, vận tốc.
D. chu kì, tần số, thế năng.
Câu 2. Dao động điều hòa là:
A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
B. Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
D. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
xác định.
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos 10t    (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tần số góc của vật là
A. 10t   (rad/s). B.  (rad/s). C. 10t (rad/s). D. 10 (rad/s).

Câu 4. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  2cos(4t  )(cm) . Pha dao
2
động của vật là
  
A.  rad . B. rad . C. (4t  )rad . D. 4rad .
2 2 2
Câu 5. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20t + /2) cm. Quỹ đạo dao động của vật có
chiều dài là
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 1 cm
 
Câu 6. Một vật dao động với phương trình x  3cos  4t    cm,s  . Trong 2 s đầu tiên vật đi được quãng
 6
đường là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 48 cm.
 
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos  t   cm . (x tính bằng
 4
cm, t tính bằng s) . Quãng đường của chất điểm đi được trong 1,5 chu kì là
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 48 cm
Câu 8. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
của một vật dao động điều hoà. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị

A. một phần hai chu kỳ. B. hai lần tần số.


C. một phần hai tần số. D. hai lần chu kỳ.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là

A. 0,5π rad. B. – 0,5π rad. C. 0,25π rad. D. π rad.


Câu 10. Đồ thị li độ dao động điều hòa của một vật như hình bên. Phương trình
dao động của vật là

A. x 5cos t cm . B. x 5sin t cm .
2
C. x 5cos 2 t cm D. x 5cos 2 t cm .
2 .
Câu 11. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:

A. x 10 cos 2 t cm B. x 10 cos 2 t cm .
2
3
C. x 10 cos 2 t cm D. x 10 cos 2 t cm
2 4
Câu 12. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị
như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

A. x 4 cos 2 t cm . B. x 4 cos 4 t cm .
C. x 4 cos 2 t cm . D. x 4 cos 4 t cm .
Câu 13. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  Acos  t    , vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. v max  A2 B. vmax  2A C. v max  A 2 D. vmax  A
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số T. Gia tốc cực đại của vật là a max . Hệ thức nào sau đây
là đúng?
a max A A
A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 A.a max
A a max a max
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 6 cm/s. D. 2 cm/s.
Câu 16. Trong dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ A , giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin  A . B. v min  2 A . C. vmin  A . D. vmin  0 .
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,1π s với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Gia tốc cực đại bằng
A. 40 cm/s2. B. 40 m/s2. C. 20 cm/s2. D. 20 m/s2.
Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
20 cm / s . Tốc độ cực đại của vật là
A. 62,8 cm / s . B. 57, 68 cm / s . C. 31, 4 cm / s . D. 28,8 cm / s .
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số của vật dao động là
v v v v
A. max B. max C. max D. max
2A A A 2A
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos(t  ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Lấy 2  10 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s .
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm / s .
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm / s2 .
D. Tần số của dao động là 2 Hz .
Câu 21. Dao động điều hoà có phương trình x  A cos(t  ) . Nếu vật có vận tốc cực đại vmax  8 (cm / s)

 
và gia tốc cực đại a max  16 cm / s , thì biên độ dao động là
2 2

A. 2 cm . B. 4 cm . C. 8 cm . D. 10 cm
Câu 22. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A , li độ x , vận tốc v và
tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là

A. A2  v2  2 x 2 . B. A 2  v 2 
x2
2
C. x 2  A 2 
v2
2 
D. v 2  2 A 2  x 2 
Câu 23. Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = -ω2x. B. a = m2x2. C. a = -ωx2. D. a = m2x.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của
nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 0,4 cm.
 
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos 10t   (cm) , trong đó x(cm), t(s). Tại
 6
thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là:
A. 2,5 3cm / s B. 25cm / s C. 25 3cm / s D. 25 2cm / s
Câu 26. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, co năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thể năng biến thiên điều hòa.
Câu 27. Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian.
C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 28. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian
A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc
C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và năng lượng
Câu 29. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F  F0 cos10 t thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10 Hz B. 5Hz C. 5 Hz D. 10Hz
Câu 30. Đặt lần lượt các ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng biên độ, có tần số lần
lượt là f1  20 Hz,f 2  14 Hz,f3  8 Hz,f 4  5 Hz vào một con lắc có tần số dao động riêng là 14 Hz . Con lắc
dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất ứng với ngoại lực có tần số
A. f 2 . B. f 3 . C. f1 . D. f 4 .
Câu 31. Một con lắc lò xo có chu kỳ T0  2 s . Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất?
A. F  F0 cos 2 t B. F  2 F0 cos 2 t . C. F  2 F0 cos  t . D. F  F0 cos  t .

