You are on page 1of 12

BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

LỚP LÝ ANH ĐẠT


--------
Chương 1: Dao Động Cơ
Bài 2: BTVN Vòng tròn lượng giác

Câu 1 (QG - 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cost(cm) . Dao động của chất điểm
có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 2 (QG - 2016): Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos(15t  ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 3 (QG - 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos  t  0,5  cm  . Pha ban đầu của
dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x  10cos2t  cm có pha tại thời điểm t là
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
Câu 5 (QG - 2015): Cường độ dòng điện i  2cos100t (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt.
Câu 6 (CĐ - 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos10t (t tính bằng s), A là
biên độ. Tại t  2s , pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad.
Câu 7 (QG - 2015): Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2t  0,75  cm và
x 2  10cos  2t  0,5  cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π
Câu 8 (QG - 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
x1  10cos 100t  0,5 (cm), x1  10cos 100t  0,5 (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ
lớn là
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.
Câu 9 (ĐH - 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ
A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài:
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số dao động

A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.
 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  2t   cm . Gốc thời gian đã được chọn
 3
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 3 cm cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 1


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

B. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x  1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
 
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  10cos  2t   cm thì gốc thời gian chọn lúc
 6
A. vật có li độ x  5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x  –5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x  5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x  5 3cm theo chiều dương
 
Câu 15: Phương trình dao động có dạng x  A cos  t   , A và ω giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật
 3

A
A. li độ x  , chuyển động theo chiều dương
2
A
B. li độ x  , chuyển động theo chiều âm
2
A 2
C. li độ x  , chuyển động theo chiều dương.
2
A 2
D. li độ x  , chuyển động theo chiều âm
2
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là

rad thì vật có li độ:
3
A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2 2 cm và theo chiều âm trục Ox.
C. 2 cm và theo chiều âm trục Ox D.  2 cm và theo chiều dương trục Ox.
Câu 17 (CĐ - 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x  Asint . Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
 
Câu 18 (CĐ - 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos  t   (x
 4
tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t  0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.

D. tại t  1s pha của dao động là rad.
4
 π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  10cos  2t   (x tính bằng
 3
cm, t tính bằng s) thì thời điểm t  2,5s
A. Đi qua vị trí có li độ x  5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x   5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x  5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 2


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

D. Đi qua vị trí có li độ x  5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox


 5π 
Câu 20: Phương trình dao động của một vật là: x  5sin  t    cm  .Gốc thời gian t  0 được chọn là
 6 
lúc
A. Vật có li độ 2,5cm , đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vật có li độ 2,5cm ,đang chuyển động về phía biên.
D. Vật có li độ  2,5cm , đang chuyển động ra phía biên.
 π
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  10sin  2t +  (x tính bằng
 3
cm, t tính bằng s) thì thời điểm t  2.5s
A. Đi qua vị trí có li độ x  5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x  5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x  5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x  5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
 
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  6cos  t   (x tính bằng
 3
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t  0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
π
B. pha ban đầu của vật là rad .
3
C. tần số góc dao động là –rad / s

D. tại t = 1 s pha của dao động là  rad
3
 π
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos  2t   cm. Gốc thời gian đã được chọn
 3
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x  1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

Câu 24: Ứng với pha dao động , một vật nhỏ dao động điều hòa có giá trị 3, 09 cm . Biên độ của dao
5
động có giá trị
A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 15 cm.
Câu 25 (CĐ - 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4
cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t  0 , vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x  4cos  20t   cm B. x  4cos20t  cm .
C. x  4cos  20t – 0,5 cm . D. x  4cos  20t  0,5 cm .
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu
kì là 1s. Tại thời điểm t  0 , vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x  4cos  2t   cm . B. x  8cos  2t   cm  .

