You are on page 1of 5

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật
lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s).
Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ
dao động?
A. A = 12cm B. A = 6cm C. A=4√3cm D. A=4cm
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung
bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 3. Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O.
Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 1/30s thì chất điểm lại đi qua một
trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π (cm/s). Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ có khối lượng 100g. Tại
thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x
của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy   10 . Chu kì dao động của vật là
2

A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.


Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60cm/svà gia tốc cực đại là 2 m/s2 . Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và đang đi ra xa vị
trí cân bằng. Chất điểm có gia tốc bằng  m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A.0.10s B.0,15s C. 0,25s. D.0,35s.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt là a1, a2,
a3. biết t3 – t1 =2(t3 – t2) = 0,1 (s), a1 = a2 = -a3 = 1m/s2. Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa là
A. 0,1 2 m/s B. 0, 2 2 m/s C. 0,2 m/s D.0,1 m/s
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt là a1, a2,
a3. a1 = a2 = -a3. Biết t3 – t1 =3(t3 – t2). Tại thời điểm t3 chất điểm có vận tốc 3 m/s. Và sau thời điểm này
 / 30 s chất điểm có li độ cực đại. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 5 m/s2. B. 20 m/s2. C.0,2 m/s2 D.0,1 m/s2.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1s đầu, S2
là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ
lệ S1: S2: S3 = 1: 3: k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị k là
A. 4. B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6s. Gọi s1, s2, s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà
vật đi được trong thời gian 1(s), 2(s) và 3(s) kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s3  1: 3: n (với n
là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    cm  . khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng a (cm) bằng khoảng thời gian
 
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng là b (cm) a  b 3 . Trong một
chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá

 b 3 a  s  là 2 s  . Tỉ số a có giá trị gần giá trị
3 3 b
nào nhất sau đây?
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6 D. 0,4.
Câu 11. Một chât điểm dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng). Trong khoảng thời gian 2s,
chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ 2 3 và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là
   
A. x  4cos  5t    cm  . B. x  4 3 cos  5t    cm  .
 6  6
 5   5 
C. x  4cos  5t    cm  . D. x  4 3 cos  t    cm  .
 6   2 3
Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( t - 2 /3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi
được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017.
Chọn phương án đúng
A. 2x – y = 6 cm. B. x – y = 3 cm. C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm.
Câu 13. Một dao động điều hoà với biên độ 10cm, gia tốc của vật đổi chiều tại hai thời điểm liên tiếp là t=
41/16s và t=45/16s. Biết t=0 vật đang chuyển động về vị trí biên dương, thời điểm vật qua vị trí x=5cm lần
2015 là
A. 503,512s B. 503,625s C. 503,708s D.503,604s.
 5 
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  5cos  t    cm  . Tại thời điểm t1 gia
 6 
tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2=t1+ t ( t  2018 ) thì tốc độ của chất điểm là 10 2 cm/s.
Giá trị lớn nhất của t là
A. 4028,75s. B.4029,25s. C. 4028,25s. D. 4029,75s.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB. Gọi M thuộc AB. Biết gia tốc tại A và B lần lượt là -
3 cm/s2 và 6 cm/s2 đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn BM. Tính gia tốc tại M.
A. 2 cm/s2. B. 1 cm/s2. C. 4 cm/s2. D. 3 cm/s2.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa từ điểm B đến điểm C quanh vị trí cân bằng O. Gọi M là vị trí nằm trên
OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật
trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s / Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 62,8 cm/s. B. 20,0cm/s. C. 40,0cm/s. D. 125,7cm/s.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =
1,625s và t2 = 2,375s, Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16cm/s. ở thời điểm t = 0 vận tốc v0
(cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức
A. x0v0 = 12 3 cm2/s2. B. x0v0 =  12 3cm2 /s 2 .
C. x0v0 = 4 3cm2 / s 2 . D. x0v0 =  4 3 cm2/s2.
Câu 18. Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính họi tụ có tiêu cự f = 10cm cách thấu kính
15cm. Cho M dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu
kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A = 5cm. Tính tốc độ trung bình của ảnh M’ của điểm
sáng M trong 1 chu kỳ dao động?
A. 16cm/s. B. 15 cm/s. C. 20cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 19. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = −15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu
kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P
qua thấu kính. Khi p dao động theo phương vuông góc với trục chính với biên độ 15 cm thì ảnh ảo
dao động với biên độ 5 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 5 cm thì
P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s. B. 6,0 m/s. C. 0,1125m/s. D. 2,25 m/s.
Câu 20. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad/s), biên độ A1 + A2 = 2 8 (cm). Tại một
thời điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: x1.x2 = 8t. Tìm
giá trị nhỏ nhất của  .
A.  min = 1 rad/s . B.  min = 2 rad/s. C.  min = 8 rad/s. D.  min = 4 rad/s.
Câu 21. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5Hz dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 5cm.
A. ± 236,9 cm/s B. ± 23.69 m/s C. ± 2,369 cm/s D. ± 23,69 cm/s
Câu 22.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng với độ cứng k  25 N / m, tại thời điểm t  0
vật đang có li độ x o (x o  0), vận tốc v0 . Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t  0 đến khi vật qua
vị trí cân bằng là t1 , thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t  0 đến khi vật qua vị trí biên là t 2 .
v0
Biết t1  5t 2 . Tìm tỉ số ( v max là vận tốc cực đại trong quá trình dao động).
v max
A. 0,3826. B. 0,9238. C. 0,707. D. 0,866.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, biên độ A, vật có vận tốc bằng không tại hai thời
13 17
điểm liên tiếp là t1  s, và t 2  s. Gọi v max là tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động.
16 16
1
Trong khoảng thời gian s thì vận tốc của vật biến thiên từ nvmax đến mvmax . Biết (n  m)max  
8