Câu 43. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = 10cos(20πt + ) N. Khi xảy
3
ra cộng hưởng thì tần số góc của dao động bằng
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20π rad/s. D. π rad/s.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa với tần số f 0 chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f . Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. f  f 0 . B. f  f 0 . C. f  f 0 . D. f  f 0 .
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cúng 40 N / m . Cho con
lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1  2cos5t(N) ; F2  2cos 20t(N) ; F3  2cos30t(N) và
F4  2cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4 . B. F2 . C. F3 . D. F1 .
Câu 46. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 47. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTB.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 48. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 49. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương nằm ngang với phương
trình x  Acosωt . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là
1 1
mω2A2 . mωA 2 . C. mω A .
2 2 2
A. B. D. mωA .
2 2
Câu 50. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của
nó là
2 2 mv 2 vm 2
A. vm . B. mv . C. . D. .
2 2
Câu 51. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1 1
A. 2mgl0 . mgl0 2 .
2 2
B. C. mgl0 2 . D. mgl0 .
2 4
Câu 52. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 53. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz. B. 12 Hz. C. 1 Hz. D. 3 Hz.
Câu 54. Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100 g dao động theo
phương trình x = 8cos(10t) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là:
A. 16 mJ. B. 320 mJ. C. 128 mJ. D. 32 mJ.
Câu 55. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con
lắc bằng:
A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J.
Câu 56. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa.
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.
D. Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.
Câu 57. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
x = Acos ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. W mωA 2 . B. W mωA 2 . C. W mω2 A 2 . D. W mω2 A 2 .
2 2
Câu 58. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hòa với
biên độ A , li độ x , vận tốc v. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng cùa con lắc là
1 2 1 2 1 2
A. kx B. mv C. mv D. kA
2 2 2
Câu 59. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây:
A. khối lượng vật và độ cứng lò xo.
B. độ cứng lò xo và biên độ dao động.
C. khối lượng vật và biên độ dao động.
D. khối lượng vật, độ cứng lò xo và biên độ dao động.
Câu 60. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  100 N / m , dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 100 cm . B. 10 cm . C. 5 cm . D. 50 cm .
Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k  25 N / m , dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 4 cm . Gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Dao động điều hòa này có cơ năng bằng
A. 0, 02 J . B. 0, 01 J . C. 0, 04 J . D. 0, 03 J .
Câu 62. Con lắc lò xo có độ cứng k  40 N / m . Kích thích quả cầu dao động với biên độ là 5 cm . Cơ năng quả
cầu là
A. 0,18 J . B. 0, 32 J . C. 0,125 J. D. 0, 05 J .
Câu 63. Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N / m dao động với biên độ là 10 cm . Cơ năng của con lắc trong quá
trình dao động có giá trị là
A. 4,5 J . B. 5, 5 J . C. 3, 5 J . D. 2, 5 J .
Câu 64. Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2k với k  0;  1;  2;  B.  2k  1 với k  0;  1;  2; 
4

C.  2k  1  với k  0;  1;  2;  D. k với k  0;  1;  2; 
2
Câu 65. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 5cos 2 t 0, 75 cm và
x2 10 cos 2 t 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 25 B. 1, 25 C. D. 0, 75
Câu 66. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 10 cos 100 t 0,5 cm và
x2 10 cos 100 t 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0 B. 1, 25 C. 0,5 D.
Câu 67. Hai dao động x1 và x2 có đồ thị theo hình vẽ. Hãy cho biết hai dao động đó lệch pha nhau như thế nào?