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 3


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

C. x  4cos  2t – 0,5 cm . D. x  4cos  2t  0,5 cm .


Câu 27 (ĐH - 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời
điểm t  0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 π  π
A. x  5cos  2t   cm B. x  5cos  2t   cm
 2  2
 π  π
C. x  5cos  t   cm D. x  5cos  t   cm
 2  2
Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t  0 s
vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
 π  π
A. x  6cos  4t   cm B. x  6cos  4t   cm
 3  3
 π  π
C. x  6cos  4t   cm D. x  6cos  4t   cm
 6  2
Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t  0s vật
đi qua vị trí li độ 3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:
 5π   π
A. x  6cos  4t   cm B. x  6cos  4t   cm
 6   6
 5π   2π 
C. x  6cos  4t   cm D. x  6cos  4t   cm
 6   3 
Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t  0 s vật đi qua vị
trí li độ 3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực hiện được 50 dao
động toàn phần. Lấy   3,14 . Phương trình dao động của vật là:
 5π   π
A. x  12cos  20t   cm B. x  12cos  40t   cm
 6   6
 π  π
C. x  6cos  40t   cm D. x  6cos  20t   cm
 6  6
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB  8 cm với chu kỳ
T  2s . Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t  0 khi chất điểm qua li độ x  2 cm và hướng theo
chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là:
 2π   2π 
A. x  8cos  t   cm B. x  4cos  t   cm
 3   3 
 5π   5π 
C. x  8sin  t   cm D. x  4sin  t   cm
 6   6 
Câu 32: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì T  2s và có biên độ
A. Thời điểm 2,5s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng
A A
C. dương qua vị trí có li độ  D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 33: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 1,5 s và có biên độ A.
Thời điểm 3,5 s vật có li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 4


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

A A
C. dương qua vị trí có li độ  D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 34: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 2 s, có biên độ A. Thời
điểm 4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A A
A. dương qua vị trí có li độ B. âm qua vị trí có li độ 
2 2
A 2 A
C. âm qua vị trí có li độ D. âm qua vị trí có li độ 
2 2
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t  1 s vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 π  π
A. x  5cos  t   cm B. x  5cos  2t   cm
 2  2
 π  π
C. x  5cos  t   cm D. x  5cos  t   cm
 2  2
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm
0,25 s vật đi qua vị trí x  –2,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là:
 5π   π
A. x  5sin  4t   cm B. x  5sin  4t   cm
 6   6
 5π   π
C. x  5cos  4t   cm D. x  5cos  4t   cm
 6   6
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm
2,875 s vật đi qua vị trí x  4 2cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động
của vật là:
 π  π
A. x  8cos  2t   cm B. x  8cos  2t   cm
 4  2
 π  π
C. x  8cos  2t   cm D. x  8cos  2t   cm
 2  4
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và chu kì là
3s. Tại thời điểm t = 8,5 s, vật qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
 2π 2π   2π π
A. x  4cos  t   cm B. x  4cos  t   cm
 3 3   3 3
 2π π  2π π
C. x  4cos  t   cm D. x  4cos  t   cm
 3 3  3 6
Câu 39: Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
20 cm và chu kì là 6 s. Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao động
của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 30 giây quan sát thấy vật qua vị trí có li độ 10 cm theo chiều dương.
π  π π
A. x  20cos  t –   cm B. x  20cos  t   cm
3  3 2
 2π π  2π 
C. x  20cos  t   cm D. x  20cos  t    cm
 3 3  3 
Câu 40: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 3 s, có biên độ A. Thời
điểm 17,5 s vật ở li độ 0,5A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều
fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 5
BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

A
A. dương qua vị trí có li độ  B. âm qua vị trí có li độ  0,5A
2
A 2 A 3
C. dương qua vị trí có li độ D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 41: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng) thực hiện 30 dao động toàn phần
trong 45 s trên quỹ đạo 10 cm. Thời điểm 6,25 s vật ở li độ 2,5 cm và đi ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm
2,625 s vật đi theo chiều
5
A. dương qua vị trí có li độ  cm B. âm qua vị trí có li độ  2,5 cm
2
5 2 5 3
C. dương qua vị trí có li độ cm D. âm qua vị trí có li độ  cm
2 2

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 6


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

Hướng Dẫn Giải Và Đáp Án


01. B 02. D 03. B 04. B 05. B 06. D 07. A 08. A 09. C 10. C
11. A 12. A 13. A 14. C 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. D
21. A 22. B 23. C 24. A 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. C
31. D 32. A 33. C 34. B 35. A 36. B 37. B 38. A 39. A 40. B
41. D