và (n  m)max  . tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,155. B. 0, 245. C. 0,347. D. 0, 481.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O và biên độ A. Trong
khoảng thời gian 1 s quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. Tại thời điểm t1 , vật có lí
độ x1  0 và đang đi về vị trí biên dương, đến thời điểm t1  1s thì quãng đường vật đi được là
1,05A. Giá trị nhỏ nhất của x1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,32A. B. 0, 21A. C. 0, 28A. D. 0, 23A.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, biên độ dao động của
vật là A, chu kì dao động là T  2 s. Tại thời điểm t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Sau đó lần lượt tại thời điểm t1  t khoảng cách giữa vật và biên gần nhất là S; tại thời điểm
S S T
t 2 = kΔt khoảng cách này là ; tại thời điểm t 3 = 2kΔt khoảng cách này là . Biết 2kΔt < .
2 3 2
Tính từ thời điểm t 3 khoảng thời gian ngắn nhất để tốc độ của vật đạt giá trị cực đại gần với giá trị
nào nhất sau đây
A. 0,3555 s. B. 0, 4353 s. C. 0,3793 s. D. 0,5396 s.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T  2 s, biên độ A  10 cm. Trong khoảng
thời gian t  t  1 s  quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được là S1 và S2 . Để  S1  S2 max thì
t  t 0 . Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian 6,5t 0 là
A. 77,32 cm. B. 70 cm. C. 67,65 cm. D. 74,14 cm.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa trên mặt nằm ngang không ma sát với chu kỳ T  5 s. Tại t  0,
vật đang ở biên dương. Tại thời điểm ngắn nhất t  t1 , vật có li độ x1  a, tại thời điểm t 2  2t1 , vật
ab
có li độ là x 2  b. Tại t 3  3t1 , vật nhỏ có li độ x 3     0. Tính từ t 3 , thời điểm ngắn nhất
3
để vật có li độ x 4  a 2  b2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,078 s. B. 0,082 s. C. 0,124 s. D. 0,127 s.
Câu 28. Xét hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số trên phương nằm ngang, biên độ dao động
của hai vật là như nhau. Vật 1 có pha ban đầu là 1  0  1  90  , vận tốc của vật 1 tại t  0 là v0 ,
khi đi qua các thời điểm t1  t; t 2  2t; t 3  3t... thì tốc độ của vật 1 không đổi. Vật 2 có pha ban
đầu là 2 , vận tốc ban đầu là v02  nv0 . Sau thời gian là 2,75t kể từ khi bắt đầu dao động, thì vật
2 đến vị trí có vận tốc và li độ thỏa mãn x 2 v2  0. Biết tại t  0, hai vật đồng thời bắt đầu dao động.
Hỏi n có giá trị gần nhất là bao nhiêu để sau một chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động tương ứng với
khoảng thời gian để x1x 2  0 là nhỏ nhất (với x1 , x 2 lần lượt là li độ của hai vật).
A. 0,54. B. 0,54. C. 1,3. D. 1,3.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại t  0, vật ở vị trí
cân bằng. Tại t  t 0 , độ lớn vận tốc của vật là 2v m / s. Tại t  t1 , độ lớn vận tốc của vật là v m / s;
khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng lúc này bằng ba lần khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng lúc