A. x1 và x2 lệch pha nhau π/4 B. x1 và x2 lệch pha nhau π/2


C. x1 và x2 ngược pha D. x1 và x2 cùng pha
Câu 68. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của nó sẽ là
f
A. 2f. B. 2f. C. . D. f.
2
Câu 69. Công thức được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn là
m k g
A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2 .
k m g
Câu 70. Công thức được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn là
1 g 1 1 g 1
A. f  . B. f  . C. f  . D. f  .
2 2 g   g
Câu 71. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
2
Câu 72. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 10
. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 73. Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một
lượng 0,4 s. Lấy g 2
10 m / s2 . Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều dài là
A. 2,0 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s.
Câu 74. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 .
Tần số góc của con lắc là
A. 5 rad / s . B. 4,5 rad / s . C. 2 rad / s D. 2,5 rad / s
Câu 75. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại
g
lượng được gọi là

A. chu kỳ dao động. B. tần số dao động. C. tần số góc. D. pha dao động
Câu 76. Tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m / s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo  1 m dao động
2

điều hoà. Tần số góc trong dao động của con lắc là
A.   0,319 rad / s . B.   3,13 rad / s . C.   3,13 rad / s . D.   9,8 rad / s .
Câu 77. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 và lấy
 2  10 , chiều dài con lắc là
A. 50 cm B. 25 m C. 25 cm D. 100 cm
Câu 78. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ
cứng của lò xo là
2 2 m 4 2 m 2 m 2 m
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
T2 T2 4T 2 2T 2
N
Câu 79. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 40 , quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động
m
điều hòa với chu kì T 0,1 s . Khối lượng của quả cầu
A. m 400 g. B. m 200 g. C. m 300 g. D. m 100 g.
Câu 80. Một chất điểm khối lượng m 40 g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k 4 N / m, dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0, 628 s. B. 0,314 s. C. 0,196 s. D. 0,157 s.
Câu 81. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy π2
= 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 4 (s). B. 0,4 (s). C. 25 (s). D. 5 (s).
Câu 82. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao
động toàn phần mất 5 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng m của vật là
A. 500 (g) B. 625 (g). C. 1 kg D. 50 (g)
Câu 83. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t.
Tần số dao động của con lắc bằng

A. 37,5 Hz. C. 10 Hz. B. 18,75 Hz. D. 20 Hz.


Câu 84. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh cảa một con lắc lò xo vào thời
gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz. C. 25 Hz. B. 42 Hz. D. 50 Hz.
Câu 85. Một vât có khối lượng 1 kg dao động diều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của thế năng
của vật như hình vẽ. Cho π2 = 10 thì biên độ dao động của vật là

A. 60 cm. C. 3,75 cm. B. 15 cm. D. 30 cm.


Câu 86. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng
và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là

A. 1 s và 4 N/m. B. 2π s và 40 N/m C. 2π s và 4 N/m. D. 1 s và 40 N/m.


Câu 87. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật
nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng là
A. 0,64 J. B. 0,84 J. C. 8400 J. D. 0,16 J.
Câu 88. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động
năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao
động của vật bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
Câu 89. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm . Vật có khối lượng
100g , lò xo có độ cứng 100 N / m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế năng của nó có độ lớn là
A. 0,8mJ B. 1,25mJ C. 5mJ D. 0,2mJ
Câu 90. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật
nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng là
A. 0,64 J. B. 0,84 J. C. 8400 J. D. 0,16 J.
Câu 91. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại
của vật là
A. 3,6.10–4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10–4 J.
Câu 92. Một vật có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc
25 cm/s và gia tốc -6,25 3 m/s2. Biên độ của dao động là:
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 93. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 95. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng
3 lần tốc độ truyền sóng. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
2A
A.   2A. B.   1,5.A. C.   0, 75.A. D.   .
3
Câu 96. Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồi như hình 5.1. Xét hai phần tử M và N trên
dây. Tại thời điểm xét,

A. M và N đều chuyển động hướng lên


B. M và N đều chuyển động hướng xuống
C. M chuyển động hướng lên, N chuyển động hướng xuống
D. M chuyển động hướng xuống, N chuyển động hướng lên
Câu 97. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng

f 
A. v  f. B. v  . C. v  . D. v  2f.
 f
Câu 98. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường tốc độ v . Bước sóng của sóng trong môi trường là  . Tần
số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
v  2v
A. f  . B.   vf . C. f  . D. f 
 v  .
Câu 99. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
T f v 1 T 1 v
A.    . B.    v.f . C. v   . D. f   .
v v T f  T 
Câu 100. Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thi li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ
và bước sóng của sóng này là

A. 5 cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm. C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm.


Câu 101. Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ
và bước sóng của sóng này là

A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m. C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m.