Câu 9 (ĐH - 2013): Đáp án: C


Hướng Dẫn: Quỹ đạo của dao động điều hòa bằng L  2A  A  6 cm .
Câu 10: Đáp án: C
Hướng Dẫn: Quỹ đạo chuyển động của vật là L  2A  6 cm.
Câu 11: Đáp án: A
2016
Hướng Dẫn: Tần số dao động là f   2 Hz.
1008
Câu 12: Đáp án: A
Hướng Dẫn: Pha dao động tại thời điểm t : t  t   là hàm bậc nhất của thời điểm t.
Câu 13: Đáp án: A
Hướng Dẫn:

 Tại gốc thời gian hay t  0 , x(t  0)  3sin(2  )  1,5 3 cm.
3
d   
 v  x'  3sin(2x  )   9, 4  0  vật đi theo chiều dương. Chọn A
dx  3  x 0
Câu 14: Đáp án: C
Hướng Dẫn:

 Tại gốc thời gian hay t  0 , x(t  0)  10cos(2.0  )  5 3 cm.
6
d   
 v  x'  10cos(2x  )   10  0  vật đi theo chiều âm. Chọn C
dx  6  x 0
Câu 15: Đáp án: B
 A
x
Hướng Dẫn: Gốc thời gian hay t  0 , pha dao động là   
 2.
3 
 v  0
Câu 16: Đáp án: C
2  x  2
Hướng Dẫn: Tại thời điểm pha của dao động là t  t     .
3  v0
Câu 17 (CĐ - 2008): Đáp án: D
 x  A sin(.0)  0
Hướng Dẫn: Tại thời điểm t  0 thì  .
 v  x '  A cos(.0)  A  0
Câu 18 (CĐ - 2009): Đáp án: A
Hướng Dẫn:

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 7


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

d  
 Lúc t  0 , v  x'  8cos(t  )   11,1  0 .
dt  4  t 0
 Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo L  2A  16 cm
2 2
 Chu kỳ dao động T   2s
 
 5
 Tại t  1 thì pha của dao động là t 1    
4 4
Câu 19: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 
 x  10 cos(2.2,5  )  5
 3
 Tại t = 2,5 s:  .
 v  x '  d 10 cos(2.t   )   54, 4  0
 dt  3  t  2,5
Câu 20: Đáp án: D
Hướng Dẫn:
 
 x  5sin(.0  )  2,5
 6
 Tại t  0   .
5 5
 v  x '  5 cos(t  )  v(t  0)  5 cos(.0  )  2,5 3  0

 6 6
Cách 2:

M
vM

 tại t  0 vật có pha dao động là


-A O A
5  4
t 0      . x
6 2 3 xM 4π
-
3
 Dựa vào vòng tròn ta Chọn D

Câu 21: Đáp án: A


Hướng Dẫn:
 
 x  10sin(2.2,5  )  5 3
 3
 t  2,5   .
 v  x '  d 10sin(2.t   )   31, 4  0
 dt  3  t  2,5
Câu 22: Đáp án: B
 x  6 cos(.0   / 3)  3

Hướng Dẫn: t  0   d . A sai.
 v  x '   6 cos( .t   / 6)   16,3  0
 dt t 0

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 8


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

  
 x  6 cos(t  )  6 cos(t  )     Chọn B.
3 3 3
 Tần số góc luôn luôn dương  C sai.
 4
 Tại t  1 s  t 1  .1   D sai.
3 3
Câu 23: Đáp án: C
Hướng Dẫn:
 Tại gốc thời gian hay t  0 ,
 
 x(t  0)  3cos  2    1,5 cm.
 3
d    
 v  x'   3cos  2x     16,32  0  vật đi theo chiều dương. Chọn C
dx   3   x 0
Câu 24: Đáp án: A
Hướng Dẫn:
  
 x  3, 09  A cos    A  10 cm.
 5 
Câu 25 (CĐ - 2013): Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 Tần số góc:   2f  20 rad / s.
 Tại thời điểm t  0 , vật có li độ 4 cm  A , biên dương →   0.
Câu 26: Đáp án: A
Hướng Dẫn: Tại thời điểm t  0 , vật có li độ  4 cm  A , biên âm → pha dao động ban đầu   
 L  2A  A  4 cm
2 2
 T   2 rad / s  Chọn A
 T
Câu 27 (ĐH - 2013): Đáp án: D

