You are on page 1of 19

PT ĐỀ THAM KHẢO BGD 2024 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: TOÁN, Lớp 12


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 006

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x <2 x+6 là


A. ( 0 ; 6 ). B. (−∞ ; 6 ) . C. ( 0 ; 64 ). D. ( 6 ;+ ∞ ).
2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z +2 x−4 y−4=0 . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 2 √ 6. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 3. Cho khối nón có thể tích bằng 4 π 3
, chiều cao là . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón.
2 √3 4
A. 2. B. . C. 1. D. .
3 3
Câu 4. Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình. Hàm số y=f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. R . B. (−1 ; 1 ). C. (−∞ ; 0 ) . D. ( 1 ;+∞ ) .


2 3 3

Câu 5. Nếu ∫ f ( x ) d x=−2 và ∫ f ( x ) d x=1 thì ∫ f ( x ) d x bằng


1 2 1
A. 1. B. 3. C. −3. D. −1.
Câu 6. Nghiệm của phương trình lo g 3 ( x−3 )=3 là
A. x=6 . B. x=24 . C. x=12. D. x=30 .
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y=lo g2 x . B. y=lo g 1 x . C. y=lo gπ x . D. y=lo g√ 3 x .
π
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x −2 x 2 +2 x +1 với đường thẳng y=1−x
3

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là
A. 12. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 11. Cho số phức z=2 i+ 1. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ?
A. G ( 1;−2 ) . B. T ( 2 ;−1 ). C. K ( 2; 1 ). D. H ( 1; 2 ).
Câu 12. Cho a , b , c là các số thực dương, a khác 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. lo g a ( bc )=c lo g a b . B. lo g a ( bc ) =lo ga b+lo g a c .
b
C. lo g a =lo g a b−lo ga c . D. lo g a ( bc ) =lo ga b ⋅lo g a c.
c
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho mặt phẳng ( P ) :3 x−z+ 2=0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n⃗3 =( 3 ;−1 ; 0 ) . B. n⃗2 =( 3; 0;−1 ) . C. n⃗ 4=(−1 ; 0 ;−1 ). D. n⃗1= ( 3;−1 ; 2 ).
2
Câu 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của
hình trụ đó.
A. 2 a. B. a . C. 3 a. D. 4 a.
Câu 15. Biết số phức z thỏa mãn z−1=1+2 i, phần ảo của z bằng
2 1 −1 −2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 16. Tập xác định D của hàm số y=¿ là:
A. D= [ 2 ;+ ∞ ) B. D=R ¿ {2¿} C. D=R D. D= ( 2;+ ∞ )

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a⃗ =( 1 ;−1 ; 2 ), b=( 2 ; 0 ; 1 ) và c⃗ = (−4 ;−2 ;−1 ) . Tìm tọa độ
⃗x =2 ⃗a −3 ⃗b+ c⃗ .
A. ⃗x =(−8 ;−4 ; 0 ) . B. ⃗x =(−4 ;−4 ;−3 ) .
C. ⃗x =(−8 ;−4 ;−3 ). D. ⃗x =(−4 ; 0 ;−8 ) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm M ( 2; 3 ;−1 ) và N ( 4 ; 5 ; 3 )?
A. u⃗ 3= ( 1; 1 ; 2 ). B. u⃗ 1= (3 ; 4 ; 1 ). C. u⃗ 2= (3 ; 4 ; 2 ). D. u⃗ 4=( 1 ; 1; 1 ) .
2 2
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức P=( 1+ √ 3 i ) + ( 1− √ 3 i ) .
A. P=−6. B. P=−4 . C. P=6. D. P=4 .
Câu 20. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên

Hỏi hàm số đó là hàm nào?


x +2 −x−2 x−2 −x +2
A. y= . B. y= . C. y= . D. y= .
2 x−1 2 x−1 2 x−1 2 x−1
Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
{ 1 , 2, 3 , 4 ,5 , 6 }?
A. 120. B. 20. C. 216. D. 18.
b

Câu 22. Nếu G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thì giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
a
A. G ( a ) −G ( b ). B. f ( a )−f ( b ) . C. G ( b ) −G ( a ). D. f ( b )−f ( a ) .
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=x −sin 2 x là
2
x 1 2 1
A. + cos 2 x+C . B. x + cos 2 x +C .
2 2 2
2 2
x 1 x
C. − cos 2 x +C . D. +cos 2 x+ C .
2 2 2
Câu 24. Cho cấp số cộng (un ) với u5=10 ; công sai d=3. Số hạng u 4 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 15 . B. 13. C. 6 . D. 7 .
x +1
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.j y= có phương trình là
x−2
A. x=1. B. x=2. C. y=1 . D. y=2.
2021
Câu 26. Cho hàm số y=f ( x ) có f ' ( x )=x ( x +1 ) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Hình bên là đồ thị hàm sô y=f '(x ). Hỏi hàm số y=f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ( 0 ; 1 ) và ( 2 ;+∞ ) . B. ( 1 ; 2 ). C. ( 2 ;+∞ ) . D. ( 0 ; 1 ).
Câu 28. Cho hai số thực dương
a , b và a ≠ 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 2018 lo g a ab=1+lo g a b2018 . B. lo g a a2018 b=2018+lo g a b .
1
D. lo g √ a ab= +lo g a √b .
2018
C. lo g a a b=2018 ( 1+ lo ga b ) .
2
Câu 29. Tìm nguyên hàm ∫ ( 1+sin x ) dx .
2

2 1 3 1
A. x−2 cos 2 x− sin 2 x +C . B. x−2 cos x− sin 2 x+ C .
3 4 2 4
2 1 3 1
C. x +2 cos x− sin 2 x +C . D. x−2 cos x + sin 2 x +C .
3 4 2 4
Câu 30. Cho hai số phức z 1=1+2 i và z 2=−2+i . Phần ảo của số phức z 1 . z 2 bằng
2

