You are on page 1of 2

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT


ND kiến Đơn vị Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức/kĩ kiến thức
năng thức/kĩ Vận
Nhận Thông Vận
năng dụng
biết hiểu dụng
cao
ĐẶC Thiên Nhận biết:
ĐIỂM nhiên chịu - Đặc điểm chung của vùng biển nước ta.
2
CHUN ảnh hưởng
G CỦA sâu sắc của
TỰ biển.
NHIÊN

Vấn đề Nhận biết:


khai thác - Trình bày được các loại khoáng sản của vùng.
thế mạnh ở - Thuận lợi đối với phát triển công nghiệp, thuỷ điện, cây công nghiệp,
Trung du cây đặc sản.
ĐỊA LÍ và miền Thông hiểu:
2 3 3
CÁC núi Bắc - Ý nghĩa đối với phát triển cây công nghiệp , cây đặc sản của vùng.
VÙNG Bộ. Vận dụng:
KN TẾ - Giải pháp với phát triển cây công nghiệp , cây đặc sản của vùng,
ngành chăn nuôi bò sữa.

Vấn đề Nhận biết:


chuyển - Trình bày được các thế mạnh của vùng.
dịch cơ cấu Thông hiểu:
kinh tế - Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng Sông
2
theo ngành Hồng.
ở Đồng - Khó khăn dối với sản xuất công nghiệp của vùng. 3 2
bằng Sông Vận dụng: 3
Hồng. - Các yếu tố tác động đến vấn đề thiếu việc làm của vùng .
Vận dụng cao :
- Giải pháp đối với vấn đề việc làm ở Đồng bằng Sông Hồng.
- Đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng.
Vấn đề Nhận biết: 2 2
phát triển - Nêu được các tỉnh của vùng.
kih tế- xã - Thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ.
hội ở Bắc
Trung Bộ Thông hiểu: - Phát triển giao thông ,dịch vụ hàng hải của vùng.
KĨ - Trang hành chính, khí hậu, địa chất khoáng sản, kinh tế chung, nông
NĂNG Atlat nghiệp chung, các ngành công nhiệp trọng điểm, du lịch, vùng Trung
du miền núi Bắc Bộ , ĐBSH, Băc Trung Bộ. 8 4
Biểu đồ, Nhận dạng biểu đồ, đọc nội dung biểu đồ, nhận xét số liệu 2 2
BSL
Tổng số câu 16 12 8 4
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10
Tỉ lệ % chung 70 30

You might also like