Professional Documents
Culture Documents
Đề dùng tạm 2
Đề dùng tạm 2
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có véc tơ
pháp tuyến là
A. 𝑛⃗(1; 0; 0) B. 𝑛⃗(0; 1; 0) C. 𝑛⃗(0; 0; 1) D. 𝑛⃗(1; 1; 0)
A. x = 2 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3
A.310 B.A310 3
C. C10 D. 103
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây? y
A. y = x 4 - 2x 2 - 1
B. y = -x 4 - 2x 2 – 1
0 x
C. y = x 3 - x 2 - 1
D. y = -x 3 - x 2 - 1
Câu 7. Cho hình lăng trụ có chiều cao là h, diện tích đáy là B. Thể tích V
của lăng trụ đã cho bằng
Bh 3
A. V = Bh B. V = C. V = 3Bh D. V = Bh
3
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Điểm nào sau đây thuộc
x = −1 + 2t
đường thẳng d: {y = 1 + t
z =3−t
A. M(2; 1; -1) B. N(1; -1; 3) C. N(-1; 1; -3) D. N(1; 2; 2)
A. -7 + 4i B. 1 + 8i C. -1 - 7i D. -1 + 8i
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm
A. x 2 + 2x + C B. 2x 2 + 2x + C
C. 2x 2 + C D. x 2 + C
1 2
C. D.
√x+1 (1+ √x+1 ) √x+1 (1+ √x+1 )
x+1
Câu 14. Cho hàm số y = , giá trị lớn nhất của hàm số trên [0; 1]
x+2
bằng?
2
A.3 B. 2 C. 9 D. -54
Câu 15. Cho hàm số f(x) = thoả mãn f′(x) = 3 – 5sinx và f(0) = 10. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y = 𝑒 𝑥 , trục
hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục ox có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
3
Câu 19. Rút gọn biểu thức P = b : √b , b > 03
4 −4 1
2
A. P = b B. P = b 3 C. P = b 3 D. P = b 3
Câu 22. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính bằng công
thức nào dưới đây
4
A. S = 𝜋𝑅2 B. S = 2𝜋𝑅2 C. S = 4𝜋𝑅2 D. S = 3 𝜋𝑅2
S
Câu 23. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh
a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng (ABC) bằng
A B
A. 90° B. 60°
C. 30° D. 45°
C
A. 1 B. √10 C. 2 D.√2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; -2),
B(1; 0; 1) và C(2; -1; 3). Tìm tọa độ điểm H là là điểm đối xứng của A
qua BC. Độ dài OH bằng
A. √3 B. 3 C. 5 D. √5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0),
B(0; 2; 0), C(0; 0; 3), mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình
là
A. 3x - y - 2z -3 = 0 B. 3x - y + 2z + 3 = 0
C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0 D. 6x + 3y + 2z - 6 = 0
x+3
Câu 27. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x−1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
x -∞ 1 +∞
y' - -
2 +∞
-∞ 2
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình nón có diện tích đáy bằng 9π, diện tích xung quanh
bằng 15π. Thể tích V của khối hình nón đã cho bằng
A. V = 12𝜋 B. V = 10𝜋 C. V = 8𝜋 D. V = 16𝜋
x−1
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − m
A. 2 B. Vô số C. 1 D.4
x2 − 3x+2
log 1 ≥ 0 là?
2 x
A. 1 B.2 C. 3 D. Vô số
Câu 33. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm của công ty sữa, người ta gửi
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa
nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu.
Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
3 3 3 3
A.55 B. 11 C. 22 D. 91
e
a c
Câu 34. Cho tích phân I x ln xdx e
2 3
với a, b, c, d là các số
1
b d
a c
nguyên dương, , là các phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
b d
P a 2b 3c 4d bằng
A. 5 B. 59 C.120 D. 60
Câu 35. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu f′(x) như sau
x -∞ -6 0 6 +∞
F'x - 0 + 0 - 0 +
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 36. Trong năm 2022, diện tích trồng rừng phòng hộ mới của tỉnh A
là 800 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo
đều tăng 8% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Hỏi sau
bao nhiêu năm tỉnh A có diện tích rừng trồng mới đạt 1600 ha?
A.1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 38. Cho phương trình 9x – 2.3x+1 + m = 0 với m là tham số thực sao
cho phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 + x2 = 1. Tính
giá trị P = 2m2 + 1
A. P = 19 B. P = 9 C. P = 7 D. P = 33
Câu 39. Một nhà máy muốn sản xuất hộp sữa dạng hình trụ khép kín có
thể tích là 16π (cm3). Hỏi bán kính đáy là bao nhiêu để chi phí làm hộp
sữa là nhỏ nhất (coi bề dày hộp sữa không đáng kể )
A. R = 2cm B. R = 4cm C. R = 3cm D. R = 1cm
Câu 40. Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a√3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC
2a a√3 2a√5
A. B. 2a C. D.
5 2 5
1 a log 3
Câu 41. Cho log15 30 , với a, b, c là các số nguyên. Tính
b log 3 c log 5
giá trị của biểu thức P = ab + c
A.4 B.3 C.1 D. 2
Câu 42. Hàm số f x liên tục và thỏa mãn f 0 2 và
2
2 x 4 f x dx 0 . Tính I = ∫0 f(x)dx
2
0
A. I = 2 B. I = 4 C. I = 3 D. I = 1
Câu 43. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến
thiên như sau:
x -∞ -2 0 +∞
y' + 0 - 0 +
2 +∞
y
-∞ 1
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3) và hai
đường thẳng
x=1− t
x−2 y+2 z−3
d1 : = = , d2 : {y = 1 + 2t . Đường thẳng d đi qua A
2 −1 1
z = −1 + t
vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2; 5; 3) và
x−1 y z−2
đường thẳng d: = = . Mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng
2 1 2
cách từ A đến (P) là lớn nhất. Gọi 𝑛⃗ là một véc tơ pháp tuyến của (P). Hãy
tìm toạ độ véc tơ 𝑎 biết 𝑎 . 𝑛⃗ = 0
Câu 47. Xét hai số phức 𝑧1 , 𝑧2 thỏa mãn các điều kiện |𝑧1 | = 2, |𝑧2 | = √3
| 𝑧1 + 𝑧2 | = √5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 z1 z2 10 5i 2
bằng
A. 10 3 2 5 . B. 3 5 1 . C. 2 2 5 . D. 8 2 5 .
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt
phẳng (MNE) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện trong đó khối đa
diện chứa đỉnh A có thể tích là V, tính V
7√2𝑎3 13√2𝑎3 √2𝑎3 11√2𝑎3
A. V = B. V = C. V = D. V =
216 216 18 216
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
x -∞ -1 3 +∞
y' + 0 - 0 +
y +∞
1
-3
-∞
21 17
C. (3; ). D. (4; ).
5 4
-----------HẾT----------