A. 2. B. −11. C. −11i . D. 11.


Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng K , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ AB đến mp ( ABC ) bằng
A. CD . B. 2 a √ 3. C. a √ 3. D. a √ 6 .
Câu 32. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tuỳ ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 91 7 637
A. . B. . C. . D. .
285 323 9 969
Câu 33. Cho hàm số y=− x2 +6 x +5 đạt giá trị lớn nhất tại x=x 0. Giá trị của 2 x bằng 0

A. 5. B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2 a và thể tích bằng a 3. Tính chiều cao h của
hình chóp đã cho.
A. h=
√3 a . B. h=
√3 a . C. h=√ 3 a. D. h=
√3 a .
2 3 6
2

Câu 35. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục, luôn dương trên [ 0 ; 2 ] và thỏa mãn I =∫ f ( x ) d x =5. Khi đó giá trị của
0
2

tích phân K=∫ ( e +3 ) d x là


2+ln f ( x )

0
A. 5 e 2+ 9. B. 5 e 2+ 6. C. 5 e 2−6. D. 6 e 2 +5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 1 ; 0 ; 2 ) , B (1 ; 2 ; 1 ) ,C (3 ; 2 ; 0 ) và D ( 1; 1 ; 3 ) .Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) có phương trình là

{ { { {
x=1−t x=1+t x=2+t x=1−t
A. y=4 t . B. y =4 . C. y=4+ 4 t . D. y=2−4 t .
z=2+2 t z=2+2 t z=4+ 2t z=2−2 t
Câu 37. Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I (1; 1 ; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x−2 y+ z−7=0
A. ( x +1 )2+ ( y+ 1 )2+ ( z +2 )2=6. B. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=36.
C. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=6. D. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=√ 6.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.
D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
{
|z 1|=|z 2|=|z 3|=1
z21 =z2 . z3
Câu 39. Cho ba số phức z 1, z 2, z 3 thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
√ 6+ √ 2
|z 1−z 2|= 2
M =|z 2−z 3|−|z 3−z 1| .
−√ 6− √ 2+2 √6 + √ 2−2 .
A. . B. −√ 6−√2+ √3. C. D. −√ 6−√ 2−√ 3.
2 2
Câu 40. Người ta sản xuất 30 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc cống có
chiều cao 2 m, độ dày thành ống là 10 cm. Đường kính ống là 60 cm . Nếu giá bê tông là 900.000
đồng/ m3 thì để sản xuất 30 chiếc cống trên phải hết bao nhiêu tiền bê tông?.
A. 10564000 đồng. B. 8478000 đồng.
C. 12560000 đồng. D. 4320000 đồng.
Câu 41. Cho dãy số ( u n) có số hạng đầu u1 ≠1 thỏa mãn lo g 2 ( 5 u1 ) +lo g 2 ( 7 u1 ) =lo g2 5+lo g 2 7 và un +1=7 un
2 2 2 2

với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un >1111111 bằng


A. 8 . B. 9 . C. 10. D. 11.
3 2
( )
Câu 42. Cho hàm số f x =x +a x +bx +c và g ( x ) =f ( dx+ e ) với a , b , c , d ,e ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f ( x ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường cong y=f ( x ) và y=g ( x ) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 4 , 5. B. 4 , 25. C. 3 , 63. D. 3 , 67.


m 3 2
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −( m+1 ) x + ( m−2 ) x +5đồng biến trên R .
3
−1 1
A. ≤ m< 0. B. m<0. C. m>0. D. m ≤− .
4 4
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x 2 và y=2−x 2 là
1 1 1 1

A. 2∫ ( 1−x ) d x . B. 2∫ ( x −1 ) d x . C. 2 ∫ ( 1−x ) d x . D. 2 ∫ ( x −1 ) d x .
2 2 2 2

0 0 −1 −1
Câu 45. Cho một hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết rằng AA '= AB '=2 a và
hình chiếu vuông góc của A lên cạnh B' C ' là điểm M sao cho ⃗ MB ' +2⃗ MC '=⃗0. Thể tích theo a
của lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
a √ 95 a √ 95 a √ 285 a √ 95
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 36
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y=f ( x ) có đồ thị hàm số y=f ' ( x ) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 1; 2020 ] để hàm số g ( x )=f ( x 4 −2 x2 +m ) có đúng 3 điểm
cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 2041204 . B. 2041195. C. 2041207 . D. 2041200.
Câu 47. Cho hai số phức z và w thoả mãn đồng thời hai hệ thức |z 2 + ( 2−i ) z+1|=3|z| và
|z 2 + ( 2 i−3−w ) z+1|=|z|. Giá trị lớn nhất của |w| tương ứng bằng
A. 5 B. 4 + √ 34 C. 3+ √ 34 D. 3+ √ 37.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0 ; 1 ; 9 ) và mặt cầu ( S ) : ( x−3 ) + ( y−4 ) + ( z−4 )2=25. Gọi ( C )
2 2

là giao tuyến của ( S ) với mặt phẳng ( Oxy ) . Lấy hai điểm M , N trên ( C ) sao cho MN =2 √ 5 . Khi tứ
diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào trong số các điểm dưới đây?
A. (
12
5 )
;−3 ; 0 . B. ( 4 ; 6 ; 0 ) . C. ( 5 ; 5 ; 0 ) . D.( −1
5 )
; 4;0 .