Câu 102. Một sóng cơ học có tần số 50 Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết rằng sau 2,4 s sóng
truyền được 6 m dọc theo sợi dây. Bước sóng là
A. 2,5 cm. B. 2,5 m. C. 5 m. D. 5 cm.
Câu 103. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6
ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,2m/s. B. 1,25m/s. C. 2,5m/s. D. 3m/s.
Câu 104. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước
sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s. B. 2 m/s. C. 5 m/s. D. 3 m/s.
Câu 105. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v  200m / s có bước sóng   4m . Chu kỳ dao động của sóng là
A. T  0, 02s . B. T  50s . C. T  1, 25s . D. T  0, 2s
Câu 106. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m / s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng đó bằng
A. 50 Hz . B. 220 Hz . C. 440 Hz . D. 27,5 Hz
Câu 107. Một sóng cơ có tần số 10 Hz , truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m / s . Bước sóng của sóng
này là
A. 60 m . B. 0,2 m. C. 500 m . D. 5 m .
Câu 108. Chọn câu sai. Bước sóng  của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 109. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ.
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Câu 110. Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T  2 s . Trong thời gian 7 s sóng truyền được quãng
đường 35 cm . Bước sóng trên dây là
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm . D. 20 cm .
Câu 111. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u  u 0cos10t cm với t tính bằng giây, bước sóng
là  . Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng:
A. 15. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 112. Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không
khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra ngoài
không khí xấp xỉ bằng
A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm.
Câu 113. Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên
mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn
liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 200 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 114. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là
20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 160(cm/s). B. 20(cm/s). C. 40(cm/s). D. 80(cm/s).
Câu 115. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong
30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s. B. v = 12m/s. C. v = 3m/s. D. v = 2,25 m/s.
Câu 116. Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10 cm. Tốc độ truyền sóng

A. 5 m/s. B. 0,8 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,4 m/s.
Câu 117. Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. Rắn và khí. B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng. D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 118. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. lỏng và khí
C. rắn, lỏng và khí. D. khí và rắn
Câu 119. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang.
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang.
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng.
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 120. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc.
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang.
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Là loại sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 121. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm tronng môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm chuyển qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với
phương truyền sóng).
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của một môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 122. Sóng âm nghe được là sóng dọc có tần số nằm trong khoảng.
A. 16Hz đến 2.104 Hz B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHz
Câu 123. Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. độ to của âm. B. biên độ của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 124. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz.
Câu 125. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kỳ sóng là:
A. 50 Hz; 0, 02 s B. 0, 05 Hz; 200 s C. 800 Hz; 0, 125 s D. 5 Hz; 0, 2 s
Câu 126. Trên hình, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo phương ngang.

Sóng trên lò xo là sóng (1)…. Vì (2)….


A. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.
B. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động dọc theo phương truyền sóng.
C. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.
D. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.

