Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 48: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x A cos t . Phương
trình vận tốc của vật là
A. v A cos t B. v A sin t
C. v A cos t D. v A sin t
Câu 49: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x A cos t . Phương
trình gia tốc của vật là
A. a 2 A cos t B. a 2 A sin t
C. a 2 A cos t D. a 2 A sin t
Câu 50: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v V cos t .
Phương trình gia tốc của vật là
A. a V cos t B. a V sin t
C. a V cos t D. a V sin t
Câu 51: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x 10 cos 10t , với x đo
2
bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s). B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).
C. v = 100sin(10t) (cm/s). D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v 4 cos 2t (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy 2 10 . Phương trình gia tốc của vật là
A. a 160 cos 2t m / s 2 B. a 160 cos 2t m / s 2
2
C. a 80 cos 2t cm / s 2 D. a 80 cos 2t m / s 2
2
Câu 53: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x 10 cos 10t , với x đo
6
bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a 10 cos 10t m / s 2 B. a 1000 cos 10t m / s 2
6 6
5 5
C. a 1000 cos 10t m / s 2 D. a 10 cos 10t m / s 2
6 6
Câu 54: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a 8cos 20t , với a
2
đo bằng m/s và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.
2
A. x 0, 02 cos 20t cm B. x 2 cos 20t cm
2 2
C. x 2 cos 20t cm D. x 4 cos 20t cm
2 2
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos t (x tính
4
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 79,8 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 58: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2t , trong đó x tính bằng
3
xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển
động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 59: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 6 cos t cm . Li độ và vận tốc
3
của vật ở thời điểm t = 0 là:
A. x = 6cm; v = 0. B. 3 3cm; v 3 cm / s
C. x 3cm; v 3 3 cm / s D. . x = 0; v = 6πcm/s
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. 20 cm / s D. 0 cm/s.
Câu 62: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2t , trong đó x tính bằng
3
xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là
A. 3 3 cm/s B. 3 3 cm/s C. 3 cm/s D. 3 cm/s
2
Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v 20 cos 2t cm / s (t tính
3
bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:
A. 5cm. B. -5cm. C. 5 3 cm. D. 5 3 cm.
Câu 64: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v 20 sin 4t cm / s (t tính bằng s).
Lấy 10 . Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc
A. 8 m/s2. B. 4 m/s2. C. - 8 m/s2. D. – 4 m/s2.
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a 4002 cos 4t cm / s .
6
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6s là:
A. v = 0 cm/s. B. v 50 cm / s C. v = 50π cm/s. D. v 100 cm / s
Câu 66: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v 120 cos 20t cm / s , với t đo
bằng giây. Gọi T là chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ là
A. 3cm. B. -3 cm. C. 3 3 cm. D. 3 3 cm.
Câu 67: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 10t (t tính bằng s),
4
A là biên độ. Pha ban đầu của dao động là
A. (rad) B. (rad) C. 10t (rad) D. 10t (rad)
4 4 4
Câu 68: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x 10 cos 10t (t tính bằng s, x
4
tính bằng cm). Pha dao động là
A. (rad) B. (rad) C. 10t (rad) D. 10t (rad)
4 4 4
Câu 69: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên
độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad. B. 5 rad. C. 30 rad. D. 20 rad.
Câu 70: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos t cm,s . Khi pha dao
4
5
động là thì vật có li độ:
6
A. x 5 3 cm B. x = 5 cm. C. x 5cm D. x 5 3 cm
Câu 71: Một vật dao động điều hòa x A cos t cm . Khi pha dao động của vật là thì vận
6
tốc của vật là 50cm / s . Khi pha dao động của vật là thì vận tốc của vật là.
3
A. v 86,67 cm / s B. v = 100 cm/s. C. v 100cm / s D. v = 86,67 cm/s.
Câu 72: Một vật dao động điều hòa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha
dao động là là 60cm / s . Chu kì của dao động này là
6
A. 0,314 s. B. 3,18 s. C. 0,543 s. D. 20 s.
Câu 73: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy 2 10 ).
7
Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia
3
tốc của vật tại thời điểm đó là.
A. 320 cm / s 2 B. 160 cm/s2. C. 3,2 m/s2. D. 160cm / s 2