Câu 49.
(
Cho a , b , c là các số thực thỏa mãn lo g 2 2 2 2
a+ b+c
)
a + b +c +1
=a(a−2)+ b(b−2)+c (c−2). Tìm giá trị lớn nhất

3 a+2 b+ c
của biểu thức P= .
a+b +c
6+2 √ 3 4+ 2 √2 6−2 √ 3 8+2 √ 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
b

Câu 50. Biết rằng P=∫ ( −x +5 x −4 ) d x có giá trị lớn nhất, (với a< b ; a , b ∈ R ), khi đó tính S=a2 +b2 .
4 2

a
A. S=7. B. S=8. C. S=4 . D. S=5.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A D D D B B A D A D B A D D A A B C A C A D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C B B B C D B C B C C A A B C A D C B A B C A D

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x <2 x+6 là
A. ( 0 ; 6 ). B. (−∞ ; 6 ) . C. ( 0 ; 64 ). D. ( 6 ;+ ∞ ).
Lời giải
Chọn B
2 <2 ⇔2 x < x+ 6 ⇔ x <6 . Do đó tập nghiệm của bất phương trình là T =(−∞ ; 6 ) .
2x x+6

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−4=0 . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 2 √ 6. B. 1. C. 9 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
Xét mặt cầu ( S ) : x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−4=0⇔ ( x +1 )2+ ( y−2 )2 + z 2=9 suy ra R=3.
Câu 3. Cho khối nón có thể tích bằng 4 π , chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón.
2 √3 4
A. 2. B. . C. 1. D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi h là chiều cao khối nón, R là bán kính đường tròn đáy của khối nón.
1 2 1 2 2
Ta có: V = . π . R . h= . π . R .3=π . R .
3 3
Theo bài ra, ta có: V =π . R2=4 π ⇔ R 2=4 ⇔ R=2.
Câu 4. Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình. Hàm số y=f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. R . B. (−1 ; 1 ). C. (−∞ ; 0 ) . D. ( 1 ;+∞ ) .


Lời giải
Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng ( 1 ;+∞ ) nên chọn đáp án A .
2 3 3

Câu 5. Nếu ∫ f ( x ) d x=−2 và ∫ f ( x ) d x=1 thì ∫ f ( x ) d x bằng


1 2 1
A. 1. B. 3. C. −3. D. −1.
Lời giải
Chọn D
3 2 3

Ta có ∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x +∫ f ( x ) d x=−1.
1 1 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình lo g 3 ( x−3 )=3 là
A. x=6 . B. x=24 . C. x=12. D. x=30 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x−3> 0⇔ x >3.
Ta có: lo g 3 (x−3)=3 ⇔ x−3=27 ⇔ x=30 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y=lo g2 x . B. y=lo g 1 x . C. y=lo gπ x . D. y=lo g√ 3 x .
π
Lời giải
Chọn B
Hàm số y=lo ga x nghịch biến trên tập xác định của nó khi 0< a<1.
1
Ta có hàm số y=lo g 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó vì 0< < 1.
π π
3 2
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x −2 x +2 x +1 với đường thẳng y=1−x
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3−2 x 2+2 x +1=1−x ⇔ x 3−2 x 2 +3 x=0 ⇔ x=0.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị trên là 1.
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là
A. 12. B. 6. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là V =B . h=3.4=12 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=± 2. Vậy hàm số có 3 điểm
cực trị.
Câu 11. Cho số phức z=2 i+ 1. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ?
A. G ( 1;−2 ) . B. T ( 2 ;−1 ). C. K ( 2; 1 ). D. H ( 1; 2 ).
Lời giải
Chọn A
Ta có z=2 i+ 1⇒ z =1−2 i.
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểm G ( 1;−2 )
Câu 12. Cho a , b , c là các số thực dương, a khác 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. lo g a ( bc )=c lo g a b . B. lo g a ( bc ) =lo ga b+lo g a c .
b
C. lo g a =lo g a b−lo ga c . D. lo g a ( bc ) =lo ga b ⋅lo g a c.
c
Lời giải
Chọn D
Ta có công thức: lo g a ( bc ) =lo ga b+lo g a c .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho mặt phẳng ( P ) :3 x−z+ 2=0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n⃗3 =( 3 ;−1 ; 0 ) . B. n⃗2 =( 3; 0;−1 ) . C. n⃗ 4=(−1 ; 0 ;−1 ). D. n⃗1= ( 3;−1 ; 2 ).
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) :3 x−z+ 2=0 là n⃗2 =( 3; 0;−1 ) .
Câu 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của
hình trụ đó.
A. 2 a. B. a . C. 3 a. D. 4 a.
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh hình trụ là S xq=2 πRh
Theo đề bài ta có 4 π a2=2 πRh ⇔ h=2 a .
Câu 15. Biết số phức z thỏa mãn z−1=1+2 i, phần ảo của z bằng
2 1 −1 −2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
−1 1 1 2 −2
Ta có: z =1+2 i⇒ z = = − i . Do đó phần ảo của z bằng .
1+2 i 5 5 5
Câu 16. Tập xác định D của hàm số y=¿ là:
A. D= [ 2 ;+ ∞ ) B. D=R ¿ {2¿} C. D=R D. D= ( 2;+ ∞ )
Lời giải
Chọn D
Hàm số y=¿ xác định khi: x 3−8> 0⇔ x >2.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a⃗ =( 1 ;−1 ; 2 ), b= ⃗ ( 2 ; 0 ; 1 ) và c⃗ = (−4 ;−2 ;−1 ) . Tìm tọa độ
⃗x =2 ⃗a −3 ⃗b+ c⃗ .
A. ⃗x =(−8 ;−4 ; 0 ) . B. ⃗x =(−4 ;−4 ;−3 ) .
C. ⃗
x = ( −8 ;−4 ;−3 ) . D. ⃗x =(−4 ; 0 ;−8 ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2. ⃗a =( 2;−2 ; 4 )−3 b=⃗ (−6 ; 0 ;−3 ) ; ⃗c =(−4 ;−2 ;−1 ) ⇒ ⃗x = (−8 ;−4 ; 0 ) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm M ( 2; 3 ;−1 ) và N ( 4 ; 5 ; 3 )?
A. u⃗ 3= ( 1; 1 ; 2 ). B. u⃗ 1= (3 ; 4 ; 1 ). C. u⃗ 2= (3 ; 4 ; 2 ). D. u⃗ 4=( 1 ; 1; 1 ) .
Lời giải
Chọn A
⃗MN =( 2 ; 2; 4 ) =2 ( 1 ; 1 ; 2 ).
Đường thẳng đi qua hai điểm M ( 2; 3 ;−1 ) và N ( 4 ; 5 ; 3 ) có một vectơ chỉ phương là u⃗ =( 1; 1 ; 2 ).
2 2
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức P=( 1+ √ 3 i ) + ( 1− √ 3 i ) .
A. P=−6. B. P=−4 . C. P=6. D. P=4 .
Lời giải
Chọn B
2 2
Bấm máy tính casio: P=( 1+ √ 3 i ) + ( 1− √ 3 i ) =−4 .
Câu 20. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên

Hỏi hàm số đó là hàm nào?


x +2 −x−2 x−2 −x +2
A. y= . B. y= . C. y= . D. y= .
2 x−1 2 x−1 2 x−1 2 x−1
Lời giải
Chọn C
1 1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y=f ( x ) có tiệm cận đứng x= , tiệm cận ngang y=
2 2
và hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Do đó loại đáp án A, B,
C.
Câu 21. (Đề CT BGD 2023 mã 103) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các
chữ số được lấy từ tập hợp { 1 , 2, 3 , 4 ,5 , 6 }?
A. 120. B. 20. C. 216. D. 18.
Lời giải
Chọn A
Gọi số có 3 chữ số thỏa mãn đề bài là abc
a có 6 cách chọn 1 số từ tập hợp trên
b có 5 cách chọn 1 số khác a
c có 4 cách chọn 1 số khác a , b
Áp dụng quy tắc nhân ta có: 6 ×5 × 4=120 số.
b

Câu 22. Nếu G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thì giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
a
A. G ( a ) −G ( b ). B. f ( a )−f ( b ) . C. G ( b ) −G ( a ). D. f ( b )−f ( a ) .
Lời giải
Chọn C
b

Theo định nghĩa tích phân ta có ∫ f ( x ) dx=G ( x )|a=G ( b )−G ( a ) .


b

a
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=x −sin 2 x là
2
x 1 2 1
A. + cos 2 x+C . B. x + cos 2 x +C .
2 2 2
2 2
x 1 x
C. − cos 2 x +C . D. +cos 2 x+ C .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
2
x 1
Ta có: ∫ f ( x ) d x ¿ ∫ ( x−sin 2 x ) d x ¿ + cos 2 x+C .
2 2
Câu 24. Cho cấp số cộng (un ) với u5=10 ; công sai d=3. Số hạng u 4 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 15. B. 13. C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u5=u 4 +d ⇔u 4=u 5−d ⇔u 4=10−3=7 .
x +1
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.j y= có phương trình là
x−2
A. x=1. B. x=2. C. y=1 . D. y=2.
Lời giải
lim x +1 x +1
Vì x →± ∞ =1 nên đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= x−2 .
x−2
Câu 26. Cho hàm số y=f ( x ) có f ' ( x )=x ( x +1 )2021. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C

Phương trình
f ' ( x )=0 ⇔ x ( x +1 )2021=0 ⇔ [
x=0 .
x=−1
Do f ' ( x ) có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ, f ' ( x ) đổi dấu qua hai
nghiệm này nên hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 27. Hình bên là đồ thị hàm sô y=f '( x ). Hỏi hàm số y=f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ( 0 ; 1 ) và ( 2 ;+∞ ) . B. ( 1 ; 2 ). C. ( 2 ;+∞ ) . D. ( 0 ; 1 ).
Lời giải
Chọn C
Hàm số y=f (x ) đồng biến khi và chỉ khi f ' (x)≥ 0
Dựa vào đồ thị của hàm số y=f '( x ) ta thấy f ' (x)≥ 0 ⇔ x ≥2.
Vậy hàm số y=f (x ) đồng biến trên khoảng (2 ;+∞).
Nên ta chọn đáp án C .
Câu 28. Cho hai số thực dương a , b và a ≠ 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 2018 lo g a ab=1+lo g a b2018 . B. lo g a a2018 b=2018+lo g a b .
1
D. lo g √ a ab= +lo g a √ b .
2018
C. lo g a a b=2018 ( 1+ lo ga b ) .
2
Lời giải
Chọn B
* Ta có: lo g a a2018 b=lo ga a2018 +lo ga b=2018+lo g a b .
Câu 29. Tìm nguyên hàm ∫ ( 1+sin x ) dx .
2

2 1 3 1
A. x−2 cos 2 x− sin 2 x +C . B. x−2 cos x− sin 2 x+ C .
3 4 2 4
2 1 3 1
C. x +2 cos x− sin 2 x +C . D. x−2 cos x + sin 2 x +C .
3 4 2 4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
∫ ( 1+sin x )2 dx=∫ ( 1+2 sin x+ si n2 x ) dx =∫ ( 32 + 2sin x− 12 cos 2 x ) dx= 32 x−2 cos x− 14 sin 2 x+C .
Câu 30. Cho hai số phức z 1=1+2 i và z 2=−2+i . Phần ảo của số phức z 12 . z 2 bằng