Câu 127. Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng
cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là:
A. n B. (n - 1) C. 0, 5n  D. ( n + 1) 
Câu 128. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có tần số trong khoảng từ
A. 4.1014 Hz đến 7.1014 Hz B. 4.1016 Hz đến 1024 Hz
C. 108 Hz đến 1012 Hz D. 1012 Hz đến 104 Hz
Câu 129. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng từ
A. 380 nm đến 760 nm B. 0,38 nm đến 0,76 nm.
C. 0,38 mm đến 0,76 mm. D. 0,38 pm đến 0,76 pm.
Câu 130. Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400
cm có giá trị là
A. 5.10–5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5.10–4 W/m2. D. 5 W/m2.
Câu 131. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. 7.102 m . B. 7.106 m . C. 7.109 m . D. 7.1012 m .
Câu 132. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sâu đây là bức xạ tử ngoại?
A. 280 nm. B. 480 nm. C. 630 nm. D. 930 nm.
Câu 133. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nm đến 380 nm. B. từ 10-12 m đến 10-9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet.
Câu 134. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 135. Tầng ozon là tầm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 136. Cơ thể con người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn – ghen. D. tia gamma.
Câu 137. Khi đi ngoài trời năng nóng da chúng ta thường bị rám năng là do tác hại của
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. ánh sáng trắng.
Câu 138. Sử dụng điều khiển tử xa để điều khiên tivi và các thiết bị điện tử khác trong nha. Đây là ứng dụng của
tia
A. X. B. tử ngoại.
C. hồng ngoại. D. màu đỏ.
Câu 139. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 20000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. QmZ73oBTGfCU29zri3NYy75ctgkMS1SNEA3mrQt
Câu 140. Để tìm vết nứt trên bề mặt vật liều người ta ứng dụng tính chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. Diệt khuẩn. B. Kích thích phát quang một số chất.
C. Tiệt trùng. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 141. Chọn câu đúng?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể đâm xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 142. Chọn câu sai?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạng lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 143. Cơ thể con người có thể phát ra được bức xạ nào sau đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 144. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 145. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Kiểm tra hành lí.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật liệu bằng kim loại.
C. Chiếu điện chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 146. Tại các sân bay, để kiểm tra và phát hiện các hàng hóa bị cấm, hành lý được đặt trên băng chuyền, đưa
vào cabin kiểm tra bằng tia X. Bộ phận điều khiển của hệ thống sẽ tạo ra tín hiệu kích hoạt tia X, nguồn tia X. sẽ
phát ra một chùm tia đi qua đối tượng kiểm tra. Máy dò chuyển đổi tia X. thành tín hiệu được khuếch đại và gửi
đến giá xử lý tín hiệu, các tín hiệu này được xử lý và hiển thị trên màn hình máy tính. Đây là ứng dụng nào của tia
X?
A. Làm đen kính ảnh. B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng sinh lí. D. Làm phát quang một số chất.
Câu 147. Tia X được ứng dụng
A. để sấy khô, sưởi ấm. B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. trong chiếu điện, chụp điện. D. trong khoan cắt kim loại.
Câu 148. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X.
D. Tia hồng ngoại, vi sóng, tia X.
Câu 149. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số
thì ta có dãy sau
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia từ ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 150. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 151. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến.
C. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến.
D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
Câu 152. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng biên độ.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 153. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. khác phương, cùng chu kì và có hiệ̣u số pha không đổi theo thời gian.
D. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 154. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. tổng hợp của hai dao động.
B. tạo thành các gợn lồi, lõm.
C. hai sóng kết hợp gặp nhau trong đó có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có điểm chúng luôn triệt
tiêu nhau.
D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
Câu 155. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc, không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không.
Câu 156. Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn với bước sóng của tia tử ngoại.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. ri3NYy75ctgkMS1SNEA3mrQt
D. Tia X (tia Roentgen) là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 157. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
Câu 158.
Sóng điện từ là
A. dao động điện từ lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. điện tích lan truyền trong không gian theo thời gian
C. loại sóng có một trong hai thành phần: điện trường hoặc từ trường.
D. loại sóng chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi (vật chất).
Câu 159. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 160. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thơi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0, 6m và  2 thì thấy vân
sáng bậc 3 của bức xạ  2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Giá trị của  2 là
A. 0,4 m . B. 0,5 m . C. 0,48 m . D. 0,64 m .
Câu 161. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của

 2 . Tỉ số 1 bằng
2
6 2 5 3
A. . B. . C. .. D.
5 3 6 2.
II. TỰ LUẬN.

Bài 1. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như
hình vẽ.
a. Xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của dao
động.
b. Viết phương trình vận tốc, gia tốc của vật.
c. Xác định tốc độ vật khi x = 3 cm
d. Xác định li độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0, 25s.
e. Xác định vận tốc và gia tốc khi vật ở vị trí biên và vị trí cân bằng.
Bài 2. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe Y-âng là 0,64 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe
đến màn ảnh là 2 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là 2 mm.
a) Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
b) Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5
c) Điểm M và N cách vân trung tâm 5 mm và 8 là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân trung tâm ?
d) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 ở hai phía vân trung tâm.
Bài 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0, 45 m .
a) Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
b) Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 4.
b) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 4 ở hai phía vân trung tâm.
Bài 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm. Ban đầu,
tại M cách vân trung tâm 5,25mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 0,375 m thì M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm này.
Bài 5. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz, tại một thời điểm B
nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí
cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân A C E
bằng của nó đi xuống. Xác định chiều truyền và vận tốc truyền sóng.
Bài 6. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều âm của v A

trục Ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. D
Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M 6
u (cm)

tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s là ?

Bài 7. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 0 56 x (cm)

1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây
cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng
M
-6
thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Bài 8. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố
định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là bao nhiêu?

You might also like