Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (QG - 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x 6cost(cm) . Dao động của chất điểm
có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 2 (QG - 2016): Một chất điểm dao động có phương trình x 10cos(15t ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 3 (QG - 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x 5cos t 0,5 cm . Pha ban đầu của
dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x 10cos2t cm có pha tại thời điểm t là
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
Câu 5 (QG - 2015): Cường độ dòng điện i 2cos100t (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt.
Câu 6 (CĐ - 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s), A là
biên độ. Tại t 2s , pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad.
Câu 7 (QG - 2015): Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 5cos 2t 0,75 cm và
x 2 10cos 2t 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π
Câu 8 (QG - 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
x1 10cos 100t 0,5 (cm), x1 10cos 100t 0,5 (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ
lớn là
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.
Câu 9 (ĐH - 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ
A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài:
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số dao động
là
A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 2t cm . Gốc thời gian đã được chọn
3
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x 1,5 3 cm cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x 1,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 10cos 2t cm thì gốc thời gian chọn lúc
6
A. vật có li độ x 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x –5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x 5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x 5 3cm theo chiều dương
Câu 15: Phương trình dao động có dạng x A cos t , A và ω giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật
3
có
A
A. li độ x , chuyển động theo chiều dương
2
A
B. li độ x , chuyển động theo chiều âm
2
A 2
C. li độ x , chuyển động theo chiều dương.
2
A 2
D. li độ x , chuyển động theo chiều âm
2
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là
2π
rad thì vật có li độ:
3
A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2 2 cm và theo chiều âm trục Ox.
C. 2 cm và theo chiều âm trục Ox D. 2 cm và theo chiều dương trục Ox.
Câu 17 (CĐ - 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Asint . Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 18 (CĐ - 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos t (x
4
tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
3π
D. tại t 1s pha của dao động là rad.
4
π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 10cos 2t (x tính bằng
3
cm, t tính bằng s) thì thời điểm t 2,5s
A. Đi qua vị trí có li độ x 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x 5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
A A
C. dương qua vị trí có li độ D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 34: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 2 s, có biên độ A. Thời
điểm 4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A A
A. dương qua vị trí có li độ B. âm qua vị trí có li độ
2 2
A 2 A
C. âm qua vị trí có li độ D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t 1 s vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x 5cos t cm B. x 5cos 2t cm
2 2
π π
C. x 5cos t cm D. x 5cos t cm
2 2
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm
0,25 s vật đi qua vị trí x –2,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là:
5π π
A. x 5sin 4t cm B. x 5sin 4t cm
6 6
5π π
C. x 5cos 4t cm D. x 5cos 4t cm
6 6
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm
2,875 s vật đi qua vị trí x 4 2cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động
của vật là:
π π
A. x 8cos 2t cm B. x 8cos 2t cm
4 2
π π
C. x 8cos 2t cm D. x 8cos 2t cm
2 4
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và chu kì là
3s. Tại thời điểm t = 8,5 s, vật qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
2π 2π 2π π
A. x 4cos t cm B. x 4cos t cm
3 3 3 3
2π π 2π π
C. x 4cos t cm D. x 4cos t cm
3 3 3 6
Câu 39: Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
20 cm và chu kì là 6 s. Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao động
của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 30 giây quan sát thấy vật qua vị trí có li độ 10 cm theo chiều dương.
π π π
A. x 20cos t – cm B. x 20cos t cm
3 3 2
2π π 2π
C. x 20cos t cm D. x 20cos t cm
3 3 3
Câu 40: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 3 s, có biên độ A. Thời
điểm 17,5 s vật ở li độ 0,5A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều
fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 5
BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ
A
A. dương qua vị trí có li độ B. âm qua vị trí có li độ 0,5A
2
A 2 A 3
C. dương qua vị trí có li độ D. âm qua vị trí có li độ
2 2
Câu 41: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng) thực hiện 30 dao động toàn phần
trong 45 s trên quỹ đạo 10 cm. Thời điểm 6,25 s vật ở li độ 2,5 cm và đi ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm
2,625 s vật đi theo chiều
5
A. dương qua vị trí có li độ cm B. âm qua vị trí có li độ 2,5 cm
2
5 2 5 3
C. dương qua vị trí có li độ cm D. âm qua vị trí có li độ cm
2 2
d
Lúc t 0 , v x' 8cos(t ) 11,1 0 .
dt 4 t 0
Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo L 2A 16 cm
2 2
Chu kỳ dao động T 2s
5
Tại t 1 thì pha của dao động là t 1
4 4
Câu 19: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
x 10 cos(2.2,5 ) 5
3
Tại t = 2,5 s: .
v x ' d 10 cos(2.t ) 54, 4 0
dt 3 t 2,5
Câu 20: Đáp án: D
Hướng Dẫn:
x 5sin(.0 ) 2,5
6
Tại t 0 .
5 5
v x ' 5 cos(t ) v(t 0) 5 cos(.0 ) 2,5 3 0
6 6
Cách 2:
M
vM
x 6 cos(t ) 6 cos(t ) Chọn B.
3 3 3
Tần số góc luôn luôn dương C sai.
4
Tại t 1 s t 1 .1 D sai.
3 3
Câu 23: Đáp án: C
Hướng Dẫn:
Tại gốc thời gian hay t 0 ,
x(t 0) 3cos 2 1,5 cm.
3
d
v x' 3cos 2x 16,32 0 vật đi theo chiều dương. Chọn C
dx 3 x 0
Câu 24: Đáp án: A
Hướng Dẫn:
x 3, 09 A cos A 10 cm.
5
Câu 25 (CĐ - 2013): Đáp án: B
Hướng Dẫn:
Tần số góc: 2f 20 rad / s.
Tại thời điểm t 0 , vật có li độ 4 cm A , biên dương → 0.
Câu 26: Đáp án: A
Hướng Dẫn: Tại thời điểm t 0 , vật có li độ 4 cm A , biên âm → pha dao động ban đầu
L 2A A 4 cm
2 2
T 2 rad / s Chọn A
T
Câu 27 (ĐH - 2013): Đáp án: D
Tại thời điểm t 0 s , vật qua VTCB theo chiều dương → pha dao động ban đầu chọn D
2
Câu 28: Đáp án: B
Hướng Dẫn:
Biên độ: A L / 2 6 cm .
2
Tần số góc 4 rad/s
T
Tại t 0 : x 3cm theo chiều âm → .
3
Câu 29: Đáp án: C
Hướng Dẫn:
Biên độ: A 6 cm .
Tần số góc
2f 4 rad / s
x 3 3 6 cos() 5
Tại t 0 :
v0 6
fb.com/ntdatt 1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
1
BÀI 2 DAO ĐỘNG CƠ
4
Pha dao động tại thời điểm t : t t t
3
4 2 4 2
Tại t 6, 25 s : x 10 .6, 25 x 5cos t
3 3 3 3 3
4 2 5 3
x 5cos .2, 625
3 3 2
d 5cos 4 t 2 10, 47 0
dt
3 3 t 2,625
fb.com/ntdatt 1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
2