 Tại thời điểm t  0 s , vật qua VTCB theo chiều dương → pha dao động ban đầu    chọn D
2
Câu 28: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 Biên độ: A  L / 2  6 cm .
2
 Tần số góc    4 rad/s
T

 Tại t  0 : x  3cm theo chiều âm →   .
3
Câu 29: Đáp án: C
Hướng Dẫn:
 Biên độ: A  6 cm .
 Tần số góc
   2f  4 rad / s
 x  3 3  6 cos() 5
 Tại t  0 :  
 v0 6

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 9


BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

Câu 30: Đáp án: C


Hướng Dẫn:
 Biên độ: L  2A  A  6 cm .
t 7,85 2
 Chu kì T    0,175 s  Tần số góc    20 rad / s
N 50 T
Tại t  0 :
 x  3 3  6 cos() 
  
 v0 6
Câu 31: Đáp án: D
Hướng Dẫn:
 Biên độ: A  4 cm .
 Tần số góc     rad / s  Tại t  0 :
 x  2  4cos  2 2 5
    x  4cos(t  )  4sin(t  ) cm
 v0 3 3 6
Câu 32: Đáp án: A
Hướng Dẫn:
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    t  
 Tại t  2,5 s : x  A  2,5  2,5    0     2,5   0,5 → Thời điểm ban đầu vật qua
VTCB theo chiều ( + ).
Câu 33: Đáp án: C
Hướng Dẫn:
t
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    
3
 xA 4 14 2
 Tại t  3,5 s :  → cos(3,5     3,5  .3,5    0      Thời điểm
 x  A cos( t ) 3 3 3
ban đầu vật qua li độ 0,5A theo chiều ( + ).
Câu 34: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    t   Tại t  4, 25 s :
3 𝐴√2
 x   A  4,25  4, 25        3, 25  → Thời điểm ban đầu vật qua li độ − 2
4
theo chiều (−).
Câu 35: Đáp án: A
Hướng Dẫn:
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    t  
 Tại t  1s : x  0     t  1      0,5    1,5  0,5.
Câu 36: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 Biên độ: A  5 cm.
2
 Tần số góc    4
T
fb.com/ntdatt 1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
0
BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    4t  


Tại t  0, 25 s : x  2,5cm     1  4.0, 25    2 / 3      / 3
 
 x  5cos(4t  )  5sin(4t  )cm.
3 6
Câu 37: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    2t  
 4 2  8cos(t )
 Tại t  2,875 s :   2,875  2.2,875    0, 25     5,5  0,5.
 v0
Câu 38: Đáp án: A
Hướng Dẫn:
 Biên độ: A  4 cm.
2 2
 Tần số góc   
T 3
2 
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t     t 
 3 
2  16
 →Tại t  8,5 s : x  2 cm     8,5s    .8,5         2 / 3
 3  3 3
Câu 39: Đáp án: A
Hướng Dẫn:

 Pha dao động tại thời điểm t : t  t  
3
 Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây; do đó, lúc 9 giờ 59 phút 30 giây là thời điểm
t  34 s
  
10  20 cos  .(34)     
 Tại t  34 s :  3   .(34)        11    
 3 3
 v0
Câu 40: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
2
 Pha dao động tại thời điểm t: t  t
3
A 2 2
 Tại t  17,5 s : x  ( + )  17,5  .17,5      12    t  t
2 3 3
 2 A
 x  A cos( .7)  
2  3 2
 x  A cos( t) → Tại t  7 s 
3 v  x '   2  2 
A sin( .7)  1,18  0

 3 3
Câu 41: Đáp án: D
Hướng Dẫn:
 A  5 cm
45 4
 T   1,5 s   
30 3

fb.com/ntdatt 1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
1
BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ

4
 Pha dao động tại thời điểm t : t  t    t
3
4  2  4 2 
 Tại t  6, 25 s : x  10     .6, 25          x  5cos  t 
3 3 3  3 3 
  4 2  5 3
 x  5cos  .2, 625    
  3 3  2
 
 d 5cos  4 t  2    10, 47  0
 dt   
  3 3   t  2,625

fb.com/ntdatt 1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
2

You might also like