đầu đồng thời tại thời điểm này vật cách vị trí biên gần vật nhất một đoạn bằng 4 cm. Đến t  t 2 , vật
3T
ở biên dương. Biết thời gian dao động là t 2  , hỏi biên độ dao động của vật gần với giá trị nào
4
nhất sau đây?
A. 12 cm. B. 18,6 cm. C. 32,5 cm. D. 35,3 cm.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa trên mặt nằm ngang, không ma sát, biên độ dao động của vật là
5 cm. Tại t  0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại t1  t, vật có li độ là x1. Tại thời
x1 1
điểm t 2  2t, vật có li độ là x 2 . ỏi ở thời điểm t 3  4t, vật có li độ là bao nhiêu? Biết  .
x2 3
A. 2,5 2 cm. B. 5 cm. C. 2,5 3 cm. D. 2,5 cm.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ góc 3 rad s gọi n là tỉ số vận tốc  cm s  và li
độ  cm  của vật ở cùng thời điểm. Tại thời điểm t1 thì n  5,3, tại thời điểm t 2  t1  t thì
n  1,8. Giá trị t nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,51. B. 0, 45. C. 0,55. D. 0,53.
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T, biên độ A  10cm, a là
gia tốc của vật, a max là gia tốc cực đại của vật. v là vận tốc tức thời của vật, v max là vận tốc cực đại
v max a
của vật. Trong một chu kì khoảng thời gian mà v  và đồng thời a  max là t1. Trong
2 2
khoảng thời gian t  39,1t1 vật đi qua vị trí x  2,3 cm tối đa m lần, tối thiểu n lần. Giá trị m
và n lần lượt là
A. m  27 và n  25. B. m  28 và n  26.
C. m  28 và n  27. D. m  27 và n  26.
Câu 33. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, biên độ A, vật có vận tốc bằng không tại hai thời
13 17 1
điểm liên tiếp là t1  s và t 2  s. Trong khoảng thời gian s vận tốc của vật biến thiên từ
16 16 16
nvmax đến mvmax . Biết  n  m max   và  n  m max  . Tỉ số  /  gần nhất với giá trị nào?
A. 1,84. B. 2, 41. C. 1, 41. D. 0,76.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ
x 0 (x 0  0). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ thời điểm ban đầu đến khi qua vị trị cân bằng là t1 ,
thời gian ngắn nhất để vật đi từ thời điểm ban đầu đến khi qua biên là t 2 , biết t1  7t 2 . Kể từ thời
điểm t  0 đến thời điểm vật qua vị trí x  0,5A lần thứ 2021 là
24245 24241 24247
A. T. B. T. C. T. D. 1010T.
24 24 24
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x  6cos(t+)cm. Trong
quá trình dao động gọi d1 và d 2 là khoảng cách từ chất điểm đến mỗi biên. Tại thời điểm t1 thì
d 2  d1 min đến thời điểm t 2  t1  0,25s gần t1 nhất thì d 2  d1 max . Khi d 2  d1  2,5cm thì tốc độ
của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 20,84cm / s. B. 34,28cm / s. C. 36,87cm / s. D. 75,39cm / s.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, chu kỳ dao động T  1s. Tại thời
Wd1 3 Wt1 T
điểm t1 và t 2 , động năng và thế năng thỏa mãn  ,  2 . Biết: t 2  t1  . Tính từ thời
Wt 2 4 Wd 2 4
Wd3 5
điểm t 2 , thời gian ngắn nhất để vật có động năng thỏa mãn  gần nhất với giá trị nào?
Wt1 4
A. 0,1s. B. 0, 2s. C. 0,3s. D. 0, 4s.

You might also like