A. 2. B. −11. C. −11i . D. 11.


Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có: z 1 . z 2=( 1+2i ) (−2+i )=(−3+ 4 i )(−2+i ) =2−11i .
Suy ra phần ảo của z 12 . z 2 bằng −11.
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2 a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mp ( ABC ) bằng
A. CD . B. 2 a √ 3. C. a √ 3. D. a √ 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là trung điểm AB, vì tam giác SAB đều nên CD

}
( SAB ) ⊥ ( ABC )
( SAB ) ∩ ( ABC )= AB
Ta có ⇒ SH ⊥ ( ABC ) ⇒ d ( S , ( ABC ) )=SH .
SH ⊂ ( SAB )
SH ⊥ AB
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác SHB vuông tại H
Ta có: S H 2 + H B2=S B2 ⇒ S H 2=4 a2−a2=3 a2 ⇒ SH=a √ 3.
Vậy khoảng cách từ S đến mp ( ABC ) bằng a √ 3.
Câu 32. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tuỳ ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 91 7 637
A. . B. . C. . D. .
285 323 9 969
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là |Ω|=C 620.
Gọi A là biến cố: “Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm”.
Trường hợp 1: Không lấy được phế phẩm nào.
Số cách lấy được 6 từ 16 chính phẩm trong lô hàng là C 616=8008 (cách).
Trường hợp 2: Lấy được 1 phế phẩm.
Số cách lấy được 5 từ 16 chính phẩm trong lô hàng là C 516=4368 (cách).
Số cách lấy được 1 từ 4 phế phẩm trong lô hàng là C 14=4 (cách).
Theo quy tắc nhân, ta có số cách thoả mãn cho trường hợp này là 17472 (cách).
Theo quy tắc cộng, ta có số cách thoả mãn cho biến cố A là | A|=25480 (cách).
| A| 637
Vậy P ( A )= = .
|Ω| 969
Câu 33. [2D4-3.1-2]Cho hàm số y=− x2 +6 x +5 đạt giá trị lớn nhất tại x=x 0. Giá trị của 2 x bằng
0

A. 5. B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y=− ( x−3 )2 +14 ≤ 14.
⇒ Hàm số đạt GTLN là 14 tại x=3 .
Khi đó: 2 x =23=8
0

Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2 a và thể tích bằng a 3. Tính chiều cao h của
hình chóp đã cho.
A. h=
√3 a . B. h=
√3 a . C. h=√ 3 a. D. h=
√3 a .
2 3 6
Lời giải
Chọn C

( 2 a )2 √ 3 2
Do đáy là tam giác đều cạnh 2 a nên S Δ ABC = =a √ 3.
4
3
1 3V 3a
Mà V = S Δ ABC . h ⇒ h= = = √3 a
3 S Δ ABC √ 3 a 2
2

Câu 35. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục, luôn dương trên [ 0 ; 2 ] và thỏa mãn I =∫ f ( x ) d x =5. Khi đó giá trị
0
2

của tích phân K=∫ ( e +3 ) d x là


2+ln f ( x )

0
A. 5 e 2+ 9. B. 5 e 2+ 6. C. 5 e 2−6. D. 6 e 2 +5.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
K=∫ ( e +3 ) d x=∫ ( e f ( x ) +3 ) d x=e ∫ f ( x ) d x+ 3 x|0=5 e 2 +6.
2+ln f ( x ) 2 2 2

0 0 0
Câu 36. (THPTQG 2019-MĐ102-Câu 32) Trong không gian Oxyz ,cho các điểm
A ( 1 ; 0 ; 2 ) , B (1 ; 2 ; 1 ) ,C (3 ; 2 ; 0 ) và D ( 1; 1 ; 3 ) .Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
( BCD ) có phương trình là

{ { { {
x=1−t x=1+t x=2+t x=1−t
A. y=4 t . B. y =4 . C. y=4+ 4 t . D. y=2−4 t .
z=2+2 t z=2+2 t z=4+ 2t z=2−2 t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) nhận vectơ pháp tuyến của ( BCD ) là
vectơ chỉ phương.
Ta có ⃗ BC =( 2 ; 0 ;−1 ) , ⃗ BD =( 0 ;−1 ; 2 ) .
⇒⃗ u d=⃗ n BCD =[ BC ; BD ] =(−1 ;−4 ;−2 ) .
⃗ ⃗
Khi đó ta loại đáp án A và B

{ {
1=2+t t=−1
Thay điểm A ( 1 ; 0 ; 2 )vào phương trình ở phương án C ta có 0=4+ 4 t ⇔ t=−1 .
2=4 +2 t t=−1
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng.

Câu 37. Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I (1; 1 ; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x−2 y+ z−7=0
A. ( x +1 )2+ ( y+ 1 )2+ ( z +2 )2=6. B. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=36.
C. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=6. D. ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=√ 6.
Lời giải
Chọn C
|1−2+ 2−7|
Bán kính R=d ( I ; ( P ) )= = √6
√ 1+ 22+ 1
Phương trình mặt cầu ( S ) là: ( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−2 )2=6.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.
D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
Lời giải
Chọn A
Chọn tứ diện vuông: có ba mặt là tam giác vuông; một mặt là tam giác nhọn.
{
|z 1|=|z 2|=|z 3|=1
z21 =z2 . z3
Câu 39. Cho ba số phức z 1, z 2, z 3 thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
√ 6+ √ 2
|z 1−z 2|= 2
M =|z 2−z 3|−|z 3−z 1| .
−√ 6− √ 2+2 √6 + √ 2−2 .
A. . B. −√ 6−√2+ √3. C. D. −√ 6−√ 2−√ 3.
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A

Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn trong hệ trục tọa độ của các số phức z 1, z 2, z 3.
Suy ra: M , N , P thuộc đường tròn ( O ; 1 ).
MN =|z 1−z 2| ¿ √ 6 + √ 2 ⇒ cos OMN=^ √6 + √ 2 ⇒ OMN ^ =15 0 ⇒ ^ MON =15 0 .
0
4 4
Ta có: |z 3−z 1|=| z 1||z 3−z 1| ¿|z 3 z 1−z 1| ¿|z 3 z 1−z 3 z 2| ¿|z 3||z 1−z 2| ¿
2 √6 + √ 2 .
2
⇒ MN =MP= √ √ ⇒ MOP=15
6 + 2 ^ 0
0
2
⇒^NOP=6 0 ⇒ Δ NOP đều ⇒ NP=1 ⇒|z 2−z 3|=1.
0

−√ 6− √ 2+2
Vậy M = .
2
Câu 40. Người ta sản xuất 30 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc cống
có chiều cao 2 m, độ dày thành ống là 10 cm. Đường kính ống là 60 cm . Nếu giá bê tông là 900.000
đồng/ m3 thì để sản xuất 30 chiếc cống trên phải hết bao nhiêu tiền bê tông?.
A. 10564000 đồng. B. 8478000 đồng.
C. 12560000 đồng. D. 4320000 đồng.
Lời giải
Chọn B

r R

Gọi R , r lần lượt là bán kính đáy của hình trụ lớn và hình trụ nhỏ ⇒ R=0 , 3 m và r =0 , 2m .
2 2
Thể tích hình trụ lớn là V 1=π . R . h=π ( 0 , 3 ) .2.
2 2
Thể tích hình trụ nhỏ là V 2=π . r . h=π . ( 0 , 2 ) .2
Lượng bê tông cần dung làm 1 chiếc cống là V =V 1−V 2=2 π ( 0 ,3 ) −2 π ( 0 , 2 ) =0 , 1 π ( m3 ).
2 2

Thể tích khối bê tông cho 30 chiếc cống là 30.0 , 1 π =3 π ( m3 ).


Số tiền cần để sản xuất 30 chiếc cống là 3 π .900000 ≈ 8.478 .000.
Cho dãy số ( u n) có số hạng đầu u1 ≠1 thỏa mãn lo g 2 ( 5 u1 ) +lo g 2 ( 7 u1 ) =lo g2 5+lo g 2 7 và un +1=7 un
2 2 2 2
Câu 41.
với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un >1111111 bằng
A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
Ta có un +1=7 un , ∀ n≥ 1 ⇒ ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1, công bội q=7 .
2 2
lo g 22 ( 5 u1 ) +lo g 22 ( 7 u1 ) =[ lo g2 5+lo g 2 u1 ] + [ lo g2 7+lo g 2 u1 ]
2 2 2 2
¿ lo g 2 5+2. lo g2 5.lo g2 u 1+lo g2 u 1+lo g 2 7+ 2.lo g 2 7. lo g2 u1 +lo g2 u1
2 2 2
¿ 2 lo g2 u1+ 2. ( lo g2 5+ lo g2 7 ) .lo g2 u 1+lo g2 5+ lo g2 7
2 2 2 2 2
¿ 2 lo g2 u1+ 2.lo g 2 35. lo g2 u1 +lo g2 5+lo g 2 7=lo g2 5+lo g2 7
2
⇔ 2lo g 2 u1 +2. lo g2 35.lo g2 u 1=0 ⇔2 lo g 2 u1 . ( lo g2 u1+ lo g2 35 )=0


[ lo g2 u 1=0
lo g2 u1 +lo g2 35=0

[ u1=1 ( loai )
lo g 2 u1=−lo g2 35
1
⇔ u1= ( nhan ).
35
n−1 1 n−1 1 n −1 1 n−2
Số hạng tổng quát của dãy số là un =u1 . q = . 7 = . 7 = .7 .
35 5.7 5
1 n−2 n−2
un >1111111⇔ . 7 >1111111⇔7 > 5555555⇔ n−2>lo g7 5555555
5
⇔ n>lo g 7 5555555+2 . Vì n ∈ N ¿ nên giá trị nhỏ nhất của n bằng 10.
Câu 42. Cho hàm số f ( x )=x 3 +a x 2 +bx +c và g ( x )=f ( dx+ e ) với a , b , c , d ,e ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f ( x ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường cong y=f ( x ) và y=g ( x ) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 4 , 5. B. 4 , 25. C. 3 , 63. D. 3 , 67.


Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ suy ra f ( x )=x ( x−3 )2 (do hệ số x 2 bằng 1).
2
g ( x )=f ( dx+ e )= ( dx+ e )( dx +e−3 ) .
3 3
Đồ thị hàm số y=g ( x ) cắt Ox tại x= và x=3 , trong đó điểm x= là điểm tiếp xúc
2 2

{
3
⇒ 2
¿ d +e=0
¿3 d+ e=0
{
⇔ ¿ d =−2 . Suy ra g ( x )=(−2 x+ 6 ) (−2 x +3 )2.
¿ e=6
3 3

Diện tích hình phẳng S=∫|f ( x )−g ( x )| dx ¿ ∫|−15 x +42 x +27 x −54|dx
3 2

1 1
2 3
¿ ∫ ( 9 x −54 x +99 x−54 ) dx+∫ (−9 x +54 x −99 x+54 ) dx=4 , 5.
3 2 3 2

1 2
m 3 2
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −( m+1 ) x + ( m−2 ) x +5đồng biến trên R .
3
−1 1
A. ≤ m< 0. B. m<0. C. m>0. D. m ≤− .
4 4
Lời giải:
Chọn D
TXĐ D=R .
' 2
y =m x −2 ( m+1 ) x+ ( m−2 ).
TH1: m=0 ta có y ' =−2 x−2 (không thỏa mãn)
TH2: m ≠0 , hàm số nghịch biến trên R ⇔ y' ≤ 0 , ∀ x ∈ R.
⇔ ¿ m<
{
'
¿ Δ ≤0
0⇔
{ 2
¿ m< 0
¿ ( m+1 ) −m ( m−2 ) ≤0 {
⇔ ¿ m< 0 ⇔ m≤− .
¿ 1+ 4 m≤ 0
1
4

Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x 2 và y=2−x 2 là
1 1 1 1

A. 2∫ ( 1−x ) d x . B. 2∫ ( x −1 ) d x . C. 2 ∫ ( 1−x ) d x . D. 2 ∫ ( x −1 ) d x .
2 2 2 2

0 0 −1 −1
Lời giải
Chọn C
- Giải phương trình x 2=2−x 2. Khi đó x 1=−1 ; x2 =1. Đây là cận của tích phân cần tính.
1 1 1

- Áp dụng công thức tính diện tích: S=∫ |x + x −2| d x=2 ∫ |x −1| d x ¿ 2 ∫ ( 1−x ) d x.
2 2 2 2

−1 −1 −1
Câu 45. Cho một hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết rằng AA '= AB '=2 a và
hình chiếu vuông góc của A lên cạnh B' C ' là điểm M sao cho ⃗ MB ' +2⃗ MC '=⃗0. Thể tích theo a
của lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
a √ 95 a √ 95 a √ 285 a √ 95
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 36
Lời giải
Chọn B

Gọi N là trung điểm A ' B' ⇒ AN ⊥ A ' B ' .


Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng ( A ' B' C ' ) ⇒ HN ⊥ A ' B ' , HM ⊥ B ' C ' .
a
a C' M 3 2a
Ta có: C ' M = ⇒C ' H = = = .
3 cos 30 ° √3 3 √3
2
HN =C ' N −C ' H = √ −
a 3 2 a 5 a √3
=
2 3 √3 18
( )()
2
2 2 2 5 a √3 a 2 13 a2
H B ' =H N + N B ' = + =
18 2 27

√ 13 a a √ 285
2
⇒ AH =√ A B ' −H B ' = ( 2a ) −
2 2 2
=
27 9
Suy ra thể tích lăng trụ là: V ABC . A ' B 'C ' =S ΔA ' B 'C ' . AH =
a
2
√3 . a √285 = a3 √ 95 .
4 9 12
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y=f ( x ) có đồ thị hàm số y=f ' ( x ) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 1; 2020 ] để hàm số g ( x )=f ( x 4 −2 x2 +m ) có đúng 3 điểm
cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S là

A. 2041204 . B. 2041195. C. 2041207 . D. 2041200.


Lời giải
Chọn A

[
3
4 x −4 x=0 (1 )
Ta có g ' ( x )=( 4 x 3−4 x ) f ' ( x 4−2 x 2+ m) ; g ' ( x )=0 ⇔
f ' ( x 4 −2 x 2 +m ) =0 ( 2 )

[
x=1
( 1 ) ⇔ x =−1 .
x=0

[ [
x 4−2 x 2+ m=−2 −m= x 4−2 x 2+2=g1 ( x )
( 2 ) ⇔ x 4−2 x 2+ m=−1 ⇔ −m= x 4−2 x 2+1=g2 ( x ) .
x 4−2 x 2+ m=3 −m=x 4 −2 x 2−3=g3 ( x )
Ta có bảng biến thiên của các hàm số g1 ( x ) , g2 ( x ) , g 3 ( x ) như hình vẽ:
x
∞ 1 0 1 +∞
y' 0 + 0 0 +
+∞ 2 +∞
g1 ( x )
+∞ 1 +∞
1 1
y g2 ( x )
0 0
+∞ 3 +∞
g3 ( x )

4 4

Từ bảng biến trên, ta dễ thấy: với −m ≤−4 ⇔m ≥ 4 hàm số g ( x )=f ( x 4 −2 x2 +m ) có đúng 3 điểm
cực trị.
Do đó: S= { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; ... ; 2020 }
( 4 +2020 ) 2017
Vậy tổng tất cả các phần tử của S là 4 +5+6+ ...+ 2020= =2041204 .
2
Câu 47. Cho hai số phức z và w thoả mãn đồng thời hai hệ thức |z 2 + ( 2−i ) z+1|=3|z| và
|z 2 + ( 2 i−3−w ) z+1|=|z|. Giá trị lớn nhất của |w| tương ứng bằng
A. 5 B. 4 + √ 34 C. 3+ √ 34 D. 3+ √ 37.
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy z=0 không thỏa mãn hệ thức đã cho. Nên ta tiến hành chia hai vế hệ thức cho z , ta được

| | | (
|z 2 + ( 2 i−3−w ) z+1|=|z|⇔ z+2 i−3−w+ 1z =1 ⇔ w− z + 1z +2 i−3 =1. )|
1 h ệ thức trên trở thành |w−u|=1 (1).
Đặt u=z+ z + 2i−3 ⇒

| 1
| | 1
Với hệ thức |z + ( 2−i ) z+1|=3|z|⇔ z + ( 2−i )+ z =3 ⇔ z+ z +2i−3+5−3 i =3
2
|
⇔|u+5−3i|=3 ( 2 ).
Áp dụng bất đẳng thức modun ta có |w−u|=1 ≥|w|−|u|⇔|w|≤|u|+1.
Lại có |u+5−3 i|=3 ≥|u|−|3 i−5|=|u|−√34 ⇔|u|≤ 3+ √ 34 .
Suy ra |w|≤|u|+1 ≤1+3+ √ 34=4+ √ 34 ⇒|u|m ax =4+ √ 34 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0 ; 1 ; 9 ) và mặt cầu ( S ) : ( x−3 )2 + ( y−4 )2+ ( z−4 )2=25. Gọi ( C )
là giao tuyến của ( S ) với mặt phẳng ( Oxy ) . Lấy hai điểm M , N trên ( C ) sao cho MN =2 √ 5 . Khi tứ
diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào trong số các điểm dưới đây?
A. (12
5 )
;−3 ; 0 . B. ( 4 ; 6 ; 0 ) . C. ( 5 ; 5 ; 0 ) . D. ( −1
5 )
; 4;0 .
Lời giải
Chọn C

( S ) : ( x−3 )2 + ( y−4 )2+ ( z−4 )2=25 có tâm I ( 3 ; 4 ; 4 ) và bán kính R=5.


Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( Oxy ) ⇒ H ( 3 ; 4 ; 0 ) .
Đường tròn ( C ) có tâm là H ( 3 ; 4 ; 0 ) và bán kính r =√ R 2−I H 2= √ 25−16=3.
Gọi E là trung điểm của MN , suy ra ME=√ 5 và HE ⊥ MN .
OH =5 , HE=√ r 2−M E 2=2. Suy ra O nằm ngoài ( C ) .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên MN .
1 1 1
V OAMN = d ( A ; (Oxy ) ) . S ΔOMN = .9. OK . MN ¿ 3 √ 5. OK ≤ 3 √ 5 .OE ≤3 √ 5 . (OH + HE )=21 √ 5 .
3 3 2
Đẳng thức xảy ra khi K ≡ E và O , H , E thẳng hàng ( H nằm trong đoạn OE ).
Khi đó: O ⃗ E= ⃗
7
5 (
OH ⇒ E
21 28
5 5 )
; ;0 .
MN đi qua điểm E ( 215 ; 285 ; 0) và nhận u⃗ =⃗k ∧⃗
OE=( ; ; 0 ) làm một vectơ chỉ phương. Do
−28 21
5 5

{
21 28
x=− t
5 5
đó MN có phương trình: 28 21 .
y= + t
5 5
z=0
Vậy, MN đi qua điểm ( 5 ; 5 ; 0 ) .
Câu 49. Cho a , b , c là các số thực thỏa mãn lo g 2
( 2
a+ b+c
2 2
a + b +c +1)=a(a−2)+ b(b−2)+c (c−2). Tìm giá trị lớn nhất

3 a+2 b+ c
của biểu thức P= .
a+b +c
6+2 √3 4+ 2 √ 2 6−2 √ 3 8+2 √2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
a+b+ c
lo g 2 2 2 2 =a ( a−2 ) +b ( b−2 ) + c ( c−2 )
a +b + c +1
⇔ lo g2 ( a+b+ c )+ 2 ( a+b+ c )+1=lo g2 ( a2 +b 2+ c 2+1 ) + a2 +b 2+ c2 +1
⇔ lo g2 ( 2 a+2 b+2 c )+ 2 a+2 b+2 c=lo g 2 ( a2+ b2 +c 2 +1 ) +a 2+ b2 +c 2+ 1
Xét hàm f ( t )=lo g2 t +t với t >0,
1
Ta có, f ' ( t )= +1>0 , ∀ t ∈ ( 0 ;+ ∞ ) nên hàm số f ( t ) đồng biến trên ( 0 ;+ ∞ ).
t ln2
Khi đó, ( ¿ ) ⇔ f ( 2 a+2 b+2 c )=f ( a2 +b 2+ c 2+1 )
2 2 2 2 2 2
⇔ 2 a+2 b+2 c=a + b +c + 1 ⇔ ( a−1 ) + ( b−1 ) + ( c−1 ) =2
3 a+2 b+ c
Ta lại có, P= ⇔ ( P−3 ) ( a−1 )+ ( P−2 ) ( b−1 )+ ( P−1 ) ( c−1 )=6−3 P
a+b +c
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
( 6−3 P )2=( ( P−3 )( a−1 ) + ( P−2 )( b−1 ) + ( P−1 )( c−1 ) ) ≤ 2. [ ( P−3 )2 + ( P−2 )2+ ( P−1 )2 ]
2

6−2 √ 3 6 +2 √ 3
⇔ 3 P 2−12 P+8 ≤ 0 ⇔ ≤P≤
3 3
6+2 √3 √ 3+1 1 1−√3
Vậy, Pmax = khi a= , b= , c= .
3 3 3 3
b

Câu 50. Biết rằng P=∫ ( −x +5 x −4 ) d x có giá trị lớn nhất, (với a< b ; a , b ∈ R ), khi đó tính S=a2 +b2 .
4 2

a
A. S=7. B. S=8. C. S=4 . D. S=5.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y=f ( x )=−x 4 +5 x 2−4 có đồ thị như hình dưới.
y

-2 -1 0 1 2 x

−1 2 1

Gọi S1=∫ f ( x ) d x , S2=∫ f ( x ) d x , S3=∫ f ( x ) d x .


−2 1 −1
22 −76
Ta tính được S1=S 2= , S3= nên S1 + S2 + S3 <0 .
15 15
Dựa vào vị trí của đồ thị hàm số và trục hoành ta có:
+ Nếu b ≤−2 hoặc a ≥ 2 thì P<0 .
+ Nếu a=−2và b=2 thì P=S 1+ S 2+ S 3< 0.
+ Nếu a=−2và −1<b< 2 thì P< S1.
+ Nếu a=−2và b=−1 thì P=S 1.
+ Nếu −2< a<1 và b=2 thì P< S1.
+ Nếu a=1và b=2 thì P=S 2=S 1.
+ Nếu a>−2 và b< 2 thì P< S1 .
Vì vậy P có giá trị lớn nhất là bằng S1 khi a=−2và b=−1 hoặc a=1và b=2.
Suy ra S=a2 +b2 =5.

You might also like